🔍
Search:
CHẠM
🌟
CHẠM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
돈을 벌다.
1
CHẠM VÀO TIỀN:
Kiếm được tiền.
-
Động từ
-
1
두 물체가 서로 닿아 문질러지거나 비벼지다. 또는 그렇게 하다.
1
MA SÁT:
Hai vật thể chạm vào nhau nên cọ xát hay chà xát. Hoặc làm cho như vậy.
-
2
사람들이나 집단의 생각 또는 의견이 달라서 충돌하다.
2
VA CHẠM:
Xung đột do suy nghĩ hoặc ý kiến của nhiều người hay tập thể khác nhau.
-
-
1
직접 경험해서 느끼다.
1
CHẠM TỚI DA THỊT:
Trực tiếp trải nghiệm rồi cảm nhận.
-
Động từ
-
1
서로 세게 맞부딪치거나 맞서다.
1
XUNG ĐỘT, VA CHẠM:
Chạm mạnh hoặc đối đầu nhau.
-
-
1
다른 사람의 기분이 나쁘게 얄미운 행동이나 말을 하다.
1
ĐỘNG CHẠM NỖI ĐAU:
Nói hoặc thực hiện hành động đáng ghét làm cho tâm trạng của người khác tồi tệ.
-
☆
Động từ
-
1
뾰족한 끝으로 쳐서 찍다.
1
CHẠM, ĐỤC, ĐẼO, MỔ:
Chọc và khoét bằng đầu nhọn.
-
Động từ
-
1
두 물체가 서로 닿아 문질러지거나 비벼지다.
1
BỊ MA SÁT:
Hai vật thể chạm vào nhau nên cọ xát hay chà xát.
-
2
사람들이나 집단의 생각 또는 의견이 달라서 충돌하게 되다.
2
BỊ VA CHẠM:
Trở nên xung đột do suy nghĩ hoặc ý kiến của nhiều người hay tập thể khác nhau.
-
Động từ
-
1
마주 닿다.
1
CHẠM NHAU, ĐỤNG NHAU:
Chạm vào nhau.
-
Động từ
-
1
서로 맞서서 버티다.
1
CHẠM TRÁN, ĐƯƠNG ĐẦU:
Đối đầu chống đối nhau.
-
-
1
상대방의 약점이나 허점을 지적하여 말하다.
1
ĐỘNG CHẠM ĐẾN NỖI ĐAU:
Chỉ trích và nói động tới điểm yếu hay khuyết điểm của đối phương.
-
-
1
건드려서는 안 될 것을 공연히 건드려 큰 탈을 일으키다.
1
CHẠM(CHỌC) PHẢI TỔ ONG:
Mặc nhiên chọc vào cái không được đụng chạm nên gây ra rắc rối lớn.
-
Động từ
-
1
세차게 부딪치다.
1
VA ĐẬP MẠNH, VA CHẠM MẠNH:
Va chạm mạnh.
-
Danh từ
-
1
주로 예술적 목적으로 여러 가지 재료를 이용해서 만든 물체.
1
VẬT ĐIÊU KHẮC, VẬT CHẠM TRỔ:
Vật thể được làm bằng cách sử dụng nhiều nguyên liệu với mục đích mang tính nghệ thuật là chủ yếu.
-
Phụ tố
-
1
‘마주 대하여 하는’ 또는 ‘서로 엇비슷한’의 뜻을 더하는 접두사.
1
ĐỐI, CÙNG, TỰA:
Tiền tố thêm nghĩa 'đối nhau' hoặc tương tự".
-
2
‘마주’ 또는 ‘서로 엇비슷하게’의 뜻을 더하는 접두사.
2
ĐỐI, CHẠM, TỰA:
Tiền tố thêm nghĩa 'đối diện' hoặc tương tự".
-
Động từ
-
1
높은 곳에 가까이 다가가다.
1
CHẠM TỚI ĐỈNH:
Đến gần nơi cao.
-
2
살이 찌다.
2
CĂNG TRÒN, ĐẦY ĐẶN:
Béo lên.
