🔍
Search:
CẠN
🌟
CẠN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
액체가 점점 줄어 적다.
1
CẠN:
Chất lỏng dần dần rút bớt và còn ít.
-
-
1
술잔에 담긴 술을 마시다.
1
CẠN CHÉN:
Uống rượu đựng trong chén.
-
Động từ
-
1
물건 등이 다 떨어져서 남은 것이 없게 되다.
1
CẠN KIỆT:
Đồ vật hết sạch nên không còn lại gì.
-
☆☆
Danh từ
-
1
창문과 가까운 곳이나 옆.
1
CẠNH CỬA SỔ:
Chỗ gần hay bên cạnh cửa sổ.
-
Động từ
-
1
물체의 가장자리가 둥그렇지 않고 각이 있게 되다.
1
CÓ GÓC CẠNH:
Mép của vật thể không tròn mà trở nên có góc cạnh.
-
☆
Danh từ
-
1
물건의 모가 진 가장자리.
1
MÉP GÓC:
Phẩn khung (bên ngoài) có góc của đồ vật.
-
2
다면체에서, 두 면이 만나 이루는 선.
2
CẠNH:
Đường thẳng được tạo nên do hai mặt tiếp xúc với nhau trong hình đa diện.
-
-
1
누군가가 죽거나 다치기를 원하다.
1
HÚT CẠN MÁU:
Muốn ai đó chết hoặc bị thương.
-
Phó từ
-
1
그리고 또는 그 밖에.
1
VÀ, BÊN CẠNH:
Và hoặc ngoài cái đó ra.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 분야에서 이기거나 앞서려고 서로 겨루는 것.
1
SỰ CẠNH TRANH:
Việc ganh đua với nhau để chiến thắng hay dẫn đầu trong lĩnh vực nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 분야에서 이기거나 앞서려고 서로 겨룸.
1
SỰ CẠNH TRANH:
Sự tranh đua nhau để dẫn đầu hay chiến thắng trong lĩnh vực nào đó.
-
Danh từ
-
1
이익과 권리가 따르는 일을 맡으려고 서로 맞서 겨룸.
1
SỰ CẠNH TRANH:
Sự tranh nhau để giành lấy việc đảm nhiệm một công việc mang lại lợi ích và quyền lợi.
-
Danh từ
-
1
방이 붙어 있을 때 바로 옆에 있는 방.
1
PHÒNG BÊN CẠNH:
Phòng ở ngay bên cạnh khi các phòng dính liền vào nhau.
-
-
1
친하게 지낼 수 있게 속마음을 터놓다.
1
CHO Ở BÊN CẠNH:
Mở lòng để có thể thân thiết.
-
☆☆
Danh từ
-
1
경쟁할 만한 힘이나 능력.
1
SỨC CẠNH TRANH:
Năng lực hay sức mạnh để cạnh tranh.
-
Danh từ
-
1
바닷물이 빠졌을 때에 드러나는 넓은 진흙 벌판.
1
BÃI BỒI, BÃI CẠN:
Bãi bùn rộng hiện ra lúc nước biển rút xuống.
-
Tính từ
-
1
돈이나 물건 등이 거의 다 떨어져 얼마 남아 있지 않다.
1
SẮP HẾT, SẮP CẠN:
Tiền bạc hay đồ đạc… hầu như hết nên không còn bao nhiêu.
-
Động từ
-
1
여러 사람이 기쁜 일을 축하하거나 소원이 이루어지길 빌면서 함께 술잔을 들어 술을 마시다.
1
CẠN CHÉN, CẠN LY:
Nhiều người vừa nâng ly uống rượu vừa chúc mừng cho việc vui hay cầu mong cho điều ước nguyện thành hiện thực.
-
-
1
잔에 있는 술을 남김없이 마시다.
1
CẠN LY, CẠN CHÉN:
Uống sạch phần rượu trong ly.
-
Danh từ
-
1
여러 사람이 기쁜 일을 축하하거나 소원이 이루어지길 빌면서 함께 술잔을 들어 술을 마시는 것.
1
SỰ NÂNG LY:
Việc nhiều người vừa nâng ly uống rượu vừa chúc mừng cho việc vui hay cầu mong cho điều ước nguyện thành hiện thực.
-
2
여럿이 함께 술잔을 들고 크게 외치는 소리.
2
CẠN LY:
Tiếng hô to đồng thanh của nhiều người khi cùng nâng cốc chúc mừng.
-
Danh từ
-
1
난로의 주변.
1
BÊN CẠNH LÒ SƯỞI:
Vùng xung quanh lò sưởi.
🌟
CẠN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
옆에서 여러 가지 심부름을 하는 일.
1.
SỰ CHĂM SÓC, SỰ PHỤC DỊCH, SỰ HẦU HẠ:
Việc làm các việc vặt ở bên cạnh.
-
Danh từ
-
1.
