💕 Start:

CAO CẤP : 14 ☆☆ TRUNG CẤP : 5 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 76 ALL : 97

: 나이가 어린 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRẺ CON: Người nhỏ tuổi.

인 (愛人) : 남녀 간의 사랑하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI YÊU: Người yêu nhau giữa nam và nữ.

: 초조한 마음속. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NÓNG LÒNG: Sự hồi hộp trong lòng.

: → 아기 ☆☆ Danh từ
🌏

쓰다 : 무엇을 이루기 위해 힘을 들이다. ☆☆ Động từ
🌏 CỐ GẮNG, GẮNG SỨC: Tốn sức để đạt được cái gì đó.

완동물 (愛玩動物) : 좋아하여 가까이 두고 귀여워하며 기르는 동물. ☆☆ Danh từ
🌏 THÚ CƯNG: Con vật được yêu quý và để ở gần bên để chăm sóc.

정 (愛情) : 누군가 혹은 무언가를 사랑하는 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 TÌNH CẢM, ÁI TÌNH: Lòng yêu thương ai đó hay cái gì đó.

교 (愛嬌) : 남에게 귀엽게 보이려는 태도. Danh từ
🌏 SỰ YÊU KIỀU, SỰ DUYÊN DÁNG, SỰ YỂU ĐIỆU: Thái độ làm cho thấy mình đáng yêu đối với người khác.

국 (愛國) : 자신의 나라를 사랑함. Danh từ
🌏 SỰ YÊU NƯỚC: Sự yêu mến đất nước mình.

니메이션 (animation) : 만화나 인형 등을 이용하여 그것이 마치 살아서 움직이는 것처럼 보이게 촬영한 영화. Danh từ
🌏 PHIM HOẠT HÌNH: Dùng hoạt hình hay con rối và quay phim sao cho trông thấy như vật di chuyển thật.

매하다 (曖昧 하다) : 태도나 상황이 분명하지 않다. Tính từ
🌏 MẬP MỜ, LẬP LỜ: Thái độ hay tình huống không rõ ràng.

완 (愛玩) : 동물이나 물건을 좋아하여 가까이에 두고 귀여워하거나 즐김. Danh từ
🌏 (SỰ) CHƠI VẬT CƯNG, NUÔI THÚ CƯNG: Sự yêu thích động vật hay đồ vật, để gần bên và yêu quý hoặc thưởng thức.

완견 (愛玩犬) : 좋아하여 가까이 두고 귀여워하며 기르는 개. Danh từ
🌏 CHÓ CƯNG, CÚN YÊU: Con chó được yêu quý và để ở gần bên để chăm sóc.

용 (愛用) : 물건이나 장소 등을 좋아하여 자주 사용함. Danh từ
🌏 SỰ ƯA DÙNG, SỰ THÍCH DÙNG: Việc thích và dùng thường xuyên một đồ vật hay nơi chốn nào đó.

지중지 (愛之重之) : 매우 사랑하고 소중히 여기는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH QUÝ TRỌNG, MỘT CÁCH TRÂN TRỌNG, MỘT CÁCH NÂNG NIU: Hình ảnh rất yêu thương và coi trọng.

착 (愛着) : 몹시 사랑하여 떨어질 수 없음. 또는 그런 마음. Danh từ
🌏 SỰ QUYẾN LUYẾN, SỰ GẮN BÓ: Sự vô cùng yêu mến và không thể rời xa. Hoặc tình cảm đó.

창곡 (愛唱曲) : 즐겨 부르는 노래. Danh từ
🌏 BÀI HÁT YÊU THÍCH, BÀI HÁT THÍCH HÁT: Bài hát thích hát.

초 (애 初) : 맨 처음. Danh từ
🌏 THOẠT ĐẦU, BAN ĐẦU: Đầu tiên.

칭 (愛稱) : 원래 이름 대신 친하고 다정하게 부르는 이름. Danh từ
🌏 TÊN ĐÁNG YÊU, TÊN THÂN MẬT: Tên khác với tên vốn có được đặt ra để gọi một cách thân mật và yêu thương.

타다 : 매우 답답하거나 안타까워 속이 타다. Động từ
🌏 LO ÂU, LO LẮNG, BĂN KHOĂN, KHẮC KHOẢI: Rất bức bối hoặc bực dọc nên sốt ruột.

틋하다 : 섭섭하고 안타까워 애가 타는 듯하다. Tính từ
🌏 LO LẮNG, LO ÂU: Luyến tiếc và bực dọc nên như thể phiền muộn.