-
Danh từ
-
1
나무에 그림이나 글자 등을 새기거나 나무를 깎아 만드는 일. 또는 그런 물건.
1
SỰ CHẠM KHẮC GỖ, ĐỒ GỖ CHẠM KHẮC:
Việc chế tác bằng cách đẽo gỗ, khắc những cái như chữ hoặc hình lên trên gỗ. Hay đồ vật như vậy.
-
Danh từ
-
1
야구에서, 수비수가 주자의 몸에 공을 대어 아웃시키는 일.
1
SỰ CHẠM RA NGOÀI:
Việc cầu thủ phòng ngự nhắm bóng vào người đứng đầu và làm cho người đó rời sân trong bóng chày.
-
2
배구에서, 공이 수비수에 맞고 경기장 밖으로 나가는 일.
2
SỰ CHẠM RA NGOÀI:
Việc bóng trúng vào cầu thủ phòng ngự và đi ra ngoài sân thi đấu trong bóng rổ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
두 물체가 서로 닿아 문질러지거나 비벼짐. 또는 그렇게 함.
1
SỰ MA SÁT:
Việc hai vật thể chạm vào nhau, cọ xát hay chà xát. Hoặc việc làm cho như vậy.
-
2
사람들이나 집단의 생각 또는 의견이 달라서 충돌함.
2
SỰ VA CHẠM, SỰ XUNG ĐỘT:
Sự xung đột do suy nghĩ hoặc ý kiến của nhiều người hay tập thể khác nhau.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 모습을 입체감 있게 예술적으로 만들어 표현하는 아름다움.
1
VẺ ĐẸP ĐIÊU KHẮC, VẺ ĐẸP CHẠM TRỔ:
Vẻ đẹp được làm và biểu hiện hình ảnh nào đó mang tính nghệ thuật có hình khối rắn chắc.
-
-
1
감동이 느껴지다.
1
(CHẠM VÀO TIM) TRÁI TIM RUNG ĐỘNG:
Thấy cảm động.
🌟
CHẠM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
갑자기 먹은 것을 다 게워 내는 모양.
1.
ÀO, Ồ:
Hình ảnh đột nhiên nôn hết những thứ đã ăn vào.
-
2.
갑자기 힘껏 잡아당기거나 밀치는 모양.
2.
ẦM, SẦM:
Hình ảnh đột nhiên kéo hay đẩy mạnh.
-
6.
갑작스럽게 많이 쏟아지는 모양.
6.
VỠ ÒA, TUÔN TUÔN:
Hình ảnh đột nhiên tuôn trào nhiều.
-
3.
갑자기 격한 감정이나 기운이나 생각이 한꺼번에 밀려오는 모양.
3.
TUÔN TRÀN, DÂNG TRÀO:
Hình ảnh mà đột nhiên cảm xúc hay suy nghĩ dồn nén dồn dập đến một lượt.
-
4.
갑자기 통째로 뒤집히는 모양.
4.
ẦM ÀO, Ồ ẠT:
Hình ảnh đột nhiên bị lật úp trọn vẹn.
-
7.
단단한 물건들이 서로 매우 거칠게 부딪치는 소리. 또는 그 모양.
7.
ẦM ẦM, CHOANG CHOẢNG, SẦM SẦM:
Âm thanh va chạm rất thô của những vật cứng vào nhau. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
8.
갑자기 냄새 등이 나는 모양.
8.
Ồ ẠT, ÀO ẠT, SỰC NỨC:
Hình ảnh những thứ như là mùi đột nhiên tỏa ra.
-
5.
갑자기 어떤 행동을 하는 모양.
5.
ÀO ẠT, ÀO ÀO:
Hình ảnh đột nhiên làm một hành động nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
불이나 뜨거운 것, 화공 약품 등에 데어서 피부에 생긴 상처.
1.
VẾT BỎNG, VẾT PHỎNG:
Vết thương phát sinh trên da vì chạm phải những cái như hóa chất dược phẩm, lửa hoặc thứ nóng.