목적지로 함께 가는 사람들의 무리에서 뒤쳐지는 것.
1.
SỰ RỚT LẠI:
Sự tụt lại đằng sau của nhóm người đang cùng đi đến địa điểm nào đó.
-
2.
경쟁에서 뒤떨어지나 사회나 시대의 변화에 뒤쳐지는 것.
2.
SỰ TỤT HẬU:
Sự rớt lại về sau trong cuộc cạnh tranh hoặc sự thụt lùi trước những thay đổi của xã hội hay thời đại.
-
None
-
1.
두 변의 길이가 같은 삼각형.
1.
TAM GIÁC CÂN:
Hình tam giác có chiều dài hai cạnh bằng nhau.
-
Danh từ
-
1.
얕은 물속에 살며 배 쪽의 빨판으로 다른 동물에 달라붙어 피를 빨아 먹으며 사는 까만 벌레.
1.
CON ĐỈA:
Loài côn trùng màu đen sống trong vùng nước cạn, hay bám vào hút máu các loài động vật khác bằng giác mút ở mặt bụng để sống.
-
2.
바짝 달라붙어 귀찮게 하거나 재산 또는 돈을 계속 빼앗아 괴롭히는 사람.
2.
NGƯỜI BÁM DAI NHƯ ĐỈA:
Người hay đeo bám và gây phiền phức hoặc liên tục làm phiền người khác để vòi tiền hay tài sản.
-
Danh từ
-
1.
대학에서 전공 다음으로 연구하거나 공부하는 전문 분야.
1.
CHUYÊN NGÀNH PHỤ:
Lĩnh vực nghiên cứu hoặc học tập một cách chuyên môn, bên cạnh chuyên ngành ở trường đại học.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
매우 긴 코와 두 개의 큰 어금니가 있는, 육지에 사는 동물 가운데 가장 큰 동물.
1.
CON VOI:
Loài động vật lớn nhất trong những động vật sống trên cạn, có cái mũi rất dài và hai răng hàm to.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일의 한쪽 면.
1.
MỘT MẶT:
Một khía cạnh của sự việc nào đó.
-
Động từ
-
1.
어떤 지식에 대해 정식으로 배우지 않고 남들이 하는 말을 옆에서 얻어들어서 알다.
1.
HỌC LÓM, HỌC LỎM:
Biết được tri thức nào đó không phải do học một cách chính thức mà do ở bên cạnh và nghe lời người khác nói.
-
Động từ
-
1.
뒤 또는 옆으로 넘어지게 하다.
1.
ĐẨY NGÃ, XÔ NGÃ:
Làm ngã ra sau hoặc sang bên cạnh.
-
Danh từ
-
1.
세 개의 모서리가 있는 세모 모양.
1.
TAM GIÁC:
Hình có ba cạnh tạo thành ba góc.
-
Danh từ
-
1.
창이나 대포알 등을 내던지거나 쏨.
1.
SỰ BẮN, SỰ PHÓNG, SỰ NÉM:
Việc quăng hoặc bắn những cái như đạn pháo hay gươm giáo.
-
2.
빛이나 소리의 파동이 물체에 닿음.
2.
SỰ CHIẾU TỚI, SỰ SOI RỌI TỚI, SỰ VANG DỘI TỚI:
Việc chuyển động của âm thanh hay ánh sáng chạm tới vật thể.
-
3.
스스로 받아들이거나 만족할 수 없는 자신의 여러 면에 대해 다른 것의 탓으로 돌려 자신은 그렇지 않다고 생각하는 일.
3.
SỰ ĐỔ THỪA:
Việc nghĩ rằng bản thân mình không như vậy và đổ thành lỗi lầm của cái khác về một số khía cạnh của bản thân mà chính mình không thể chấp nhận hoặc thỏa mãn.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 대상을 이기기 위한 싸움.
1.
SỰ ĐẤU TRANH, SỰ TRANH ĐẤU:
Việc đọ sức để chiến thắng đối tượng nào đó.
-
2.
사회 운동, 노동 운동 등에서 무엇을 얻기 위해 생각이 다른 사람이나 집단 간에 싸우는 일.
2.
SỰ ĐẤU TRANH, SỰ TRANH ĐẤU:
Sự cạnh tranh giữa các nhóm hay những người có suy nghĩ khác nhau của phong trào xã hội, phong trào lao động v.v... để nhận được điều gì đó.
-
☆
Động từ
-
1.
힘을 모았다가 갑자기 탁 놓아서 뻗거나 튀게 하다.
1.
GẢY, NHỔ, BUÔNG, BẬT, NHẢ:
Dồn sức lại rồi bỗng nhiên thả lỏng, duỗi ra hoặc làm cho bắn ra.
-
3.
셈을 하기 위해 수판알을 올리거나 내려서 움직이게 하다.
3.
