🌟 -잖아요

1. (두루높임으로) 어떤 상황에 대해 말하는 사람이 상대방에게 확인하거나 정정해 주듯이 말함을 나타내는 표현.

1. ĐẤY Ư, CÒN GÌ: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc người nói nói về tình huống nào đó như thể xác nhận hoặc đính chính với đối phương.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 목요일에는 영어 회화 수업이 있잖아요.
    You have english conversation classes on thursday.
  • Google translate 회의는 오후에 하기로 했잖아요.
    We're supposed to have a meeting in the afternoon.
  • Google translate 연말에는 우체국이 바쁘잖아요.
    The post office is busy at the end of the year.
  • Google translate 넌 아이스크림 안 먹니?
    Don't you eat ice cream?
    Google translate 찬 음식을 많이 먹으면 배가 아프잖아요.
    Eating a lot of cold food gives you a stomachache.
Từ tham khảo -잖아: (두루낮춤으로) 어떤 상황에 대해 말하는 사람이 상대방에게 확인하거나 정정해 주…

-잖아요: -janayo,じゃないですか。ではないですか,,,,,đấy ư, còn gì,...น่ะค่ะ/ครับ, ก็...ยังไงหล่ะคะ/ครับ,~kan?,,(无对应词汇),

📚 Annotation: '이다', 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sức khỏe (155) Yêu đương và kết hôn (19) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt trong ngày (11) Tìm đường (20) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi điện thoại (15) Diễn tả ngoại hình (97) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghệ thuật (76) Cảm ơn (8) Vấn đề xã hội (67) Du lịch (98) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tâm lí (191) Cách nói thời gian (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Ngôn luận (36) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Đời sống học đường (208)