-
Danh từ
-
1.
서로 마음이 맞지 않아 맞서거나 부딪침.
1.
SỰ XUNG KHẮC:
Việc không hợp ý nên đối đầu hoặc đụng chạm.
-
2.
서로 맞서거나 해가 되어 어울릴 수 없는 상태나 성질.
2.
SỰ KHẮC NHAU, SỰ XUNG KHẮC:
Trạng thái hay tính chất đối đầu hoặc có hại cho nhau nên không thể hoà hợp nhau.
-
Động từ
-
1.
벼, 보리 등의 곡식을 베는 소리가 계속해서 나다.
1.
KÊU RÀN RẠT, KÊU XOÈN XOẸT:
Âm thanh gặt ngũ cốc như lúa, lúa mạch... liên tục phát ra.
-
2.
눈을 밟는 소리가 계속해서 나다.
2.
KÊU XÀO XẠO:
Âm thanh giẫm lên tuyết liên tục phát ra.
-
3.
종이 위에 글씨를 쓰는 소리가 계속해서 나다.
3.
KÊU LẠO XẠO:
Âm thanh viết chữ trên giấy liên tục phát ra.
-
4.
과일이나 과자 등이 씹혀서 부스러지는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
4.
KÊU RAU RÁU:
Âm thanh mà trái cây hay bánh kẹo... được nhai vỡ vụn liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
5.
뻣뻣한 옷감이나 풀, 나뭇가지 등이 서로 스치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
5.
KÊU SỘT SOẠT:
Âm thanh vải thô hay cỏ, cành cây... chạm vào nhau liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
Động từ
-
1.
낙엽이나 종이 등과 같이 마르고 얇은 물체를 밟거나 만지는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1.
XÀO XẠC:
Âm thanh giẫm lên hay chạm vào vật thể khô và mỏng như lá rụng hay giấy… phát ra. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 것이 피부에 닿아서 생기는 느낌.
1.
CẢM GIÁC TIẾP XÚC, CẢM NHẬN:
Cảm giác xuất hiện vì cái gì đó chạm vào da.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
빛이나 열을 내거나 기계 등을 움직이는 데 쓰이는 에너지.
1.
ĐIỆN:
Năng lượng dùng khi làm chuyển động những cái như máy móc hoặc phát nhiệt hay ánh sáng.
-
2.
(비유적으로) 몸의 일부에 피가 잘 통하지 않아 저리거나 무엇에 부딪혔을 때 몸에 짜릿하게 오는 느낌.
2.
CẢM GIÁC TÊ NHOI NHÓI, CẢM GIÁC GIẬT BẮN MÌNH:
(cách nói ẩn dụ) Cảm giác máu không lưu thông tốt ở một phần cơ thể và tê dại hoặc thấy rùng mình khi chạm vào vật gì.
-
Danh từ
-
1.
정신적 또는 육체적으로 서로 닿아 접촉함.
1.
SỰ GIAO TIẾP, SỰ GIAO THIỆP:
Việc đụng chạm và tiếp xúc với nhau về mặt tinh thần hoặc thể xác.
-
2.
남녀 또는 암수 간에 성적인 관계를 맺음.
2.
SỰ GIAO PHỐI:
Việc quan hệ tình dục giữa nam nữ hay đực cái với nhau.
-
Tính từ
-
1.
뻣뻣한 것이 몸에 닿아서 따가운 느낌이 있다.
1.
NHOI NHÓI, NHÓI BUỐT, XÔN XỐN (MẮT):
Cái gì đó cứng chạm vào cơ thể nên cảm thấy rát.
-
2.
미끄럽지 못하고 거칠다.
2.
SẦN SÙI, SÙ SÌ, THÔ RÁP:
Thô và không trơn tru.
-
3.
마음에 썩 내키지 않고 매우 불편한 데가 있다.
3.
GƯỢNG GẠO:
Không vừa ý lắm và rất không thoải mái.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
떨어져 있는 여러 부분을 알맞은 자리에 대어 붙이다.
