🔍
Search:
DỰA
🌟
DỰA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1
어떤 사람, 행위, 이념 등에 기초하거나 그것을 이유로 하다.
1
DỰA VÀO, THEO:
Dựa vào người, hành vi, ý niệm... nào đó hoặc lấy điều đó làm lý do.
-
Danh từ
-
1
무엇이 쓰러지지 않도록 받쳐 세우는 나무.
1
CÂY CHỐNG:
Cây được dựng lên chống đỡ để cái gì đó không ngã.
-
2
(비유적으로) 어려움이 있을 때 의지할 만한 존재나 힘.
2
CHỖ DỰA:
(cách nói ẩn dụ) Sự tồn tại hay sức mạnh nương tựa được khi có khó khăn.
-
Động từ
-
1
바탕을 두다.
1
CĂN CỨ VÀO, DỰA TRÊN:
Đặt nền tảng.
-
Động từ
-
1
어떤 사실이나 원리 등에 근거하다.
1
DỰA VÀO:
Căn cứ vào sự thật hay nguyên lý... nào đó.
-
2
산과 강에 의지하면서 어떤 지역을 굳게 지키다.
2
ĐẶT CĂN CỨ:
Dựa vào núi và sông để giữ vững khu vực nào đó.
-
3
어떤 힘을 빌려 의지하다.
3
DỰA DẪM:
Trông cậy vào sức mạnh nào đó.
-
-
1
남의 힘이나 세력에 의지하다.
1
(CÕNG TRÊN LƯNG) DỰA HƠI:
Dựa vào thế lực hay sức mạnh của người khác.
-
☆☆
Động từ
-
1
몸이나 물건을 무엇에 의지하여 비스듬히 대다.
1
DỰA, CHỐNG:
Tựa nghiêng cơ thể hay đồ vật dựa vào cái gì đó.
-
2
남에게 의지하다.
2
NƯƠNG TỰA, LỆ THUỘC:
Dựa dẫm vào người khác.
-
Danh từ
-
1
어떤 사실이나 원리 등에 근거함.
1
SỰ DỰA VÀO:
Sự căn cứ vào sự thật hay nguyên lý... nào đó.
-
2
어떤 힘에 의지함.
2
SỰ DỰA DẪM:
Sự trông cậy vào sức mạnh nào đó.
-
3
산과 강에 의지하면서 어떤 지역을 굳게 지킴.
3
SỰ ĐẶT CĂN CỨ:
Sự dựa vào núi và sông để giữ vững khu vực nào đó.
-
Động từ
-
1
무엇의 힘을 빌리거나 의지하다.
1
DỰA VÀO, DỰA DẪM:
Mượn hoặc dựa vào sức mạnh của cái gì đó.
-
2
어떤 목적을 위하여 무엇을 이용하거나 어떤 일의 핑계로 삼다.
2
LỢI DỤNG, VIỆN CỚ:
Lợi dụng cái gì đó vì mục đích nào đó hoặc lấy làm cái cớ của việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 물건이 넘어지지 않도록 버팀이 되는 기둥.
1
CỘT TRỤ, CỘT CHỐNG:
Cột trở thành vật chống đỡ để vật nào đó không bị đổ.
-
2
(비유적으로) 정신적으로나 사상적으로 의지할 수 있는 존재나 힘.
2
CHỖ DỰA, TRỤ CỘT:
(cách nói ẩn dụ) Con người, sự vật hay sức mạnh nào đó mà con người có thể dựa vào về mặt tinh thần hay tư tưởng.
-
☆
Động từ
-
1
서로 사이가 나빠지다.
1
QUAY LƯNG:
Quan hệ với nhau xấu đi.
-
2
등 뒤에 두다.
2
TỰA LƯNG, DỰA LƯNG:
Đặt ở sau lưng.
-
3
관계를 끊고 멀리하거나 떠나다.
3
QUAY LƯNG:
Cắt đứt quan hệ và xa lánh hoặc ra đi.
-
Danh từ
-
1
다른 것에 의지하려는 마음.
1
TƯ TƯỞNG DỰA DẪM, TINH THẦN PHỤ THUỘC:
Lòng muốn dựa vào cái khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1
다른 것에 몸을 기댐. 또는 그렇게 하는 대상.
1
SỰ TỰA, CÁI TỰA:
Việc dựa cơ thể vào cái khác. Hoặc đối tượng làm như vậy.
-
2
다른 것에 마음을 기대어 도움을 받음. 또는 그렇게 하는 대상.
