🔍
Search:
CỨT
🌟
CỨT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
똥과 오줌.
1
CỨT ĐÁI:
Phân và nước tiểu.
-
Danh từ
-
1
(어린아이의 말로) 똥. 또는 똥을 누는 일.
1
CỨT, ỈA:
(cách nói của trẻ con) Cứt. Hoặc việc ỉa.
-
Danh từ
-
1
똥과 오줌. 주로 똥을 가리킴.
1
CỨT ĐÁI:
Phân và nước tiểu. Chủ yếu chỉ phân.
-
Danh từ
-
1
똥과 오줌.
1
CỨT ĐÁI:
Cứt và nước đái.
-
Danh từ
-
1
닭이 싼 똥.
1
PHÂN GÀ, CỨT GÀ:
Phân của con gà thải ra.
-
Danh từ
-
1
소의 똥.
1
PHÂN BÒ, CỨT BÒ:
Phân của bò.
-
Danh từ
-
1
개의 똥.
1
CỨT CHÓ:
Cứt của chó.
-
2
(비유적으로) 보잘것없거나 천하거나 엉터리인 것.
2
ĐỒ VỨT ĐI:
(cách nói ẩn dụ) Cái tầm thường, thấp kém hoặc vớ vẩn.
-
-
1
별 관심 없이 보는 것을 뜻하는 말.
1
NHƯ NHÌN THẤY CỨT CHÓ:
Cách nói ngụ ý nhìn một cách không có sự quan tâm đặc biệt gì.
-
-
1
재수가 없다.
1
DẪM PHẢI CỨT, ĐEN ĐỦI:
Không có vận may.
-
-
1
옳지 못한 어떤 것을 속으로는 좋아하면서 겉으로는 싫다고 거절할 때 이를 비꼬는 말.
1
CHÓ MÀ LẠI CHÊ CỨT SAO:
Lời nói mỉa mai chỉ khi bên ngoài tỏ ra từ chối rằng không thích mà trong lòng thích cái gì đó không chính đáng.
-
Danh từ
-
1
똥을 먹는 개. 또는 여러 종류가 섞인 잡종 개.
1
CHÓ ĂN CỨT, CHÓ LAI TẠP:
Chó ăn cứt. Hoặc chó tạp chủng được lai nhiều giống.
-
-
1
(속된 말로) 좋지 아니한 일을 당해 일그러진 얼굴을 뜻하는 말.
1
BỘ MẶT GIẪM PHẢI CỨT CHÓ:
(cách nói thông tục) Bộ mặt nhăn nhó vì gặp phải chuyện không hay.
-
-
1
(속된 말로) 아무것도 없다.
1
CẢ CỨT CHÓ CŨNG KHÔNG CÓ:
(cách nói thông tục) Không có gì cả.
-
-
1
체면이나 면목이 서지 못하고 형편없게 되다.
1
(THÀNH CỨT) BỊ BÔI GIO TRÁT TRẤU:
Thể diện hay mặt mũi không cất lên nổi và trở nên không ra gì.
-
Danh từ
-
1
콧구멍에 콧물과 먼지가 섞여 말라붙은 것.
1
GỈ MŨI, CỨT MŨI:
Cái trộn lẫn bụi và nước mũi, khô dính vào lỗ mũi.
-
2
(비유적으로) 아주 작고 보잘것없는 것.
2
NHỎ BẰNG MẮT MUỖI:
(cách nói ẩn dụ) Cái rất nhỏ và không có giá trị.
-
-
1
평소에 흔하던 것이 중요한 곳에 쓰일 때가 있다.
1
CỨT BÒ CŨNG CÓ LÚC DÙNG LÀM THUỐC:
Cái tầm thường phổ biến cũng có lúc được dùng vào việc quan trọng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
사람이나 동물이 먹은 음식물이 소화되어 몸 밖으로 나오는 냄새 나는 찌꺼기.