1.
GHÉP, LẮP:
Đưa vào gắn đúng chỗ nhiều bộ phận tách rời.
-
2.
둘 이상의 대상을 같이 놓고 비교하여 살피다.
2.
SO:
Đặt hai đối tượng trở lên cùng nhau và so sánh xem xét.
-
3.
서로 어긋남이 없이 조화를 이루다.
3.
KHỚP:
Điều hòa sao cho không vênh nhau.
-
4.
어떤 기준이나 정도에 맞게 하다.
4.
LÀM CHO KHỚP:
Tạo nên sự hài hòa mà không vênh nhau.
-
5.
어떤 기준에 맞게 조정하다.
5.
LÀM CHO ĐẠT TIÊU CHUẨN, LÀM CHO HỢP:
Điều chỉnh cho hợp với tiêu chuẩn nào đó.
-
6.
일정한 수나 양이 되게 하다.
6.
ĐIỀU CHỈNH:
Làm cho trở thành số hay lượng nhất định.
-
7.
줄이나 차례 등에 똑바르게 하다.
7.
CHỈNH TRANG, CHỈNH ĐỐN:
Làm cho thẳng theo hàng lối hay thứ tự.
-
8.
다른 사람의 의도나 기분 등에 맞게 행동하다.
8.
LÀM VỪA LÒNG, LÀM VỪA Ý:
Hành động phù hợp với ý muốn hay tâm trạng của người khác.
-
9.
정해진 시간을 넘기지 않다.
9.
CANH, NHẮM:
Không vượt quá thời gian đã định.
-
10.
조건에 맞는 어떤 물건을 만들도록 미리 주문하다.
10.
ĐẶT LÀM, ĐẶT MAY ĐO, ĐẶT CHẾ TẠO:
Đặt trước để làm đồ vật nào đó đúng với điều kiện.
-
11.
무엇을 다른 것에 닿게 하다.
11.
CHẮP, CHẬP, NGẮM:
Làm cho cái gì đó chạm vào cái khác.
-
Động từ
-
1.
마른 나뭇잎이나 나뭇가지 등을 가볍게 밟는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
XÀO XẠO:
Âm thanh phát ra liên tục khi dẫm nhẹ lên lá hay cành cây khô. Hoặc cứ tạo ra âm thanh như thế.
-
2.
물기 없는 물건이 서로 닿거나 바스러지는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
2.
SỘT SOẠT:
Âm thanh phát ra khi những đồ vật không có nước chạm vào nhau hoặc vỡ vụn. Hoặc cứ tạo ra âm thanh như thế.
-
3.
단단하고 부스러지기 쉬운 물건을 잇따라 깨무는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 잇따라 내다.
3.
KÊU LẠO RẠO:
Âm thanh phát ra do liên tiếp cắn đồ vật cứng và dễ gãy. Hoặc liên tục tạo ra âm thanh như thế.
-
Động từ
-
1.
벌레나 돌 등이 매우 빠르고 세차게 날아가는 소리가 계속 나다.
1.
VO VE, VÈO VÈO:
Tiếng sâu bọ hay hòn đá v.v... bay tới tấp một cách rất nhanh và mạnh.
-
2.
거센 바람이 전선이나 철사 등에 빠르고 세차게 부딪치는 소리가 계속 나다.
2.
VÙ VÙ, VUN VÚT:
Tiếng gió mạnh va chạm liên tiếp vào dây điện hoặc dây thép một cách nhanh và mạnh.
-
3.
기계 등이 세차게 돌아가는 소리가 계속 나다.
3.
Ù Ù, RẦM RẦM:
Tiếng máy móc v.v... chạy liên tục một cách rất mạnh.
-
4.
귓속이 울리는 소리가 계속 나다.
4.
Ù Ù, U U:
Tiếng bên trong tai liên tục vang lên.
-
☆☆
Động từ
-
1.
바닥에 댄 채로 잡아당겨져 움직여지다.
1.
