🌾 End: 애
☆ CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 39 ALL : 46
•
애
:
나이가 어린 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRẺ CON: Người nhỏ tuổi.
•
어린애
:
나이가 적은 아이.
☆☆
Danh từ
🌏 TRẺ NHỎ, TRẺ CON: Đứa bé nhỏ tuổi.
•
애
:
초조한 마음속.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NÓNG LÒNG: Sự hồi hộp trong lòng.
•
연애
(戀愛)
:
남자와 여자가 서로 사랑해서 사귐.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ YÊU ĐƯƠNG: Việc nam và nữ yêu thương và kết tình với nhau.
•
장애
(障礙)
:
가로막아서 어떤 일을 하는 데 거슬리거나 방해가 됨. 또는 그런 일이나 물건.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CẢN TRỞ, CHƯỚNG NGẠI VẬT: Sự chắn ngang ở giữa và trở thành điều phản đối hoặc ngăn cản sự thực hiện việc nào đó. Hoặc sự việc hoặc đồ vật như vậy.
•
생애
(生涯)
:
사람이 태어나서 죽을 때까지의 동안.
☆
Danh từ
🌏 CUỘC ĐỜI: Khoảng thời gian từ khi con người sinh ra đến khi chết.
•
구애
(拘礙)
:
어떤 일을 자유롭게 할 수 없게 함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ VƯỚNG MẮC, SỰ TRỞ NGẠI, SỰ BÓ BUỘC: Việc làm cho không thể tự do làm một việc gì đó.
•
형제애
(兄弟愛)
:
형제 사이의 사랑.
Danh từ
🌏 TÌNH HUYNH ĐỆ, TÌNH ANH EM: Tình yêu của anh em với nhau.
•
응애응애
:
아기가 계속해서 우는 소리.
Phó từ
🌏 OE OE OE OE: Tiếng trẻ em khóc liên tục.
•
편애
(偏愛)
:
어느 한 사람이나 한쪽만을 치우치게 사랑함.
Danh từ
🌏 SỰ YÊU THƯƠNG THIÊN VỊ: Việc yêu thương nghiêng hẳn về một người hay chỉ một bên nào đó.
•
딸애
:
어린아이인 딸.
Danh từ
🌏 BÉ GÁI, CÔ BÉ: Con gái là trẻ nhỏ.
•
언어 장애
(言語障礙)
:
말을 정확하게 발음할 수 없거나 이해할 수 없는 병의 증상.
None
🌏 THIỂU NĂNG NGÔN NGỮ: Chứng bệnh không thể phát âm chính xác hoặc không thể hiểu được lời nói.
•
동지애
(同志愛)
:
뜻이나 목적이 서로 같은 사람끼리 느끼는 우정과 사랑.
Danh từ
🌏 TÌNH ĐỒNG CHÍ: Tình bạn và tình yêu được cảm nhận giữa những người có ý nghĩ hay mục đích giống nhau.
•
동포애
(同胞愛)
:
같은 나라나 민족에 속한 사람들이 서로 느끼는 사랑.
Danh từ
🌏 TÌNH ĐỒNG BÀO: Tình yêu mà những người thuộc cùng nước hay dân tộc cảm nhận với nhau.
•
모성애
(母性愛)
:
자식에 대한 어머니의 무조건적이고 본능적인 사랑.
Danh từ
🌏 TÌNH MẪU TỬ, TÌNH MẸ: Tình yêu mang tính bản năng và không điều kiện của mẹ đối với con cái.
•
열애
(熱愛)
:
매우 뜨겁게 사랑함. 또는 그런 사랑.
Danh từ
🌏 SỰ YÊU THẮM THIẾT, SỰ YÊU MÃNH LIỆT, TÌNH YÊU TÌNH YÊU MÃNH LIỆT: Sự yêu một cách rất nóng bỏng. Hoặc tình yêu như vậy.
•
아들애
:
남에게 자기 아들을 이르는 말.
