🔍
Search:
GÌ
🌟
GÌ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
뒤에 오는 말이 못마땅하여 욕하는 말.
1
GÌ MÀ:
Lời chửi mắng do lời nói sau không thỏa đáng.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 이루는 데 쓰거나 그 일을 목적으로 하다.
1
LÀM GÌ:
Dùng vào việc thực hiện việc nào đó hay lấy việc đó làm mục đích.
-
Động từ
-
1
물건을 잘 보관하다.
1
GIỮ GÌN:
Bảo quản kĩ đồ vật.
-
Thán từ
-
1
놀랐을 때 내는 소리.
1
GÌ:
Tiếng phát ra khi ngạc nhiên.
-
2
다른 사람의 부름에 왜 그러냐는 뜻으로 대답하는 말.
2
CÁI GÌ:
Tiếng trả lời khi người khác gọi với nghĩa tại sao như thế.
-
3
사실을 말할 때, 상대의 생각을 가볍게 반박하거나 새롭게 일깨워 주는 뜻으로 하는 말.
3
Lời nói có ý phản bác một cách nhẹ nhàng suy nghĩ của đối phương hoặc mới phát hiện khi nói về sự việc.
-
4
어린아이나 여자들이 어리광을 피울 때, 말끝에 붙이는 말.
4
Từ gắn vào cuối lời nói khi trẻ em hay phụ nữ nhõng nhẽo.
-
5
더 이상 여러 말 할 것 없다는 뜻으로 어떤 사실을 체념하여 받아들이며 하는 말.
5
Cách nói lĩnh hội và chấp nhận sự việc nào đó với ý không cần nói thêm nhiều lời.
-
☆☆
Thán từ
-
1
상대편의 칭찬이나 감사에 대해 그것이 대단한 것이 아님을 겸손하게 나타내는 말.
1
CÓ GÌ ĐÂU:
Từ thể hiện một cách khiêm tốn rằng đó không phải là điều gì to tát trước lời khen hay cảm ơn của đối phương.
-
Danh từ
-
1
물건을 잘 보관함.
1
SỰ GIỮ GÌN:
Sự bảo quản kĩ đồ vật.
-
Đại từ
-
1
모르는 사실이나 사물을 가리키는 말.
1
CÁI GÌ:
Từ chỉ sự việc hay sự vật không biết.
-
2
정해지지 않은 대상이나 굳이 이름을 밝힐 필요가 없는 대상을 가리키는 말.
2
GÌ ĐÓ:
Từ chỉ đối tượng bất định hay đối tượng không nhất thiết phải làm rõ tên.
-
-
1
이러하다 저러하다 말해도. 또는 누가 뭐라고 해도.
1
DÙ GÌ THÌ GÌ:
Dù nói thế này hay thế kia đi nữa. Hoặc ai đó có nói gì đi nữa.
-
☆☆
Định từ
-
1
어찌 된.
1
GÌ, ĐÓ:
Ở đâu ra.
-
2
어떠한.
2
NÀO ĐÓ:
Như thế nào đó.
-
Danh từ
-
1
천대를 받는 사람이나 물건.
1
ĐỒ CHẢ RA GÌ:
Con người hay đồ vật bị xem thường.
-
Phó từ
-
1
무엇이 어떻게 되어 있든.
1
DÙ GÌ, DÙ SAO:
Cái gì đó thành ra thế nào đi nữa.
-
None
-
1
(두루높임으로) 어떤 상황에 대해 말하는 사람이 상대방에게 확인하거나 정정해 주듯이 말함을 나타내는 표현.
1
ĐẤY Ư, CÒN GÌ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc người nói nói về tình huống nào đó như thể xác nhận hoặc đính chính với đối phương.
-
None
-
1
비교할 수 없이 대단하거나 매우 심함을 강조하여 나타내는 표현.
1
KHÔNG GÌ BẰNG:
Cấu trúc thể hiện nhấn mạnh rất nghiêm trọng hoặc dữ dội không thể so sánh được.
-
None
-
1
(두루낮춤으로) 어떤 상황에 대해 말하는 사람이 상대방에게 확인하거나 정정해 주듯이 말함을 나타내는 표현.
1
ĐẤY Ư, CÒN GÌ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc người nói nói về tình huống nào đó như thể xác nhận hoặc đính chính với đối phương.