: 한글 자모 ‘ㅐ’의 이름. Danh từ
🌏 AE: Tên của chữ 'ㅐ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.

간장 (애 肝腸) : (강조하는 말로) 초조한 마음속. Danh từ
🌏 SỰ THIÊU ĐỐT TÂM CAN, BỒN CHỒN, CỒN CÀO, NÓNG RUỘT: (cách nói nhấn mạnh) Trong lòng thấp thỏm.

간장(을) 말리다 : 몹시 안타깝고 초조하여 속이 상하게 하다.
🌏 (TÂM CAN HÉO KHÔ) TEO CẢ RUỘT GAN, HEO HON LÒNG DẠ: Rất tiếc nuối và hồi hộp trong lòng không yên.

간장(을) 태우다 : 너무 신경을 쓰거나 걱정하며 안달하다.
🌏 (ĐỐT CHÁY TÂM CAN) CHÁY CẢ RUỘT GAN, ĐỐT CHÁY RUỘT GAN: Quá suy nghĩ về một vịêc nào đó hoặc lo lắng mà không yên.

간장(이) 녹다 : 유혹에 흠뻑 취하다.
🌏 (TAN CẢ TÂM CAN), MÊ MUỘI NGẨN NGƠ, SI MÊ ĐẮM ĐUỐI: Bị rơi hoàn toàn vào sự mê hoặc.

간장(이) 마르다 : 몹시 안타깝고 초조하여 속이 상하다.
🌏 (TÂM CAN KHÔ HÉO), LÒNG NHƯ LỬA ĐỐT, ĐỐT CHÁY RUỘT GAN: Rất tiếc nuối và hồi hộp đến lòng dạ mỏi mòn.

간장을 녹이다 : 유혹에 흠뻑 취하게 하다.
🌏 (LÀM TAN CẢ TÂM CAN), LÀM CHO SI MÊ ĐẮM ĐUỐI, LÀM MÊ MUỘI NGẨN NGƠ: Làm cho hoàn toàn bị mê hoặc.

걸 (哀乞) : 바라는 것을 들어 달라고 간절하게 빎. Danh từ
🌏 SỰ VAN NÀI, SỰ CẦU KHẨN: Sự khẩn thiết cầu mong cho được điều mong ước.

걸복걸 (哀乞伏乞) : 바라는 것을 들어 달라고 불쌍하게 사정하며 간절히 빎. Danh từ
🌏 SỰ VAN NÀI, SỰ CẦU KHẨN: Sự nài nỉ một cách đáng thương và khẩn thiết cầu mong cho được điều mong ước.

걸복걸하다 (哀乞伏乞 하다) : 바라는 것을 들어 달라고 불쌍하게 사정하며 간절히 빌다. Động từ
🌏 VAN NÀI, CẦU KHẨN: Nài nỉ một cách đáng thương và khẩn thiết cầu mong cho được điều mong ước.

걸하다 (哀乞 하다) : 바라는 것을 들어 달라고 간절하게 빌다. Động từ
🌏 VAN NÀI, CẦU KHẨN: Khẩn thiết cầu mong cho được điều mong ước.

견 (愛犬) : 개를 귀여워 함. 또는 그 개. Danh từ
🌏 SỰ YÊU CHÓ, CHÓ YÊU: Sự yêu mến chó. Hoặc con chó đó.

교스럽다 (愛嬌 스럽다) : 남에게 귀엽게 보이려는 태도가 있다. Tính từ
🌏 YÊU KIỀU, DUYÊN DÁNG, YỂU ĐIỆU: Có thái độ muốn tỏ ra dễ thương trước người khác.

교심 (愛校心) : 자기가 다니거나 졸업한 학교를 아끼고 사랑하는 마음. Danh từ
🌏 LÒNG YÊU TRƯỜNG: Lòng yêu thương và quý trọng ngôi trường mình đang học hay đã tốt nghiệp.

국가 (愛國歌) : 대한민국의 국가. Danh từ
🌏 AEGUKGA; ÁI QUỐC CA: Quốc ca của Đại Hàn Dân Quốc.

국심 (愛國心) : 자신의 나라를 사랑하는 마음. Danh từ
🌏 LÒNG YÊU NƯỚC: Tấm lòng yêu mến đất nước mình.

국자 (愛國者) : 자신의 나라를 사랑하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI YÊU NƯỚC, NHÀ YÊU NƯỚC: Người yêu mến đất nước của mình.