Danh từ
🌏 CON TRAI TÔI: Từ chỉ con trai của mình với người khác.
•
우애
(友愛)
:
형제 또는 친구 사이의 정과 사랑.
Danh từ
🌏 TÌNH BẠN, TÌNH ANH EM: Tình cảm và sự yêu mến giữa anh em hoặc bạn bè.
•
할애
(割愛)
:
귀중한 시간, 돈 공간 등을 아까워하지 않고 선뜻 내어 줌.
Danh từ
🌏 SỰ DÀNH (THỜI GIAN, KHÔNG GIAN, TIỀN BẠC...) CHO: Việc không tiếc mà sẵn sàng dành cho tiền bạc, không gian, thời gian... quý báu.
•
-애
(愛)
:
‘사랑’의 뜻을 더하는 접미사.
Phụ tố
🌏 TÌNH, TÌNH YÊU: Hậu tố thêm nghĩa 'tình yêu'
•
부부애
(夫婦愛)
:
남편과 아내 사이의 사랑.
Danh từ
🌏 TÌNH YÊU VỢ CHỒNG, TÌNH CẢM VỢ CHỒNG: Tình yêu giữa chồng và vợ.
•
부성애
(父性愛)
:
자식에 대한 아버지의 본능적인 사랑.
Danh từ
🌏 TÌNH YÊU CON CỦA NGƯỜI CHA, TÌNH PHỤ TỬ: Tình yêu thương mang tính bản năng của người cha đối với con cái.
•
비애
(悲哀)
:
슬픔과 서러움.
Danh từ
🌏 NỖI BI AI: Nỗi buồn và sự ai oán.
•
사내애
:
(친근하게 이르는 말로) 어린 남자아이.
Danh từ
🌏 THẰNG CU, THẰNG BÉ: (cách nói thân mật) Đứa bé trai.
•
동성애
(同性愛)
:
남자끼리 또는 여자끼리 같은 성 사이의 사랑.
Danh từ
🌏 TÌNH YÊU ĐỒNG TÍNH: Tình yêu của giữa những người cùng giới tính như giữa nam và nam hay giữa nữ và nữ.
•
갓난애
:
태어난 지 얼마 안 된 아이.
Danh từ
🌏 ĐỨA TRẺ SƠ SINH: Đứa trẻ chào đời chưa được bao lâu.
•
박애
(博愛)
:
모든 사람을 똑같이 고르게 사랑함.
Danh từ
🌏 SỰ BÁC ÁI: Việc yêu thương đồng đều đối với tất cả mọi người.
•
지적 장애
(知的障礙)
:
정신의 발달이 뒤져 있어서 일을 처리하거나 환경에 적응하는 것이 어려운 상태.
None
🌏 SỰ KHUYẾT TẬT THẦN KINH: Trạng thái khó khăn trong việc xử lý công việc hoặc thích nghi với môi trường do thần kinh chậm phát triển.
•
계집애
:
여자 아이.
Danh từ
🌏 CON BÉ CON: Em bé gái.
•
천애
(天涯)
:
(비유적으로) 하늘의 끝처럼 아득하게 멀리 떨어져 있는 곳.
Danh từ
🌏 Ở TẬN CHÂN TRỜI: (cách nói ẩn dụ) Nơi cách xa vời vợi như điểm cuối của bầu trời.
•
신체장애
(身體障礙)
:
몸의 일부가 정상적으로 기능하지 못하는 상태.
Danh từ
🌏 SỰ KHUYẾT TẬT THÂN THỂ: Trạng thái một phần cơ thể không có chức năng như bình thường.
•
인간애
(人間愛)
:
인간에 대한 사랑.
Danh từ
🌏 TÌNH YÊU CON NGƯỜI: Tình yêu đối với con người.
•
성애
(性愛)
:
남녀 사이에 생기는 성적 본능에 의한 사랑.