-
☆☆
Phó từ
-
1
무엇이 어떻게 되어 있든.
1
DÙ SAO, DÙ GÌ:
Dù cái gì đó trở nên thế nào đó.
-
-
1
그 어떤 것도 아니고 바로.
1
KHÔNG GÌ KHÁC…:
Không phải cái nào khác mà chính là.
-
-
1
서로 비슷한 수준이어서 별다른 점을 느끼지 못함을 뜻하는 말.
1
CÓ GÌ KHÁC ĐÂU:
Không thể cảm nhận được điểm khác biệt vì trình độ tương tự nhau.
-
☆☆☆
Đại từ
-
1
모르는 사실이나 사물을 가리키는 말.
1
CÁI GÌ, GÌ:
Từ chỉ sự việc hay sự vật không biết.
-
2
정해지지 않은 대상이나 굳이 이름을 밝힐 필요가 없는 대상을 가리키는 말.
2
GÌ ĐÓ:
Từ chỉ đối tượng không định sẵn hay đối tượng không nhất thiết phải làm rõ tên.
-
-
1
자기가 한 행동에 따른 결과를 얻기 마련이다.
1
GIEO GÌ GẶT NẤY:
Đạt được kết quả tương ứng với hành động mình đã làm.
-
-
1
아무것도 없다.
1
KHÔNG CÓ KHỈ GÌ:
Không có gì cả.
🌟
GÌ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
걱정이나 탈이 없음. 또는 무사히 잘 있음.
1.
SỰ BÌNH ỔN, SỰ BÌNH AN, SỰ YÊN ỔN:
Việc không có lo lắng hay vướng bận gì. Hoặc việc đang tốt đẹp vô sự.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
특별한 일이 없는 보통 때.
1.
THƯỜNG KHI, THƯỜNG NGÀY:
Lúc bình thường không có việc gì đặc biệt.
-
Danh từ
-
1.
마음을 쓰는 모양.
1.
TÍNH KHÍ, TÂM TÍNH:
Bộ dạng để tâm vào việc gì đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 일에 대해 조심하거나 삼가라고 주의를 주는 글.
1.
BẢN CẢNH BÁO:
Văn bản đưa ra sự chú ý hãy cẩn thận hoặc lưu ý tới việc gì đó.
-
☆
Phó từ
-
1.
하나도 빠짐없이 모두.
1.
MỌI, TẤT CẢ, KHÔNG LOẠI TRỪ, SẠCH SÀNH SANH, HOÀN TOÀN:
Tất cả mà không sót một cái gì cả.
-
-
1.
현실과 관련이 없이 동떨어지다.
1.
(NỔI TRÊN KHÔNG TRUNG) NHƯ Ở TRÊN TRỜI:
Hoàn toàn xa rời không liên quan gì tới hiện thực.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
사람이나 동물이 발을 땅에 대고 다리를 뻗어 몸을 똑바르게 하도록 하다. 일으키다.
1.
DỰNG ĐỨNG:
Làm cho người hay động vật chạm chân trên đất, duỗi chân và cơ thể đứng thẳng. Dựng lên.
-
2.
몸의 일부를 위로 똑바르게 펴다.
2.
DỰNG, CHỐNG, THẲNG:
Duỗi thẳng lên trên một bộ phận của cơ thể.
-
3.
무엇을 똑바로 위를 향하게 하다.
3.
DỰNG LÊN:
Làm cho cái gì đó hướng thẳng lên.
-
4.
계획이나 결심을 확실히 정하다.
4.
DỰNG, LẬP:
Định chắc kế hoạch hay quyết tâm.
-
5.
연장의 끝부분을 날카롭게 만들다.
5.
MÀI:
Làm cho phần cuối của dụng cụ trở nên sắc bén.
-
6.
질서나 제도 등을 만들다.
6.
LẬP, THIẾT LẬP:
Làm nên trật tự hay chế độ.
-
7.
기계의 작동을 멈추게 하다.
7.
DỪNG, TẮT:
Làm ngừng hoạt động của máy móc.
-
8.
자기 의견이나 고집 등을 꺾지 않고 강하게 주장하다.
8.
KHĂNG KHĂNG, BẢO VỆ CHẮC:
Không khuất phục mà nêu ra một cách mạnh mẽ ý kiến hay sự cố chấp của bản thân.