국적 (愛國的) : 자신의 나라를 사랑하는 것. Danh từ
🌏 TÍNH YÊU NƯỚC: Sự yêu mến đất nước mình.

국적 (愛國的) : 자신의 나라를 사랑하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH YÊU NƯỚC: Yêu mến đất nước mình.

국정신 (愛國精神) : 자기 나라를 아끼고 사랑하는 정신. Danh từ
🌏 TINH THẦN YÊU NƯỚC: Tinh thần thương yêu và quý trọng đất nước của mình.

국주의 (愛國主義) : 자신의 나라를 사랑하고 나라를 위해 몸과 마음을 바쳐 있는 힘을 다해야 한다는 사상. 또는 그런 태도. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA YÊU NƯỚC: Tư tưởng yêu mến đất nước mình và dốc sức, dốc lòng vì đất nước. Hoặc thái độ như vậy.

국하다 (愛國 하다) : 자신의 나라를 사랑하다. Động từ
🌏 YÊU NƯỚC, ÁI QUỐC: Yêu mến đất nước mình.

꿎다 : 아무런 잘못이 없이 억울하다. Tính từ
🌏 OAN ỨC, VÔ TỘI: Uất ức vì không có bất cứ lỗi gì.

끓다 : 몹시 답답하거나 안타까워 속이 끓다. Động từ
🌏 SỐT RUỘT, NỎNG RUỘT, LÒNG NÓNG NHƯ LỬA ĐỐT: Lòng sôi sục do rất bức bối hay tiếc nuối.

늙은이 : (놀리는 말로) 생김새나 행동, 말투 등이 나이가 많은 사람 같은 아이. Danh từ
🌏 ÔNG CỤ NON, BÀ CỤ NON: (cách nói trêu chọc) Đứa trẻ mà có dáng vẻ, hành động hay lời nói giống như người lớn tuổi.

당초 (애 當初) : 일의 맨 처음. Danh từ
🌏 BAN ĐẦU, THOẠT ĐẦU: Phần trước tiên của công việc.

도 (哀悼) : 사람의 죽음을 슬퍼함. Danh từ
🌏 (SỰ) AI ĐIẾU, TIẾC THƯƠNG, ĐAU BUỒN: Sự đau buồn về cái chết con người.

도하다 (哀悼 하다) : 사람의 죽음을 슬퍼하다. Động từ
🌏 TIẾC THƯƠNG, ĐAU BUỒN: Đau buồn về cái chết của con người.

독 (愛讀) : 어떤 책이나 잡지 등을 좋아하여 즐겨 읽음. Danh từ
🌏 (SỰ) YÊU CHUỘNG VIỆC ĐỌC, THÍCH ĐỌC: Sự yêu thích vui đọc sách hay tạp chí...

독자 (愛讀者) : 어떤 책이나 잡지 등을 좋아하여 즐겨 읽는 사람. Danh từ
🌏 ĐỘC GIẢ YÊU THÍCH VIỆC ĐỌC, ĐỘC GIẢ HAM ĐỌC: Người yêu thích vui đọc sách hay tạp chí...

로 (隘路) : 좁고 험한 길. Danh từ
🌏 CON ĐƯỜNG HIỂM TRỞ: Đường hẹp và hiểm trở.

마 (愛馬) : 자기가 아끼고 사랑하는 말. Danh từ
🌏 CON NGỰA YÊU QUÝ: Con ngựa mà mình yêu thích và quý trọng.

매모호하다 (曖昧模糊 하다) : 말이나 태도 등이 분명하지 않다. Tính từ
🌏 NHẬP NHẰNG, MƠ HỒ: Lời nói hay thái độ... không rõ ràng.

매하다 : 잘못한 것이 없이 꾸중을 듣거나 벌을 받게 되어 억울하다. Tính từ
🌏 OAN ỨC: Uất ức do không có lỗi mà bị mắng hay bị phạt.

먹다 : 속이 상할 정도로 어려움을 겪다. Động từ
🌏 KHỔ SỞ, KHỔ NHỤC: Trải qua khó khăn đến mức trong lòng buồn tủi.

먹이다 : 속이 상할 정도로 어려움을 겪게 하다. Động từ
🌏 LÀM CHO KHỔ SỞ, LÀM CHO KHỔ NHỤC: Làm cho trải qua khó khăn đến mức trong lòng buồn tủi.

