🔍
Search:
GIẾT
🌟
GIẾT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
활이나 총 등으로 쏘아 죽임.
1
SỰ BẮN GIẾT:
Sự bắn và giết bằng súng hoặc tên v.v...
-
Động từ
-
1
사람을 마구 죽이다.
1
TÀN SÁT:
Giết người tuỳ tiện.
-
2
가축을 죽이다.
2
GIẾT MỔ:
Giết gia súc.
-
Danh từ
-
1
사람을 죽이려는 생각.
1
Ý ĐỊNH GIẾT NGƯỜI:
Suy nghĩ định giết người.
-
Động từ
-
1
남에게 죽임을 당하다.
1
BỊ GIẾT, BỊ SÁT HẠI:
Bị kẻ khác giết hại.
-
Danh từ
-
1
칼이나 창 등으로 마구 찌름.
1
SỰ CHÉM GIẾT LOẠN XẠ:
Sự đâm chém một cách bừa bãi bằng dao hay giáo mác v.v...
-
Danh từ
-
1
사람을 마구 죽임.
1
SỰ TÀN SÁT:
Việc giết người tuỳ tiện.
-
2
가축을 죽임.
2
SỰ GIẾT MỔ:
Việc giết gia súc.
-
Động từ
-
1
사람이 마구 죽임을 당하다.
1
BỊ TÀN SÁT:
Con người bị giết chết một cách tuỳ tiện.
-
2
가축이 잡혀 죽다.
2
BỊ GIẾT MỔ:
Gia súc bị bắt giết.
-
Động từ
-
1
남을 죽이다.
1
SÁT NHÂN, GIẾT NGƯỜI:
Giết chết người khác.
-
Động từ
-
1
죽음에 이르다. 또는 죽게 하다.
1
GÂY TỬ VONG, GIẾT CHẾT:
Đưa đến cái chết. Hoặc làm cho chết.
-
Danh từ
-
1
사람 또는 동물을 함부로 잔인하게 죽임.
1
SỰ TÀN SÁT, SỰ CHÉM GIẾT:
Việc cố ý giết chết con người hay động vật một cách dã man.
-
Động từ
-
1
손으로 힘 있게 잡고 놓지 않게 하다.
1
NẮM LẤY:
Nắm mạnh bằng tay và không buông.
-
2
짐승을 죽이게 하다.
2
CHO GIẾT, BẮT GIẾT:
Khiến cho giết thú vật.
-
Danh từ
-
1
다른 사람을 죽인 사람.
1
KẺ SÁT NHÂN, KẺ GIẾT NGƯỜI:
Kẻ giết người khác.
-
Danh từ
-
1
심심하지 않게 세월을 보내기 위해 하는 일.
1
VIỆC LÀM ĐỂ GIẾT THỜI GIAN:
Việc làm để trải qua ngày tháng mà không bị tẻ nhạt.
-
Danh từ
-
1
아무런 죄의식 없이 사람을 마구 죽이는 악한 사람.
1
KẺ SÁT NHÂN, TÊN GIẾT NGƯỜI:
Kẻ độc ác giết người bừa bãi mà không ý thức được tội lỗi.
-
Danh từ
-
1
죽음에 이름. 또는 죽게 함.
1
SỰ GÂY TỬ VONG, SỰ GIẾT CHẾT:
Việc đạt tới cái chết. Hoặc việc làm cho chết.
-
Động từ
-
1
매우 고통을 당하여 못 견디게 하다.
1
ĐÀY ĐỌA, NHƯ GIẾT CHẾT:
Làm cho cực kì khổ sở đến mức không chịu đựng nổi.
-
2
매우 뛰어나거나 좋아서 무척 마음에 들게 하다.
2
CHẾT MẤT:
Rất tuyệt hay tốt nên làm cho hết sức vừa lòng.
-
Động từ
-
1
누군가를 거꾸로 넘어지게 하거나 엎어지게 하다.
1
ĐÁNH NGÃ:
Làm cho ai đó ngã sấp xuống hoặc té xuống.