ĐẨY:
Đưa lên hoặc hạ xuống các nút trong bàn tính rồi cho chuyển động để tính toán.
-
4.
용수철이나 공과 같은 물체를 솟아오르게 하다.
4.
ĐÁNH, NÉM:
Làm bật vật thể lên giống như bóng hoặc lò xo.
-
5.
작은 물체나 액체 방울을 위나 옆으로 세게 흩어지게 하다.
5.
BẮN, BÚNG:
Làm cho giọt thể lỏng hoặc vật thể nhỏ tung toé mạnh lên trên hoặc sang bên cạnh.
-
Động từ
-
1.
목적지로 함께 가는 사람들의 무리에서 뒤쳐지게 되다.
1.
BỊ TỤT LẠI, BỊ RỚT LẠI:
Bị thụt lùi lại đằng sau của nhóm người cùng đi đến địa điểm nào đó.
-
2.
경쟁에서 뒤떨어지거나 사회나 시대의 변화에 뒤쳐지게 되다.
2.
BỊ TỤT HẬU:
Rớt lại đằng sau trong cuộc cạnh tranh hoặc bị thụt lùi trước những thay đổi của xã hội hoặc thời đại.
-
Danh từ
-
1.
경매나 경쟁 입찰 등에서 물건이나 일을 따낸 사람이 결정되지 않고 무효로 돌아감.
1.
VIỆC ĐẤU THẦU THẤT BẠI, VIỆC ĐẤU GIÁ THẤT BẠI:
Việc người muốn có đồ vật hoặc việc (nào đó) trong cuộc đấu giá hay đấu thầu cạnh tranh không được quyết định và ra về vô ích.
-
☆
Danh từ
-
1.
다른 사람이 몸을 움직이는 것을 곁에서 도와줌.
1.
SỰ DÌU:
Sự ở bên cạnh giúp đỡ cho việc người khác di chuyển cơ thể.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
뛰어서 빨리 가거나 오다.
1.
CHẠY:
Chạy đi hay đến mau chóng.
-
2.
차, 기차, 배 등이 빠른 속도로 움직이다.
2.
CHẠY:
Xe ô tô, xe lửa, tàu thuyền... di chuyển với tốc độ nhanh.
-
3.
생각이나 마음이 어떤 대상으로 기울어지다.
3.
HƯỚNG VỀ, NGHIÊNG VỀ:
Suy nghĩ hay tình cảm nghiêng về đối tượng nào đó.
-
5.
경쟁에서 어떤 지위를 계속 유지하다.
5.
NẮM GIỮ:
Tiếp tục duy trì một vị trí nào đó trong cạnh tranh.
-
Danh từ
-
1.
긴 쇠나 끈 등의 양끝을 구부린 후 이어 붙여서 동그랗거나 모나게 만든 물건.
1.
VÒNG, NHẪN:
Vật làm từ dây hoặc thanh sắt dài được uốn cong hai đầu sau đó gắn vào nhau và làm cho tròn hoặc có góc cạnh.
-
2.
권투나 프로 레슬링 경기를 하는 경기장.
2.
VŨ ĐÀI:
Nơi thi đấu của môn quyền Anh hay đấu vật chuyên nghiệp.
-
3.
공중에 매달린 고리를 잡고 기술을 펼치는 남자 체조 경기 종목. 또는 그 종목에서 사용하는 고리.
3.
XIẾC VÒNG, VÒNG XIẾC:
Môn thể dục nam nắm lấy vòng treo và thể hiện các kĩ thuật trên không trung. Hoặc vòng sử dụng trong môn đó.
-
Danh từ
-
1.
싸움이나 경쟁 등에서 이길 자신이 없어 힘이 빠지는 느낌. 또는 싸움이나 경쟁 등에서 진 뒤에 느끼는 절망감이나 부끄러움.
1.
CẢM GIÁC THẤT BẠI:
Cảm giác không đủ tự tin để chiến thắng và không còn sức lực trong các cuộc cạnh tranh hay các cuộc đọ sức. Hoặc cảm giác tuyệt vọng hoặc sự xấu hổ sau khi bị thua ở các cuộc cạnh tranh hay các cuộc đọ sức.
-
Động từ
-
1.
혼자서 달리다.
1.
CHẠY ĐƠN, CHẠY MỘT MÌNH:
Chạy một mình.
-
2.
승부를 겨루는 일에서, 다른 경쟁 상대들을 제치고 혼자서 앞서 나가다.
2.
DẪN TRƯỚC MỘT MÌNH, DẪN ĐẦU MỘT MÌNH:
Vượt qua đối thủ cạnh tranh khác và tiến về phía trước một mình trong việc phân định thắng thua.
-
3.
남을 생각하지 않고 제멋대로 행동하다.
3.
ĐỘC ĐOÁN, MỘT MÌNH MỘT ĐƯỜNG:
Hành động tùy ý mà không nghĩ đến người khác.