무 (愛撫) : 이성을 사랑하여 어루만짐. Danh từ
🌏 SỰ ÂU YẾM, SỰ VUỐT VE: Sự yêu thương và vuốt ve người khác phái.

무하다 (愛撫 하다) : 이성을 사랑하여 어루만지다. Động từ
🌏 ÂU YẾM, MƠN TRỚN: Yêu người khác giới và vuốt ve.

물단지 (애 物 단지) : (낮잡아 이르는 말로) 몹시 애를 태우거나 성가시게 구는 사람이나 물건. Danh từ
🌏 CỦA NỢ, CỦA NỢ CỦA TỘI: (cách nói coi thường) Con người hay đồ vật gây phiền phức hoặc làm bực mình.

벌레 : 알에서 나와 다 자라지 않은 벌레. Danh từ
🌏 ẤU TRÙNG: Côn trùng mới chui ra từ trứng và chưa lớn hết.

벌빨래 : 나중에 제대로 빨기 전에 먼저 대강 빨래를 함. 또는 그 빨래. Danh từ
🌏 VIỆC GIẶT SƠ, ĐỒ GIẶT SƠ: Việc giặt đại khái trước khi giặt lại kĩ càng. Hoặc đồ giặt như thế.

비 : → 아비 Danh từ
🌏

석 (哀惜) : 슬프고 안타까움. Danh từ
🌏 SỰ THƯƠNG TIẾC: Sự buồn và nuối tiếc.

석하다 (哀惜 하다) : 슬프고 안타깝다. Tính từ
🌏 ĐAU LÒNG, ĐAU ĐỚN: Buồn và thương tiếc.

송이 : 아직 어리거나 어려 보이는 사람. Danh từ
🌏 CON NÍT, TRẺ RANH: Người vẫn còn nhỏ hoặc trông có vẻ nhỏ.

숭이 : → 애송이 Danh từ
🌏

시당초 (애시 當初) : → 애당초 Danh từ
🌏

써- : (애써, 애써서, 애썼다, 애써라)→ 애쓰다 None
🌏

쓰- : (애쓰고, 애쓰는데, 애쓰니, 애쓰면, 애쓰는, 애쓴, 애쓸, 애씁니다)→ 애쓰다 None
🌏

어른 : 하는 짓이나 생각이 어른 같은 아이. Danh từ
🌏 ĐỨA TRẺ KHÔN TRƯỚC TUỔI: Đứa trẻ có hành động hay suy nghĩ như người lớn.

완용 (愛玩用) : 좋아하여 가까이 두고 귀여워하거나 즐기기 위한 것. Danh từ
🌏 (SỰ) DÙNG CHƠI VẬT CƯNG, NUÔI THÚ CƯNG: Cái để yêu thích, đặt gần bên và yêu quý hoặc thưởng thức..

용되다 (愛用 되다) : 물건이나 장소 등이 좋게 느껴져 자주 사용되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC CHUỘNG DÙNG, ĐƯỢC ƯA DÙNG: Đồ vật, địa điểm... được cảm thấy thích và được sử dụng thường xuyên.

용하다 (愛用 하다) : 물건이나 장소 등을 좋아하여 자주 사용하다. Động từ
🌏 CHUỘNG DÙNG, ƯA DÙNG: Thích đồ vật hay địa điểm... và thường xuyên sử dụng.

원 (哀願) : 요청이나 소원을 들어 달라고 애처롭게 사정하여 간절히 부탁함. Danh từ
🌏 SỰ CẦU XIN, SỰ VAN NÀI: Việc nài nỉ thiết tha và nhờ vả khẩn khoản xin làm cho một điều mong muốn hay yêu cầu.

원하다 (哀願 하다) : 요청이나 소원을 들어 달라고 애처롭게 사정하여 간절히 부탁하다. Động từ
🌏 VAN NÀI, NÀI NỈ: Giãi bày sự tình một cách đáng thương và nhờ vả một cách khẩn thiết để xin đáp ứng yêu cầu hay nguyện vọng.

장품 (愛藏品) : 소중하게 간직하는 물건. Danh từ
🌏 MÓN ĐỒ YÊU QUÝ: Thứ đồ vật giữ gìn một cách quý trọng.

절하다 (哀切 하다) : 몹시 애처롭고 슬프다. Tính từ
🌏 LÂM LI, THỐNG THIẾT: Rất tội nghiệp và đau buồn.

제자 (愛弟子) : 스승이 특별히 사랑하는 제자. Danh từ
🌏 ĐỆ TỬ YÊU QUÝ, TRÒ CƯNG: Đệ tử được thầy yêu quý một cách đặc biệt.

