🌟 장애아 (障礙兒)

Danh từ  

1. 병이나 사고 또는 선천적 기형 때문에 몸을 제대로 움직일 수 없는 아이.

1. TRẺ TÀN TẬT, TRẺ KHUYẾT TẬT: Đứa trẻ không thể cử động được cơ thể một cách bình thường vì bị bệnh, tai nạn hoặc các di chứng tiền sử.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 신체 장애아.
    A physically handicapped child.
  • Google translate 정신 장애아.
    A mentally disabled child.
  • Google translate 중증 장애아.
    Severely disabled child.
  • Google translate 지체 장애아.
    A retarded child.
  • Google translate 장애아 교육.
    Education for disabled children.
  • Google translate 장애아 부모.
    Parents of disabled children.
  • Google translate 정부는 청각 장애아를 위해 보청기를 지원했다.
    The government provided hearing aids for deaf children.
  • Google translate 장애아를 가르치는 교사는 넓은 마음과 인내심이 필요하다.
    A teacher teaching disabled children needs a broad mind and patience.
  • Google translate 지수는 자기를 다리 없는 장애아라고 놀리는 친구들이 미웠다.
    Jisoo hated her friends for teasing her as a legless handicapped child.

장애아: disabled child,しょうがいじ【障害児】,enfant handicapé,niño discapacitado, niña discapacitada,طفل معاق,хөгжлийн бэрхшээлтэй хүүхэд,trẻ tàn tật, trẻ khuyết tật,เด็กที่มีความบกพร่องทางร่างกาย, เด็กพิการ,anak cacat, anak penderita cacat/kelainan,ребёнок-инвалид,残疾儿,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 장애아 (장애아)

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xem phim (105) Diễn tả tính cách (365) Ngôn luận (36) Gọi điện thoại (15) Triết học, luân lí (86) Xin lỗi (7) So sánh văn hóa (78) Diễn tả vị trí (70) Tình yêu và hôn nhân (28) Luật (42) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sở thích (103) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (52) Giáo dục (151) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghệ thuật (23) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt nhà ở (159) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng bệnh viện (204)