Danh từ
🌏 TÌNH ÁI: Tình yêu do bản năng giới tính xuất hiện giữa đôi nam nữ.
•
동성연애
(同性戀愛)
:
남자끼리 또는 여자끼리 같은 성 사이의 사랑.
Danh từ
🌏 ĐỒNG TÍNH LUYẾN ÁI: Tình yêu giữa những người cùng giới tính như giữa nam và nam hay giữa nữ và nữ.
•
동료애
(同僚愛)
:
동료끼리 서로 아끼고 사랑하는 마음.
Danh từ
🌏 TÌNH ĐỒNG LIÊU, TÌNH ĐỘNG NGHIỆP: Tình cảm mà những người đồng nghiệp cùng yêu thương nhau.
•
총애
(寵愛)
:
유난히 귀여워하고 사랑함.
Danh từ
🌏 SỰ SỦNG ÁI: Sự quý mến và yêu thương một cách đặc biệt.
•
애
:
한글 자모 ‘ㅐ’의 이름.
Danh từ
🌏 AE: Tên của chữ 'ㅐ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.
•
큰애
:
(정답게 이르는 말로) 큰아들이나 큰딸.
Danh từ
🌏 ĐỨA LỚN, THẰNG LỚN, CON BÉ LỚN: (cách nói tình cảm) Con trai cả hoặc con gái cả.
•
경애
(敬愛)
:
공경하고 사랑함.
Danh từ
🌏 SỰ KÍNH YÊU: Sự tôn trọng và yêu quý.
•
이성애
(異性愛)
:
다른 성별 사이의 사랑. 또는 다른 성별의 사람에 대한 사랑.
Danh từ
🌏 TÌNH YÊU KHÁC GIỚI: Tình yêu giữa những người khác giới tính. Hoặc tình yêu với người khác giới tính.
•
자기애
(自己愛)
:
자기 자신을 사랑하는 마음.
Danh từ
🌏 SỰ YÊU MÌNH, SỰ THƯƠNG MÌNH: Thái độ yêu bản thân mình.
•
응애
:
아기가 우는 소리.
Phó từ
🌏 OE OE: Tiếng trẻ em khóc.
•
자애
(慈愛)
:
아랫사람에게 베푸는 따뜻하고 깊은 사랑.
Danh từ
🌏 TÌNH YÊU THƯƠNG, SỰ CƯNG CHIỀU: Tình yêu sâu đậm và ấm áp dành cho người có vai vế thấp hơn.
•
전우애
(戰友愛)
:
전쟁터에서 같이 싸운 동료로서 서로 아끼고 사랑하는 마음.
Danh từ
🌏 TÌNH CHIẾN HỮU, TÌNH ĐỒNG ĐỘI, TÌNH ĐỒNG CHÍ: Sự yêu thương và đùm bọc lẫn nhau của những người cùng chiến đấu ở ngoài chiến trường.
•
조국애
(祖國愛)
:
조국에 대한 사랑.
Danh từ
🌏 LÒNG YÊU NƯỚC: Tình yêu đối với tổ quốc.
•
구애
(求愛)
:
이성에게 사랑을 구함.
Danh từ
🌏 VIỆC TỎ TÌNH: Việc thỉnh cầu tình yêu của người khác giới.
• Kinh tế-kinh doanh (273) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Sinh hoạt công sở (197) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Diễn tả tính cách (365) • Nghệ thuật (23) • Khí hậu (53) • Xem phim (105) • Văn hóa ẩm thực (104) • Cảm ơn (8) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Xin lỗi (7) • Lịch sử (92) • Sự kiện gia đình (57) • Mối quan hệ con người (255) • Đời sống học đường (208) • Chính trị (149) • Sự khác biệt văn hóa (47) • So sánh văn hóa (78) • Nghệ thuật (76) • Giải thích món ăn (78) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Giáo dục (151) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Chào hỏi (17) • Ngôn luận (36) • Sử dụng phương tiện giao thông (124)