ㅁㅈㄹ (
모조리
)
: 하나도 빠짐없이 모두.
☆
Phó từ
🌏 MỌI, TẤT CẢ, KHÔNG LOẠI TRỪ, SẠCH SÀNH SANH, HOÀN TOÀN: Tất cả mà không sót một cái gì cả.
ㅁㅈㄹ (
매장량
)
: 지하자원 등이 땅속에 묻혀 있는 양.
Danh từ
🌏 TRỮ LƯỢNG: Lượng tài nguyên ngầm được chôn ở dưới lòng đất.
ㅁㅈㄹ (
머저리
)
: 말이나 행동이 다부지지 못하고 어리석은 사람.
Danh từ
🌏 KẺ ĐẦN ĐỘN, NGƯỜI NGỐC NGHẾCH: Người khờ khạo lời nói và hành động không được nhạy bén.
ㅁㅈㄹ (
못자리
)
: 논에 모내기를 하기 전에 미리 볍씨를 뿌려서 모를 기르는 곳.
Danh từ
🌏 VƯỜN ƯƠM, VƯỜN GIỐNG: Nơi gieo hạt thóc để ươm cây giống trước khi cấy lúa ở ruộng.
ㅁㅈㄹ (
몸조리
)
: 약해진 몸의 기력을 되찾기 위해 쉬면서 몸을 보살피고 돌보는 일.
Danh từ
🌏 SỰ NGHỈ NGƠI, SỰ DƯỠNG SỨC: Việc vừa nghỉ vừa chăm nom, chăm sóc cơ thể để hồi phục sinh lực cho cơ thể yếu ớt.
ㅁㅈㄹ (
무중력
)
: 중력이 없음. 또는 중력이 없거나 중력을 느낄 수 없는 상태.
Danh từ
🌏 KHÔNG TRỌNG LỰC: Việc không có trọng lực. Hay trạng thái không có trọng lực hoặc không thể cảm nhận được trọng lực.
ㅁㅈㄹ (
목적론
)
: 모든 사물이나 현상은 목적에 의하여 규정되고 목적을 실현하기 위하여 있다는 이론.
Danh từ
🌏 MỤC ĐÍCH LUẬN, THUYẾT MỤC ĐÍCH: Lí luận cho rằng tất cả sự vật hay hiện tượng đều được quy định dựa vào mục đích và để thực hiện mục đích.
ㅁㅈㄹ (
문장력
)
: 글을 쓰는 능력.
Danh từ
🌏 KHẢ NĂNG VĂN CHƯƠNG, NĂNG LỰC VĂN CHƯƠNG: Năng lực viết văn.