-
9.
공이나 업적 등을 이루다.
9.
LẬP, TẠO:
Tạo nên công lao hay thành tích.
-
10.
줄이나 주름 등을 두드러지게 하다.
10.
TẠO NẾP:
Làm rõ các đường nét hay nếp nhăn.
-
11.
땅 위에 수직으로 서 있도록 고정시키다.
11.
DỰNG:
Cố định để đứng thẳng trên mặt đất.
-
12.
가로로 있던 물건을 세로로 서게 하다.
12.
DỰNG:
Dựng đứng theo chiều dọc vật đang nằm ngang.
-
13.
건물이나 시설을 만들다.
13.
XÂY DỰNG, THIẾT LẬP:
Làm ra tòa nhà hay cơ sở vật chất.
-
14.
나라나 정부, 기관 등을 만들다.
14.
LẬP, XÂY DỰNG:
Tạo ra đất nước, chính phủ hay cơ quan…
-
15.
가거나 움직이는 것을 멈추게 하다.
15.
DỪNG, NGỪNG:
Làm cho cái đang đi hay di chuyển dừng lại.
-
16.
핏발 등을 나타나게 하다.
16.
CĂNG, GỒNG:
Làm xuất hiện sự sung huyết...
-
17.
신경을 날카롭고 예민하게 하다.
17.
CĂNG:
Làm cho thần kinh sắc bén và nhạy cảm.
-
18.
체면을 유지되게 하다.
18.
GIỮ:
Làm cho thể diện được duy trì.
-
19.
어떤 역할을 맡아서 하게 하다.
19.
CHỈ ĐỊNH, ĐƯA RA, CHỌN RA:
Làm cho đảm nhận vai trò nào đó.
-
20.
줄을 만들어 서게 하다.
20.
XẾP:
Làm thành hàng và đứng vào.
-
21.
어떤 사람을 어떤 위치에 오게 하다.
21.
SẮP XẾP, SẮP ĐẶT:
Làm cho người nào đó đến vị trí nào đó.
-
22.
잘못에 대한 대가로 몸을 불편하고 괴롭게 만들다.
22.
PHẠT:
Làm cho cơ thể khó chịu và đau khổ như một sự trả giá cho lỗi lầm.
-
Động từ
-
1.
어떤 물체가 어떤 공간에서 마구 돌다.
1.
QUAY TÍT, QUAY LOẠN, XOAY TÍT:
Vật thể nào đó quay vòng loạn xạ trong không gian nào đó.
-
2.
어떤 기운이나 공기가 어떤 공간에서 세차게 돌다.
2.
QUẤN DÀY ĐẶC, CUỐN TÍT:
Không khí hay khí thế nào đó quay mạnh trong không gian nào đó.
-
3.
어떤 기운이 공간에 가득 차서 움직이다.
3.
VẦN VŨ, TỎA ĐẦY:
Khí thế nào đó chứa đầy trong không gian và chuyển động.
-
4.
어떤 방향으로 돌려서 가다.
4.
QUAY:
Xoay đi theo hướng nào đó.
-
5.
어떤 것을 중심으로 휘어서 돌다.
5.
QUAY QUANH, VÒNG QUANH:
Cong và xoay vào tâm cái gì đó.
-
6.
여러 곳을 순서대로 돌다.
6.
ĐI QUANH, ĐÁO QUANH:
Xoay quanh các nơi theo thứ tự.
-
☆
Động từ
-
1.
휘휘 둘려 감겨서 싸이다.
1.
ĐƯỢC BỌC LẠI:
Được cuộn vòng vòng rồi gói lại.
-
2.
무엇으로 온통 뒤덮이다.
2.
ĐƯỢC BAO PHỦ:
Được bao trùm hoàn toàn bởi cái gì đó.
-
3.
어떤 감정이 마음에 가득하게 되다.
3.
ĐƯỢC BAO PHỦ, ĐƯỢC XÂM CHIẾM:
Tình cảm nào đó được tràn đầy và phủ kín trong tâm hồn.
-
4.
분위기나 침묵 등이 주위에 감돌게 되다.
4.
ĐƯỢC BAO PHỦ, ĐƯỢC CHOÁN LẤY:
Bầu không khí hay sự im lặng được bao trùm xung quanh.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
어떤 것의 성질이나 내용 등이 훌륭하여 만족할 만하다.
