🌟 -잘

1. 제안이나 권유의 내용을 인용하면서 그 내용이 뒤에 오는 말을 꾸밀 때 쓰는 표현.

1. RỦ SẼ: Cấu trúc dùng khi dẫn nội dung khuyên nhủ hay đề nghị đồng thời nội dung đó bổ nghĩa cho từ đứng sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 아직 회사를 함께 꾸려 나가잘 사람을 찾지 못했네.
    We haven't found anyone to work with yet.
  • Google translate 전시회 티켓이 생겼는데 같이 가잘 만한 사람이 없어.
    I got tickets for the exhibition, but i don't have anyone to go with.
  • Google translate 그래도 다른 사람의 도움을 청하잘 정도로 우리가 힘들지는 않잖아.
    But it's not hard enough for us to ask for help.
  • Google translate 이 음식을 같이 먹잘 사람이 없었는데 고맙다.
    Thank you for having no one to share this food with.
    Google translate 아니에요. 저도 매운 음식을 좋아하거든요.
    No. i like spicy food, too.

-잘: -jal,しようという【しようと言う】,,,ـجالْ,,rủ sẽ,จะชวน..., จะเชิญชวน... 누군가가 할 것으로 예상되는 행동이나 말을 가정하여 전하면서 뒤에 오는 말을 꾸밀 때 쓰는 표현,yang mau mengajak,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 동사 뒤에 붙여 쓴다. '-자고 할'이 줄어든 말이다.

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) So sánh văn hóa (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giáo dục (151) Cách nói ngày tháng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Khí hậu (53) Gọi món (132) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tính cách (365) Thông tin địa lí (138) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Luật (42) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (23) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng bệnh viện (204)