2
SỰ DỰA DẪM, CÁI DỰA DẪM:
Việc dựa tâm trạng vào cái khác và nhận sự giúp đỡ. Hoặc đối tượng làm như vậy.
-
☆☆
Động từ
-
1
바닥이나 벽, 지팡이 등에 몸을 기대어 의지하다.
1
TỰA, DỰA:
Áp sát và tựa cơ thể vào chỗ nào đó như nền nhà, bức tường hay cây gậy.
-
2
이마나 머리 등을 손으로 가볍게 누르며 대다.
2
ẤN VÀO, SỜ VÀO:
Ấn nhẹ nhàng lên trán hoặc đầu bằng tay.
-
3
여럿 중에 하나를 꼭 집어 가리키다.
3
CHỈ RA:
Chọn ra một cái trong nhiều cái và chỉ ra.
-
4
상황을 헤아려 어림잡아 짐작하다.
4
ĐOÁN CHỪNG:
Suy tính tình huống và phỏng đoán ra.
-
Động từ
-
1
어떤 곳을 생활이나 활동 등의 근본이 되는 곳으로 삼다.
1
TRÊN CƠ SỞ, CĂN CỨ VÀO:
Lấy nơi nào đó làm nơi trở thành nền tảng của sinh hoạt hay hoạt động.
-
2
어떤 일이나 의견 등에 그 근본이 되다.
2
CĂN CỨ TRÊN, DỰA VÀO:
Trở thành cơ sở của ý kiến hay công việc nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
낮은 산처럼 비스듬하게 경사져 있고, 보통 땅보다 약간 높이 솟아 있는 곳.
1
ĐỒI:
Nơi vút lên hơi cao hơn đất bình thường và có độ nghiêng và dốc như một ngọn núi nhỏ.
-
2
(비유적으로) 기대거나 믿을 수 있는 대상.
2
NƠI NƯƠNG TỰA, NƠI ĐẶT NIỀM TIN, CHỖ DỰA:
(cách nói ẩn dụ) Đối tượng có thể nương tựa hay tin tưởng.
-
Danh từ
-
1
다른 것에 의지하는 성질.
1
TÍNH PHỤ THUỘC, TÍNH LỆ THUỘC, TÍNH DỰA DẪM:
Tính chất dựa vào cái khác.
-
Danh từ
-
1
무엇의 힘을 빌리거나 의지함.
1
SỰ DỰA VÀO, SỰ DỰA DẪM:
Việc mượn hoặc dựa vào sức mạnh của cái gì đó.
-
2
어떤 목적을 위하여 무엇을 이용하거나 어떤 일의 핑계로 삼음.
2
SỰ LỢI DỤNG, SỰ VIỆN CỚ:
Việc lợi dụng cái gì đó vì mục đích nào đó hoặc lấy làm cái cớ của việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
돈을 빌리거나 얻어 쓸 수 있는 사람이나 기관.
1
NGUỒN TIỀN, NGUỒN TÀI CHÍNH, CHỖ DỰA TÀI CHÍNH:
Cơ quan hay người mà mình có thể vay hoặc nhận lấy tiền để dùng.
-
Động từ
-
1
남에게 의지하여 신세를 지고 살다.
1
SỐNG DỰA VÀO, SỐNG BÁM VÀO:
Sống dựa dẫm và nhận ân huệ của người khác để sống.
-
2
어떤 곳에 머물러 살다.
2
SỐNG YÊN, SỐNG CỐ ĐỊNH:
Lưu lại và sống ở nơi nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
줄이나 실, 끈 등에 의해 어떤 곳에 달려 있게 되다.
1
ĐƯỢC TREO:
Trở nên được treo lên nơi nào đó bằng dây, chỉ hay dây thừng...
-
2
무엇을 붙잡고 늘어지다.
2
ĐU, BÁM:
Nắm chặt cái gì đó và thòng xuống.
-
4
중심이 되는 것에 딸리어 붙다.
4
TẬP TRUNG:
Bám sát vào cái trở thành trọng tâm.
-
3
어떤 것에만 몸과 마음이 쏠리다.
3
ĐEO ĐUỔI, THEO ĐUỔI:
Tập trung toàn tâm và toàn ý vào mỗi việc nào đó.
-
5
어떤 것에 의존하거나 의지하다.
5
GẮN VỚI, DỰA VÀO:
Phụ thuộc hay dựa vào cái nào đó.