1
CỨT, PHÂN:
Cặn bã có mùi thối do thức ăn con người hay động vật ăn vào được tiêu hóa và thải ra ngoài cơ thể.
-
2
먹물이나 볼펜 잉크가 말라붙은 찌꺼기나 쇠붙이가 녹았을 때 나오는 찌꺼기.
2
CẶN MỰC:
Cặn mực nước hay mực bút bi vón khô hoặc cặn xỉ xuất hiện khi kim loại tan chảy.
-
3
화투 놀이에서, 오동나무 모양이 그려진 패.
3
QUÂN BÀI NGÔ ĐỒNG:
Quân bài vẽ hình cây ngô đồng trong bài hwatu.
-
-
1
아무리 하찮은 물건이라도 요긴하게 쓰일 때가 있다.
1
(CỨT CHÓ CŨNG DÙNG LÀM THUỐC ĐƯỢC):
Dù là đồ vật tầm thường đến đâu nhưng cũng có lúc cần tới.
-
-
1
자기는 더 큰 잘못이나 결점이 있으면서 도리어 남의 작은 잘못을 흉본다.
1
(CHÓ DÍNH CỨT CÒN CHÊ CHÓ DÍNH TRẤU):
Bản thân mình có lỗi hay khuyết điểm lớn hơn mà lại chê lỗi nhỏ của người khác
-
-
1
(속된 말로) 일의 옳고 그름이나 앞뒤 분별을 못하다.
1
KHÔNG PHÂN BIỆT ĐƯỢC CỨT VÀ NƯỚC ĐÁI:
(cách nói thông tục) Không phân biệt được trước sau hay đúng sai trong công việc.
🌟
CỨT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
똥이 섞인 물.
1.
NƯỚC CỨT:
Nước lẫn cứt.
-
2.
심하게 토할 때 음식물이 다 나온 뒤 나중에 나오는 누르스름한 물.
2.
NƯỚC MẬT XANH MẬT VÀNG (KHI ÓI MỬA):
Nước vàng vàng thổ ra sau khi các thức ăn đã ra hết khi bị nôn mửa dữ dội.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 똥을 몸 밖으로 내보내는 구멍.
1.
LỖ ĐÍT:
(cách nói thông tục) Lỗ thải cứt ra ngoài cơ thể.
-
Danh từ
-
1.
똥을 묻히는 짓.
1.
SỰ BÔI CỨT, SỰ TRÁT CỨT:
Hành vi làm dính cứt.
-
3.
(비유적으로) 체면이나 명예를 더럽히는 짓.
3.
SỰ BÔI NHỌ, SỰ LÀM VẤY BẨN:
(cách nói ví von) Hành vi làm vấy bẩn thể diện hay danh dự.
-
Danh từ
-
1.
똥을 먹는 개. 또는 여러 종류가 섞인 잡종 개.
1.
CHÓ ĂN CỨT, CHÓ LAI TẠP:
Chó ăn cứt. Hoặc chó tạp chủng được lai nhiều giống.
-
Động từ
-
1.
똥을 묻히다.
1.
BÔI CỨT, LÀM GIÂY CỨT, LÀM DÍNH CỨT, TRÁT CỨT:
Làm dính cứt.
-
2.
(비유적으로) 체면이나 명예를 더럽히다.
2.
BÔI NHỌ, LÀM VẤY BẨN:
(cách nói ẩn dụ) Làm vấy bẩn thể diện hay danh dự.
-
Tính từ
-
1.
냄새가 똥이나 방귀 냄새와 같다.
1.
THỐI:
Mùi giống như mùi cứt hoặc mùi rắm.
-
2.
하는 짓이 지저분하다.
2.
BẨN THỈU:
Hành động xấu xa.
-
3.
말이나 행동이 떳떳하지 못하고 의심스럽다.
3.
KHẢ NGHI:
Lời nói hay hành động không ngay thẳng và đáng ngờ.