1.
TỐT, NGON, HAY, ĐẸP:
Tính chất hay nội dung... của cái nào đó tuyệt vời và đáng hài lòng.
-
2.
성격 등이 원만하고 착하다.
2.
TỐT, HAY, HIỀN LÀNH:
Tính cách… tốt đẹp và hiền từ.
-
3.
말투나 태도 등이 부드럽다.
3.
TỐT, DỊU DÀNG, NHẸ NHÀNG:
Lời nói hay thái độ... mềm mỏng.
-
4.
신체적 조건이나 건강 상태 등이 보통보다 낫다.
4.
TỐT, KHỎE:
Điều kiện cơ thể hay trạng thái sức khỏe... tốt hơn bình thường.
-
5.
체면을 따지지 않거나 염치가 없다.
5.
Không màng tới thể diện hoặc không có liêm sỉ.
-
6.
날씨가 맑고 화창하다.
6.
TỐT, ĐẸP:
Thời tiết trong và sáng.
-
7.
충분하거나 넉넉하다.
7.
TỐT, NHIỀU:
Đầy đủ hoặc dồi dào.
-
8.
머리카락이 많고 상태가 괜찮다.
8.
TỐT, ĐẸP:
Tóc dày và ở trạng thái tốt.
-
9.
날짜나 기회 등이 알맞다.
9.
TỐT, ĐẸP:
Ngày tháng hay cơ hội... phù hợp.
-
10.
어떤 일이나 대상이 마음에 들고 만족스럽다.
10.
TỐT:
Đối tượng hay việc nào đó vừa lòng hay mãn nguyện.
-
11.
감정 등이 기쁘고 흐뭇하다.
11.
DỄ CHỊU:
Tình cảm... vui và thoải mái.
-
12.
어떤 행동이나 일 등이 문제될 것이 없다.
12.
TỐT:
Hành động hay việc... nào đó không có vấn đề gì.
-
13.
어떤 일을 하기가 쉽거나 편하다.
13.
TỐT, TIỆN:
Làm việc nào đó dễ dàng hay thuận tiện.
-
14.
어떤 것이 몸이나 건강을 더 나아지게 하는 성질이 있다.
14.
TỐT:
Cái gì đó có tính chất làm cho cơ thể hay sức khỏe tốt lên.
-
15.
어떤 것이 다른 것과 비교하여 질이나 수준 등이 더 높다.
15.
HƠN, TỐT HƠN:
Cái gì đó có chất lượng hay mức độ cao hơn so với cái khác.
-
16.
서로 가깝고 친하다.
16.
TỐT:
Gần gũi và thân thiết với nhau.
-
17.
어느 편에 유리하게 해석하는 데가 있다.
17.
TỐT ĐẸP:
Có điểm phân tích có lợi cho phía nào đó.
-
18.
앞의 말을 부정하며 핀잔을 주는 데가 있다.
18.
THÌ HAY, THÌ TỐT:
Có phần trách mắng và phủ định lời câu nói trước.
-
19.
재료의 용도로나 어떤 일을 하는 데 적합하다.
19.
TỐT, HỢP:
Thích hợp làm việc nào đó hoặc bằng công dụng của vật liệu.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 일의 기준이 되는 정도나 한도.
1.
MỨC ĐỘ, GIỚI HẠN:
Định mức hay mức độ trở thành tiêu chuẩn của một việc gì đó.
-
Danh từ
-
2.
직업으로 하는 것.
2.
TÍNH CHẤT CHUYÊN NGHIỆP:
Việc làm việc gì đó như là nghề nghiệp.
-
1.
어떠한 직업과 관련이 있는 것.
1.
TÍNH CHẤT NGHỀ NGHIỆP:
Cái có liên quan đến nghề nghiệp nào đó.
-
Phó từ
-
1.
어떤 것이 적게 있거나 하나만 있는 모양.
1.
VẺN VẸN, VỎN VẸN:
Hình ảnh cái gì có ít hoặc chỉ có một.
-
Động từ
-
1.
알몸이 되도록 입고 있던 옷을 모두 벗다.
1.
CỞI TRUỒNG, TRẦN TRUỒNG, LÕA LỒ:
Cởi bỏ tất cả quần áo đang mặc để thành mình trần.
-
2.