-
2
나라나 세력 등을 꺾어 힘을 잃게 하거나 무너지게 하다.
2
ĐÁNH BẠI:
Làm cho một thế lực hay một đất nước bị mất đi quyền lực hay bị sụp đổ.
-
3
사람이나 동물을 죽이다.
3
ĐÁNH CHẾT, GIẾT:
Giết chết con người hay động vật.
-
Động từ
-
1
누군가를 거꾸로 넘어지게 하거나 엎어지게 하다.
1
ĐÁNH NGÃ:
Làm cho ai đó ngã sấp xuống hoặc té xuống.
-
2
나라나 세력 등을 꺾어 힘을 잃게 하거나 무너지게 하다.
2
ĐÁNH BẠI:
Làm cho một thế lực hay một đất nước bị mất đi quyền lực hay bị sụp đổ.
-
3
사람이나 동물을 죽이다.
3
ĐÁNH CHẾT, GIẾT:
Giết chết con người hay động vật.
-
Động từ
-
1
시간을 적당히 또는 그럭저럭 보내다.
1
TRÔI QUA, GIẾT THỜI GIAN:
Cho thời gian cứ thế trôi đi một cách nhì nhàng (làng nhàng, nhàng nhàng).
-
2
부족하거나 모자라는 것을 채우다.
2
THÊM:
Bổ sung cái thiếu hoặc không đủ.
-
3
구멍이나 뚫린 곳을 다른 것으로 채우다.
3
LẤP:
Lấp đầy nơi bị thủng hoặc cái lỗ bằng cái khác.
-
Danh từ
-
1
어떤 사고나 사건으로 사람들이 피를 흘림. 또는 사람들이 흘린 피.
1
SỰ ĐỔ MÁU, SỰ CHÉM GIẾT, MÁU ĐỔ:
Việc nhiều người chảy máu bởi tai nạn hay sự kiện nào đó. Hoặc máu mà nhiều người chảy xuống.
🌟
GIẾT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
경찰서에서 살인이나 강도와 같은 강력 범죄를 다루는 사무를 맡은 부서.
1.
TỔ ĐẶC NHIỆM:
Lực lượng cảnh sát được phân công nhiệm vụ tiếp cận với tội phạm nghiêm trọng như cướp của, giết người.
-
Động từ
-
1.
총으로 쏘아 죽이다.
1.
BẮN CHẾT, DÙNG SÚNG HẠ SÁT:
Bắn và giết chết bằng súng.
-
Danh từ
-
1.
사람을 마구 죽임.
1.
SỰ TÀN SÁT:
Việc giết người tuỳ tiện.
-
2.
가축을 죽임.
2.
SỰ GIẾT MỔ:
Việc giết gia súc.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 소나 돼지 등의 가축을 잡는 일을 직업으로 하던 사람.
1.
ĐỒ TỂ:
(ngày xưa) Người làm nghề giết mổ gia súc như bò hay lợn.
-
Danh từ
-
1.
사람 또는 동물을 함부로 잔인하게 죽임.
1.
SỰ TÀN SÁT, SỰ CHÉM GIẾT:
Việc cố ý giết chết con người hay động vật một cách dã man.
-
Danh từ
-
1.
하나도 빠짐없이 모두 다 죽거나 죽임.
1.
SỰ CHẾT TẬP THỂ, SỰ SÁT HẠI TẬP THỂ:
Sự chết hoặc sự giết chết tất cả, không loại trừ một ai.
-
☆
Danh từ
-
1.
죽임을 당함.
1.
SỰ BỊ SÁT HẠI:
Việc bị giết.
-
Động từ
-
1.
죽거나 죽이려고 끈이나 줄로 높은 곳에 목을 걸어 매달다.
1.
THẮT CỔ, TREO CỔ:
Treo cổ chỗ cao bằng dây thừng hay dây để chết hoặc giết chết.
-
2.
어떤 일이나 사람에게 완전히 의지하다.
2.
PHỤ THUỘC HOÀN TOÀN, TRAO GỬI SỐ PHẬN:
Hoàn toàn dựa vào việc gì hay người nào đó.