BỊ KÉO LÊ, BỊ LÔI ĐI:
Bị nắm kéo di chuyển trong thế chạm mặt đất.
-
4.
관심이 쏠리다.
4.
BỊ LÔI KÉO:
Sự quan tâm được dồn vào.
-
2.
다른 사람이 가고자 하는 곳으로 같이 따라가게 되다.
2.
BỊ KÉO ĐI, BỊ LÔI ĐI:
Bị đi cùng đến nơi mà người khác định đi.
-
3.
다른 힘에 의해 잡아당겨지다.
3.
BỊ LÔI ĐI, BỊ KÉO ĐI:
Bị nắm kéo đi bởi lực khác.
-
☆☆
Động từ
-
1.
아랫니와 윗니가 서로 닿을 정도로 세게 물다.
1.
CẮN:
Cắn mạnh đến mức răng trên và răng dưới chạm vào nhau.
-
2.
감정이나 말 등을 꾹 눌러 참다.
2.
NÍN CHỊU, NHỊN:
Nén chặt và chịu đựng tình cảm hay lời nói.
-
Động từ
-
1.
작은 물건이 서로 가볍게 계속 부딪치면서 소리가 나다. 또는 그러한 소리를 내다.
1.
CHẠM LỐC CỐC, KHUA LENG KENG, KÊU LỘP CỘP , KHUA, CHẠM:
Đồ vật nhỏ liên tục va chạm nhẹ vào nhau phát ra âm thanh. Hoặc tạo ra âm thanh như vậy.
-
Động từ
-
1.
낙엽이나 종이 등과 같이 마르고 얇은 물체를 밟거나 만지는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
XÀO XẠC:
Âm thanh giẫm lên hay chạm vào vật thể khô và mỏng như lá rụng hay giấy… liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.
-
Phó từ
-
1.
낙엽이나 종이 등과 같이 마르고 얇은 물체를 자꾸 밟거나 만질 때 나는 소리.
1.
XÀO XẠC, RÀO RẠO:
Âm thanh phát ra khi liên tục giẫm lên hay chạm vào vật thể khô và mỏng như lá rụng hay giấy...
-
Danh từ
-
1.
허리와 허벅지 사이의 부분으로 앉았을 때 바닥에 닿는, 살이 많은 부위. 엉덩이.
1.
MÔNG:
Phần ở giữa eo và đùi, chạm đất khi ngồi và có nhiều thịt.
-
☆☆
Động từ
-
1.
바닥에 댄 채로 잡아당겨 움직이다.
1.
LÊ, LẾT, KÉO LÊ:
Nắm và kéo rồi dịch chuyển trong khi vật thể chạm mặt đất.
-
2.
탈것을 움직이게 하다.
2.
LÁI, ĐIỀU KHIỂN:
Làm cho phương tiện chuyển động.
-
3.
짐승을 움직이게 하다.
3.
CƯỠI, DẮT:
Làm cho thú vật di chuyển.
-
4.
남의 관심을 쏠리게 하다.
4.
GÂY CHÚ Ý:
Làm cho sự quan tâm của người khác tập trung lại.
-
5.
시간이 오래 걸리게 하다.
5.
KÉO DÀI:
Làm cho mất nhiều thời gian.
-
6.
가고자 하는 곳으로 같이 가면서 따라오게 하다.
6.
LÔI KÉO, HẤP DẪN:
Khiến cho đi cùng và đi theo đến nơi muốn đi đến.
-
7.
수도나 전기 등을 자기 쪽으로 이어지게 하다.
7.
DẪN (NƯỚC, ĐIỆN):
Làm cho nước, điện được nối tiếp về phía mình.
-
8.
길게 빼어 늘이다.
8.
KÉO DÀI:
Kéo dài hay làm tăng lên.
-
Danh từ
-
1.
만지면 성적 쾌감을 느끼는 신체 부위.
1.
VÙNG NHẠY CẢM TÌNH DỤC:
Chỗ phần cơ thể cảm nhận khoái cảm tình dục khi chạm vào.