(비유적으로) 산에 풀이나 나무가 없어 흙이 드러나 보일 정도가 되다.
2.
TRƠ TRỌI, TRƠ TRỤI:
(cách nói ẩn dụ) Trên núi không có cỏ hay cây đến mức nhìn thấy đất lộ ra.
-
3.
(비유적으로) 나무가 잎이 다 떨어져 가지가 드러나 보이다.
3.
TRƠ TRỤI, KHẲNG KHIU:
(cách nói ẩn dụ) Cây cối rụng hết lá nên chỉ còn nhìn thấy cành cây lộ ra.
-
4.
(비유적으로) 가지고 있던 돈이나 물건, 생각 등을 모두 내놓거나 드러내어 가진 것이 전혀 없다.
4.
TRÚT SẠCH, CỞI SẠCH, VÉT SẠCH:
(cách nói ẩn dụ) Đưa ra hoặc làm lộ ra tất cả tiền bạc, đồ vật hay suy nghĩ… vốn có nên hoàn toàn không còn cái gì nữa.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일이 일어나기 전.
1.
TRƯỚC:
Trước khi việc gì đó xảy ra.
-
Tính từ
-
1.
별로 심하지 않다.
1.
NHẸ, KHÔNG ĐÁNG KỂ:
Không có gì là nghiêm trọng lắm.
-
2.
별로 뛰어나지 않다.
2.
BÌNH THƯỜNG, TẦM THƯỜNG:
Không có gì là tài giỏi cho lắm.
-
3.
별로 중요하지 않다.
3.
BÌNH THƯỜNG:
Không có gì quan trọng cho lắm.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
눈으로 대상의 존재나 겉모습을 알다.
1.
NHÌN, NGẮM, XEM:
Biết được sự tồn tại hay vẻ bề ngoài của đối tượng bằng mắt.
-
2.
눈으로 대상을 즐기거나 감상하다.
2.
NGẮM, XEM:
Thưởng thức hay chiêm ngưỡng đối tượng bằng mắt.
-
3.
책이나 신문, 지도 등의 글자나 그림, 기호 등을 읽고 내용을 이해하다.
3.
XEM, ĐỌC:
Đọc chữ, hình vẽ, kí hiệu... của sách, báo, bản đồ…. và hiểu nội dung.
-
25.
대상의 내용이나 상태를 알기 위하여 살피다.
25.
NGẮM, XEM, QUAN SÁT:
Xem xét để biết nội dung hay trạng thái của đối tượng.
-
5.
일정한 목적이 있어 사람을 만나다.
5.
GẶP:
Gặp người vì có mục đích nhất định.
-
10.
누구를 지키거나 돌보다.
10.
TRÔNG COI, TRÔNG NOM:
Giữ hay chăm sóc ai đó.
-
4.
사건이나 상황을 인식하고 판단하다.
4.
XEM XÉT, CÂN NHẮC:
Nhận thức và phán đoán sự kiện hay tình huống.
-
14.
점 등으로 미래 일이나 운명을 알아보다.
14.
XEM (BÓI):
Tìm hiểu việc tương lai hay vận mệnh bằng bói toán...
-
12.
지식이나 능력을 알기 위해 시험을 치르다.
12.
THI:
Thi để biết kiến thức hay năng lực.
-
9.
어떤 일을 맡아 하거나 처리하다.
9.
XỬ LÝ, LÀM:
Đảm trách hay xử lý việc nào đó.
-
18.
어떤 결과를 얻다.
18.
ĐẠT ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC, THU ĐƯỢC:
Đạt được kết quả nào đó.
-
15.
음식을 놓는 상이나 잠을 잘 자리 등을 준비하다.
15.
DỌN, BÀY, SẮP XẾP:
Chuẩn bị bàn đặt thức ăn hay chỗ ngủ...
-
19.
(완곡한 말로) 똥이나 오줌을 싸다.
19.
(Cách nói giảm nói tránh) Ỉa hoặc đái.
-
13.
가족이 되는 사람을 얻다.
13.
ĐƯỢC, CÓ:
Có được người trở thành người nhà.
-
26.
어떤 일을 당하거나 겪거나 얻어 가지다.
26.
CHỊU, ĐƯỢC:
Gặp phải, trải qua hay đạt được việc nào đó.
-
7.
의사가 환자를 진찰하다.