-
Danh từ
-
1.
사형수를 목을 매어 죽이는 대.
1.
ĐÀI TREO CỔ:
Đài để treo cổ giết tội phạm bị án tử hình.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 상태에 손상을 입혀 망가지게 하다.
1.
GÂY TỔN HẠI, PHÁ VỠ, PHÁ HỦY:
Làm cho một trạng thái nào đó bị tổn thương và hư hỏng.
-
2.
사람의 마음이나 몸에 해를 입히다.
2.
LÀM TỔN THƯƠNG, GÂY TỔN HẠI, PHÁ HỦY:
Làm cho cơ thể hay tinh thần của con người bị tổn hại.
-
3.
다치게 하거나 죽이다.
3.
SÁT THƯƠNG, TIÊU DIỆT:
Làm bị thương hoặc giết chết.
-
Động từ
-
1.
일이 맡겨져 처리되다.
1.
ĐƯỢC ĐIỀU HÀNH, ĐƯỢC GIẢI QUYẾT:
Công việc được đảm nhận và được xử lí.
-
2.
처리되어 없어지거나 죽임을 당하다.
2.
BỊ TRIỆT TIÊU, BỊ HUỶ BỎ:
Bị xử lý rồi làm mất đi hoặc bị giết chết.
-
3.
상처가 치료되다.
3.
ĐƯỢC ĐIỀU TRỊ:
Vết thương được chữa trị.
-
Động từ
-
1.
죽임을 당해 먹히다.
1.
BỊ BẮT ĂN:
Bị giết chết và ăn thịt.
-
2.
시간, 자원, 공간 등이 낭비되다.
2.
MẤT, TỐN:
Thời gian, không gian hay tài nguyên... bị lãng phí.
-
Động từ
-
1.
부모나 대통령, 임금 등의 지위가 높은 사람이 죽임을 당하다.
1.
BỊ ÁM SÁT:
Người có vị thế cao như bố mẹ, tổng thống hay nhà vua...bị giết hại.
-
Danh từ
-
1.
같은 민족끼리 서로 싸우고 죽임.
1.
SỰ ĐỒNG TỘC TƯƠNG TÀN, CẢNH HUYNH ĐỆ TƯƠNG TÀN:
Sự đánh giết lẫn nhau trong cùng dân tộc.
-
Động từ
-
1.
사람이 죽임을 당하다.
1.
BỊ SÁT HẠI:
Người bị giết chết.
-
Danh từ
-
1.
목을 졸라 죽임.
1.
SỰ BÓP CỔ, SỰ BÓP NGHẸT:
Sự bóp cổ giết chết.
-
Danh từ
-
1.
남을 죽임.
1.
SỰ GIẾT NGƯỜI, SỰ SÁT NHÂN:
Việc giết người khác.
-
2.
남에게 죽임을 당함.
2.
SỰ BỊ GIẾT, SỰ BỊ SÁT HẠI:
Việc bị người khác giết.
-
Danh từ
-
1.
경찰서에서 살인이나 강도와 같은 강력 범죄를 다루는 사무를 맡은 부서.
1.
PHÒNG CẢNH SÁT HÌNH SỰ:
Bộ phận trong sở cảnh sát đảm nhiệm xử lý tội phạm nghiệm trọng như cướp của hay giết người.
-
Danh từ
-
1.
아무런 죄의식 없이 사람을 마구 죽이는 악한 사람.
1.
KẺ SÁT NHÂN, TÊN GIẾT NGƯỜI:
Kẻ độc ác giết người bừa bãi mà không ý thức được tội lỗi.
-
Danh từ
-
1.
심심풀이로 가지고 놀만한 물건.
1.
MÓN ĐỒ CHƠI, ĐỒ CHƠI:
Đồ vật chơi để giết thời gian.
-
2.
만만하게 또는 함부로 대하는 대상.
2.
MÓN HÀNG, ĐỒ CHƠI:
Đối tượng bị đối xử không ra gì hoặc bị coi thường.