주가 (愛酒家) : 술을 매우 좋아하는 사람. Danh từ
🌏 BỢM RƯỢU, SÂU RƯỢU: Người rất thích rượu.

지중지하다 (愛之重之 하다) : 매우 사랑하고 소중히 여기다. Động từ
🌏 QUÝ TRỌNG, TRÂN TRỌNG, NÂNG NIU: Rất yêu thương và coi trọng.

착심 (愛着心) : 몹시 사랑하거나 정이 들어 떨어질 수 없는 마음. Danh từ
🌏 LÒNG GẮN BÓ, TÂM TRẠNG QUYẾN LUYẾN: Lòng yêu thương rất mực hay có tình cảm nên không thể rời xa.

창 (愛唱) : 어떤 노래를 즐겨 부름. Danh từ
🌏 (SỰ) THÍCH HÁT: Sự thích hát bài hát nào đó.

창되다 (愛唱 되다) : 어떤 노래가 즐겨 불리다. Động từ
🌏 ĐƯỢC ƯA CHUỘNG, ĐƯỢC CHUỘNG HÁT: Bài hát nào đó được thích hát.

창하다 (愛唱 하다) : 어떤 노래를 즐겨 부르다. Động từ
🌏 ƯA CHUỘNG, HAY HÁT, CHUỘNG HÁT: Thích hát bài hát nào đó.

처가 (愛妻家) : 아내를 아끼고 사랑하는 남편. Danh từ
🌏 NGƯỜI CHIỀU VỢ: Người chồng yêu quý vợ.

청자 (愛聽者) : 라디오나 텔레비전의 특정 프로그램을 즐겨 듣거나 보는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI THÍCH NGHE, KHÁN GIẢ TRUNG THÀNH: Người thích nghe hoặc xem chương trình đặc biệt của đài hoặc truyền hình.

태우다 : 매우 답답하게 하거나 안타깝게 하여 속을 태우다. Động từ
🌏 GÂY LO LẮNG, GÂY LO ÂU, LÀM BUỒN LÒNG: Làm cho rất bức bối hoặc làm bực dọc nên đốt cháy ruột gan.

통 (哀痛) : 슬퍼하고 마음 아파함. Danh từ
🌏 SỰ ĐAU KHỔ, SỰ ĐAU ĐỚN: Sự buồn bã và đau lòng.

통하다 (哀痛 하다) : 슬프고 마음이 아프다. Tính từ
🌏 KHỔ ĐAU: Buồn và đau lòng.

통하다 (哀痛 하다) : 슬퍼하고 마음 아파하다. Động từ
🌏 ĐAU KHỔ, ĐAU ĐỚN: Thấy buồn và thấy đau lòng.

프터서비스 (after service) : 판매한 상품에 문제가 있을 때 수리, 반품, 교환 등을 해 주는 일. Danh từ
🌏 DỊCH VỤ SAU BÁN HÀNG, DỊCH VỤ HẬU MÃI: Việc sửa chữa, đổi, trả lại hàng cho khách khi hàng hóa đã bán có vấn đề.

호 (愛好) : 사랑하고 좋아함. Danh từ
🌏 SỰ YÊU THÍCH, SỰ ƯA CHUỘNG: Sự yêu và thích.

호가 (愛好家) : 어떤 사물이나 일을 사랑하고 좋아하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI HÂM MỘ, NGƯỜI SAY MÊ: Người thích và yêu công việc hay sự vật nào đó.

호박 : 다 자라지 않은 어린 호박. Danh từ
🌏 BÍ NON, BÍ CÒI: Quả bí nhỏ và chưa lớn hết.

호하다 (愛好 하다) : 사랑하고 좋아하다. Động từ
🌏 YÊU THÍCH, ƯA CHUỘNG, HÂM MỘ: Yêu và thích.

환 (哀歡) : 슬픔과 기쁨. Danh từ
🌏 NỖI BUỒN VUI: Nỗi buồn và niềm vui.


:
Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sức khỏe (155) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tìm đường (20) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn ngữ (160) Nghệ thuật (23) Ngôn luận (36) Diễn tả trang phục (110) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thông tin địa lí (138) Xem phim (105) Cách nói thời gian (82) Chế độ xã hội (81) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chào hỏi (17) Gọi món (132) Hẹn (4) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xin lỗi (7) Thể thao (88) Du lịch (98) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thời tiết và mùa (101)