🌟
DỰA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
자연으로 돌아가 몸을 의지하고 살거나 죽은 후에 묻히다.
1.
TRỞ VỀ (VỚI THIÊN NHIÊN):
Quay về với tự nhiên, sống gửi gắm hoặc chôn thân mình sau khi chết.
-
2.
신이나 종교적 진리를 믿고 의지하게 되다.
2.
QUY Y, TIN THEO (ĐẠO ...):
Trở nên tin và dựa vào chân lý mang tính tôn giáo hay thần thánh.
-
Danh từ
-
1.
다른 것에 의지하는 성질.
1.
TÍNH PHỤ THUỘC, TÍNH LỆ THUỘC, TÍNH DỰA DẪM:
Tính chất dựa vào cái khác.
-
Danh từ
-
1.
다른 동물이나 식물에 붙어서 영양분을 빼앗아 먹으며 살아감.
1.
SỰ KÝ SINH:
Việc bám vào các thực vật hay động vật khác để ăn chất dinh dưỡng và sinh sống.
-
2.
자기 힘으로 살려고 하지 않고 남에게 의지하여 해를 끼치며 생활함.
2.
SỰ ĂN BÁM, SỰ SỐNG KỸ GỬI, SỰ SỐNG TẦM GỬI:
Việc không định sống bằng sức của mình mà sống dựa dẫm, gây hại cho người khác.
-
☆
Danh từ
-
1.
기술에 관계가 있거나 기술에 의한 것.
1.
TÍNH KỸ THUẬT:
Cái có liên quan đến kỹ huật hay dựa vào kỹ thuật.
-
2.
어떤 일을 요령 있거나 솜씨 있게 하는 것.
2.
TÍNH TÀI NGHỆ, VIỆC TÍNH KHÉO LÉO:
Việc làm việc gì đó một cách có tài hoặc có sự thông thạo.
-
☆
Danh từ
-
1.
백인종, 황인종, 흑인종처럼 피부, 머리색, 골격 등의 신체적 특징에 따라 나눈 사람의 종류.
1.
NHÂN CHỦNG:
Chủng loại của con người được phân biệt dựa theo đặc trưng của cơ thể như màu da, màu tóc hay bộ xương như người da vàng, người da trắng, người da đen.
-
Danh từ
-
1.
어떤 물건의 모양이나 상태를 본뜸.
1.
SỰ TẠO HÌNH, SỰ RẬP KHUÔN:
Việc làm theo hình dạng hay trạng thái của đồ vật nào đó.
-
2.
한자를 만드는 여섯 가지 방법의 하나로, 물체의 모습을 본떠서 글자를 만드는 방법.
2.
TƯỢNG HÌNH:
Phương pháp tạo chữ dựa trên mô phỏng hình dạng của vật thể , là một trong sáu phương pháp tạo nên chữ Hán.
-
☆
Danh từ
-
1.
말이나 행동에 나타나는 한 사람의 전체적인 품격에 바탕을 두는 것.
1.
NHÂN CÁCH:
Cái dựa trên toàn bộ phẩm cách của một người thể hiện qua lời nói hay hành động.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 돈이 많은 여성에게 접근하여 경제적으로 의지하며 살아가는 남자.
1.
KẺ ĐÀO MỎ:
(cách nói thông tục) Người đàn ông tiếp cận phụ nữ nhiều tiền rồi sống dựa dẫm về mặt kinh tế.
-
☆
Danh từ
-
1.
군대나 경찰과 같은 조직 내에서의 지위나 관직 등의 등급.
1.
CẤP BẬC:
Thứ hạng của vị trí hay chức vụ trong các tổ chức như quân đội hay cảnh sát.
-
2.
신분이나 직업, 재산 등이 비슷한 사람들로 이루어지는 사회적 집단. 또는 그것을 기준으로 구분되는 사회적 지위.
2.
GIAI CẤP:
Tập đoàn mang tính xã hội được hình thành từ những người có địa vị, nghề nghiệp hay tài sản giống nhau. Hoặc địa vị xã hội được phân biệt dựa trên tiêu chí đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 기준이나 특성에 따라 여럿으로 나누어 놓은 지역 중 하나.
1.
KHU VỰC:
Một trong những vùng được chia ra dựa vào tiêu chuẩn hay đặc tính nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
건축물에서 천장이나 지붕처럼 윗부분에 올리는 구조물을 떠받치는 긴 구조물.
1.
CỘT, TRỤ:
Kết cấu dài đỡ kết cấu được đưa lên phần trên như mái nhà hay trần nhà ở trong công trình kiến trúc.
