🌟 -ㄴ답니까

1. (아주높임으로) 듣는 사람이 이전에 들은 사실에 대해 물을 때 쓰는 표현.

1. NGHE NÓI… Ạ?. NGHE BẢO... Ạ?: (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi về sự việc mà người nghe đã nghe trước đây.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 그분은 매일 밤 열 시에 주무신답니까?
    Does he sleep at 10:00 every night?
  • Google translate 승규 씨도 우리와 같이 출장을 간답니까?
    Is seung-gyu going on a business trip with us?
  • Google translate 선생님께서는 평소에 만년필을 사용하신답니까?
    Do you usually use fountain pens?
  • Google translate 이번 대회에서 우승하면 상금을 얼마나 준답니까?
    How much prize money will you give if you win this competition?
    Google translate 천만 원이나 준다고 해서 사람들이 엄청 몰렸대요.
    They said it cost 10 million won, and it was a huge crowd.
Từ tham khảo -는답니까: (아주높임으로) 듣는 사람이 이전에 들은 사실에 대해 물을 때 쓰는 표현.
Từ tham khảo -답니까: (아주높임으로) 듣는 사람이 이전에 들은 사실에 대해 물을 때 쓰는 표현.
Từ tham khảo -랍니까: (아주높임으로) 듣는 사람이 이전에 들은 사실에 대해 물을 때 쓰는 표현., …

-ㄴ답니까: -ndamnikka,といいましたか【と言いましたか】。といっていますか【と言っていますか】。といっていましたか【と言っていましたか】,,,,,nghe nói… ạ?. nghe bảo... ạ?,บอกว่า...หรือครับ(คะ), บอกว่า...นะครับ(คะ),apa benar, mengapa demikian,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Thông tin địa lí (138) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mua sắm (99) Sinh hoạt trong ngày (11) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thời gian (82) Xem phim (105) Khoa học và kĩ thuật (91) Chính trị (149) Hẹn (4) Kinh tế-kinh doanh (273) Tìm đường (20) Luật (42) Đời sống học đường (208) Văn hóa đại chúng (82) Du lịch (98) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (255) Tôn giáo (43) Ngôn luận (36) Diễn tả ngoại hình (97) Tâm lí (191) Diễn tả trang phục (110) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)