🌟 -는답니까

1. (아주높임으로) 듣는 사람이 이전에 들은 사실에 대해 물을 때 쓰는 표현.

1. NGHE NÓI… Ạ?. NGHE BẢO... Ạ?: (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi về sự việc mà người nghe đã nghe trước đây.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 약국은 몇 시에 문을 닫는답니까?
    What time does the pharmacy close?
  • Google translate 승규는 아침에는 주로 뭘 먹는답니까?
    What do you usually eat for breakfast?
  • Google translate 민준 씨는 정말 저 사람 말을 믿는답니까?
    Do you really believe what he says?
  • Google translate 지수는 요새 무슨 책을 읽는답니까?
    What kind of books does jisoo read these days?
    Google translate 요새는 종교에 관한 책을 읽는대요.
    They read books about religion these days.
Từ tham khảo -ㄴ답니까: (아주높임으로) 듣는 사람이 이전에 들은 사실에 대해 물을 때 쓰는 표현.
Từ tham khảo -답니까: (아주높임으로) 듣는 사람이 이전에 들은 사실에 대해 물을 때 쓰는 표현.
Từ tham khảo -랍니까: (아주높임으로) 듣는 사람이 이전에 들은 사실에 대해 물을 때 쓰는 표현., …

-는답니까: -neundamnikka,といっていますか【と言っていますか】,,,,,nghe nói… ạ?. nghe bảo... ạ?,บอกว่า...หรือครับ(คะ), บอกว่า...นะครับ(คะ),katanya -kah?,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 'ㄹ'을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (255) Yêu đương và kết hôn (19) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thể thao (88) Giải thích món ăn (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả vị trí (70) Sự khác biệt văn hóa (47) Đời sống học đường (208) Sở thích (103) Khí hậu (53) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tâm lí (191) Tìm đường (20) Sinh hoạt công sở (197) Sức khỏe (155) Gọi điện thoại (15) Tôn giáo (43) Chào hỏi (17) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Nói về lỗi lầm (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Việc nhà (48) Gọi món (132)