-
2.
밑에서 위로 곧게 세워져 어떤 것을 받치거나 버티는 가늘고 긴 물건.
2.
CỌC:
Vật dài và mỏng dựng thẳng đứng từ dưới lên trên, tựa vào hoặc đỡ cái gì đó.
-
3.
(비유적으로) 집안이나 단체, 나라에서 의지가 될 만한 중요한 사람이나 중심이 되는 것.
3.
TRỤ CỘT:
(cách nói ẩn dụ) Người quan trọng đáng trở thành chỗ dựa trong gia đình hay tổ chức, quốc gia hoặc cái trở thành trung tâm.
-
☆
Định từ
-
1.
기술에 관계가 있거나 기술에 의한.
1.
MANG TÍNH KỸ THUẬT:
Có liên quan đến kỹ huật hay dựa vào kỹ thuật.
-
2.
어떤 일을 요령 있거나 솜씨 있게 하는.
2.
MANG TÍNH TÀI NGHỆ, MANG TÍNH KHÉO LÉO:
Làm việc gì đó một cách có tài hoặc có sự thông thạo.
-
Danh từ
-
1.
초자연적인 능력으로 과학적으로 설명할 수 없는 신기한 일을 하는 기술.
1.
MA THUẬT:
Kỹ thuật kỳ lạ dựa trên năng lực siêu nhiên, không thể giải thích bằng khoa học.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 대상의 바로 옆. 또는 아주 가까운 곳.
1.
KỀ BÊN, BÊN CẠNH:
Ngay cạnh đối tượng nào đó. Hoặc chỗ rất gần.
-
2.
가까이에서 보살펴 주거나 의지할 만한 사람.
2.
NGƯỜI THÂN CẬN:
Người ở gần coi sóc giúp hoặc dựa dẫm được.
-
Danh từ
-
1.
알고 있는 것을 바탕으로 알지 못하는 것을 미루어 생각함.
1.
SỰ SUY DIỄN:
Việc nghĩ ra cái không thể biết được dựa vào cái đã biết.
-
☆
Danh từ
-
1.
남이나 다른 것에 의지하거나 속하지 아니한 것.
1.
TÍNH ĐỘC LẬP:
Sự không phụ thuộc vào hay dựa vào cái khác hay người khác.
-
None
-
1.
(옛날에) 군주와 제후 사이의 주종 관계를 바탕으로 했던 정치 제도.
1.
CHẾ ĐỘ PHONG KIẾN:
(ngày xưa) Chế độ chính trị dựa trên nền tảng quan hệ chủ tớ giữa vua và chư hầu.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람의 힘에 의한 것이 아닌, 세상에 원래부터 있거나 저절로 이루어지는 모든 현상이나 존재.
1.
TỰ NHIÊN, THIÊN NHIÊN:
Tất cả các hiện tượng hay tồn tại tự nó hình thành hay vốn dĩ đã có ở trên đời, không phải là cái tùy thuộc vào sức mạnh của con người.
-
2.
사람의 손길이 미치지 않고 저절로 생겨난 산, 강, 바다 등의 지리적 환경.
2.
TỰ NHIÊN, THIÊN NHIÊN:
Môi trường địa lí tự nó sinh ra mà không chịu ảnh hưởng của bàn tay con người như núi, sông, biển v.v...
-
3.
사람의 힘에 의하지 않고도 저절로 이루어지는 것.
3.
TỰ NHIÊN:
Cái tự dưng được tạo thành mà không dựa vào sức mạnh của con người.
-
Danh từ
-
1.
기존의 작품을 따라 하거나 흉내 내지 않고 새롭게 만든 연극.
1.
KỊCH ĐƯỢC SÁNG TÁC MỚI:
Vở kịch được xây dựng hoàn toàn mới, không dựa theo hoặc mô phỏng các tác phẩm có sẵn.
-
Danh từ
-
1.
어떤 물건이 넘어지지 않도록 버팀이 되는 기둥.
1.
CỘT TRỤ, CỘT CHỐNG:
Cột trở thành vật chống đỡ để vật nào đó không bị đổ.
-
2.
(비유적으로) 정신적으로나 사상적으로 의지할 수 있는 존재나 힘.
2.
CHỖ DỰA, TRỤ CỘT:
(cách nói ẩn dụ) Con người, sự vật hay sức mạnh nào đó mà con người có thể dựa vào về mặt tinh thần hay tư tưởng.