🌟 장애아 (障礙兒)

Danh từ  

1. 병이나 사고 또는 선천적 기형 때문에 몸을 제대로 움직일 수 없는 아이.

1. TRẺ TÀN TẬT, TRẺ KHUYẾT TẬT: Đứa trẻ không thể cử động được cơ thể một cách bình thường vì bị bệnh, tai nạn hoặc các di chứng tiền sử.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 신체 장애아.
    A physically handicapped child.
  • 정신 장애아.
    A mentally disabled child.
  • 중증 장애아.
    Severely disabled child.
  • 지체 장애아.
    A retarded child.
  • 장애아 교육.
    Education for disabled children.
  • 장애아 부모.
    Parents of disabled children.
  • 정부는 청각 장애아를 위해 보청기를 지원했다.
    The government provided hearing aids for deaf children.
  • 장애아를 가르치는 교사는 넓은 마음과 인내심이 필요하다.
    A teacher teaching disabled children needs a broad mind and patience.
  • 지수는 자기를 다리 없는 장애아라고 놀리는 친구들이 미웠다.
    Jisoo hated her friends for teasing her as a legless handicapped child.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 장애아 (장애아)

Start

End

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thời tiết và mùa (101) Gọi điện thoại (15) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Ngôn luận (36) Diễn tả tính cách (365) Chính trị (149) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sở thích (103) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xem phim (105) Sự khác biệt văn hóa (47) Hẹn (4) Nói về lỗi lầm (28) Tâm lí (191) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn ngữ (160) Diễn tả trang phục (110)