7.
KHÁM:
Bác sĩ chẩn đoán cho bệnh nhân.
-
16.
신문이나 잡지 등을 정기적으로 받아서 읽다.
16.
XEM, ĐỌC:
Định kì nhận và đọc báo hay tạp chí…
-
8.
음식의 맛을 알기 위해 조금 먹다.
8.
NẾM, NÊM NẾM:
Ăn một ít để biết vị của thức ăn.
-
27.
남의 결점 등을 들추어 말하다.
27.
SOI MÓI, NÓI XẤU:
Nói phanh phui khuyết điểm... của người khác.
-
28.
남의 결점이나 약점 등을 발견하다.
28.
DÒM NGÓ, SOI, MOI MÓC:
Phát hiện ra khuyết điểm hay điểm yếu của người khác.
-
29.
기회, 때, 시기 등이 적당한지 살피다.
29.
XEM XÉT, QUAN SÁT:
Xem xét cơ hội, thời gian, thời kì... có phù hợp không.
-
6.
무엇을 사기 위해서 잘 살피다.
6.
QUAN SÁT:
Xem xét kĩ để mua cái gì đó.
-
11.
시장에 가서 물건을 사다.
11.
SẮM SỬA, MUA SẮM:
Đi chợ mua hàng hóa.
-
20.
무엇을 근거로 판단하다.
20.
NHÌN VÀO, CĂN CỨ VÀO:
Phán đoán căn cứ vào cái gì đó.
-
23.
어떤 사람을 상대로 하다.
23.
NGÓ, NHÌN:
Lấy người nào đó làm đối tượng.
-
21.
어떤 사람의 입장을 고려하다.
21.
NHÌN VÀO, NGHĨ ĐẾN:
Xem xét lập trường của người nào đó.
-
22.
무엇을 바라거나 의지하다.
22.
TRÔNG NGÓNG, TRÔNG CHỜ:
Trông chờ hay dựa vào điều gì đó.
-
30.
사람을 만나다.
30.
GẶP:
Gặp người.
-
17.
기독교에서, 예배를 드리다.
17.
LÀM LỄ:
Làm lễ trong Cơ đốc giáo.
-
24.
무엇을 어떠하다고 생각하거나 판단하다.
24.
XEM NHƯ, COI NHƯ, NHÌN NHƯ:
Suy nghĩ hay phán đoán làm cái gì như thế nào đó.
-
☆
Động từ
-
1.
어떤 일이 옳지 못하거나 사리에 맞지 아니하다.
1.
SAI TRÁI, KHÔNG HỢP TÌNH HỢP LÝ:
Một việc gì đó không đúng hay không hợp lẽ..
-
2.
어떤 일이나 형편이 좋지 않게 되거나 잘못되다.
2.
SAI SÓT, TỒI TỆ:
Một việc hay tình hình nào đó trở nên không tốt hay sai sót.
-
Tính từ
-
1.
어떤 일을 하는 데 있어서 매우 조심하여 부족함이 없이 완벽하다.
1.
TRIỆT ĐỂ:
Rất cẩn thận, hoàn hảo mà không có thiếu sót khi làm việc gì đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
무엇을 놓치지 않도록 단단히 잡다.
1.
GIỮ CHẶT, NẮM CHẮC:
Tóm chặt để không vuột mất cái gì đó.
-
2.
달아나는 것을 잡다.
2.
BẮT, CHỘP, VỒ:
Bắt lấy thứ bỏ chạy.
-
3.
사람을 떠나거나 지나가지 못하게 잡다.
3.
BẮT GIỮ, TÓM:
Giữ người lại không cho rời khỏi hay đi qua.
-
4.
일거리를 얻거나 시작하다.
4.
TÓM LẤY:
Nhận được hay bắt đầu công việc.
-
5.
흔들리거나 쓰러지지 않게 잡아 주다.
5.
NẮM GIỮ:
Nắm lấy để không bị lung lay hay té ngã.
-
6.
말하기 등의 하던 것을 계속 이어 나가다.
6.
TIẾP LỜI:
Tiếp tục nối tiếp theo điều đã nói.
-
7.
좋은 기회나 사람을 놓치지 않고 잡다.
7.
NẮM BẮT, GIỮ LẤY:
Nắm lấy không bỏ lỡ cơ hội hay người tốt.