💕 Start:

CAO CẤP : 19 ☆☆ TRUNG CẤP : 12 ☆☆☆ SƠ CẤP : 15 NONE : 162 ALL : 208

: 사람이나 가축의 피를 빨아 먹는, 날아다니는 작은 곤충. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MUỖI: Côn trùng nhỏ bay qua lại, hút máu của gia súc hay người.

: 남거나 빠진 것이 없는 전체. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TẤT CẢ, TOÀN THỂ: Toàn bộ không chừa lại hay không sót cái nào.

: 빠짐없이 다. ☆☆☆ Phó từ
🌏 MỌI: Tất cả mà không bỏ sót .

: 빠지거나 남는 것 없이 전부인. ☆☆☆ Định từ
🌏 TẤT CẢ, TOÀN BỘ: Là toàn bộ mà không bỏ sót hay còn lại.

: 내일의 다음 날. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY MỐT: Ngày sau của ngày mai.

레 : 내일의 다음 날에. ☆☆☆ Phó từ
🌏 NGÀY MỐT, NGÀY KIA: Vào ngày sau của ngày mai.

르다 : 사람이나 사물, 사실 등을 알지 못하거나 이해하지 못하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 KHÔNG BIẾT: Không biết được hoặc không hiểu được người, sự vật hay sự việc...

습 : 사람이나 사물의 생김새. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HÌNH DÁNG, HÌNH DẠNG: Diện mạo của người hay sự vật.

시다 : 윗사람이나 존경하는 사람 가까이에서 시중을 들거나 함께 살다. ☆☆☆ Động từ
🌏 PHỤNG DƯỠNG: Săn sóc hoặc cùng sống gần với người mình tôn kính hoặc người trên.

양 (模樣) : 겉으로 나타나는 생김새나 모습. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HÌNH ẢNH, BÓNG DÁNG: Diện mạo hay hình dáng thể hiện ra bên ngoài.

으다 : 따로 있는 것을 한데 합치다. ☆☆☆ Động từ
🌏 GOM, GỘP, CHẮP, CHỤM: Gộp cái riêng lẻ lại một chỗ.

이다 : 따로 있는 것이 한데 합쳐지다. ☆☆☆ Động từ
🌏 TẬP HỢP, GOM LẠI: Cái riêng lẻ được hợp lại một chỗ.

임 : 어떤 일을 하기 위하여 여러 사람이 모이는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CUỘC GẶP MẶT, CUỘC HỌP: Việc nhiều người tập hợp để làm việc nào đó.

자 (帽子) : 예의를 차리거나 추위나 더위 등을 막기 위해 머리에 쓰는 물건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MŨ, NÓN: Đồ đội ở trên đầu để thể hiện sự lịch sự hoặc tránh nóng hay lạnh.

자라다 : 정해진 수, 양이나 정도에 이르지 못하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 THIẾU: Không đạt đến được mức độ hay số, lượng đã định.

(某) : ‘아무개’의 뜻을 나타내는 말. ☆☆ Đại từ
🌏 ~ NÀO ĐÓ: Từ thể hiện nghĩa "ai đó".

(某) : 아무. 또는 어떤. ☆☆ Định từ
🌏 ~ NÀO ĐÓ: Bất kì. Hoặc nào đó.

금 (募金) : 기부금이나 성금 등을 모음. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC QUYÊN GÓP: Việc gom tiền đóng góp hay tiền ủng hộ.

니터 (monitor) : 컴퓨터나 텔레비젼, 카메라 등의 화면. ☆☆ Danh từ
🌏 MÀN HÌNH: Màn hình của máy vi tính, tivi hay máy ảnh...

델 (model) : 작품을 만들기 전에 미리 만든 물건. 또는 완성된 작품을 보여주는 대표적인 보기. ☆☆ Danh từ
🌏 MẪU: Vật được làm ra trước khi tạo thành tác phẩm. Hoặc hình mẫu tiêu biểu thể hiện tác phẩm hoàn chỉnh.

래 : 자연의 힘으로 잘게 부스러진 돌의 알갱이. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁT, HẠT CÁT: Viên sỏi bị vỡ nhỏ do sức mạnh của thiên nhiên.

범 (模範) : 본받아 배울 만한 행동이나 그러한 행동을 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MÔ PHẠM, HÌNH MẪU, SỰ GƯƠNG MẪU, NGƯỜI GƯƠNG MẪU: Hành động đáng được noi theo học hỏi, hay người làm hành động như thế.

여들다 : 여럿이 어떤 장소로 모이다. ☆☆ Động từ
🌏 TỤ TẬP VÀO, TẬP HỢP VÀO: Nhiều người tập hợp lại một nơi.

자 (母子) : 어머니와 아들. ☆☆ Danh từ
🌏 MẪU TỬ: Mẹ và con trai.

집 (募集) : 사람이나 작품, 물건 등을 일정한 조건에 맞게 널리 알려 뽑거나 모음. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC CHIÊU MỘ, VIỆC TUYỂN DỤNG, VIỆC TUYỂN SINH: Việc tập hợp hay thông báo tuyển chọn rộng rãi vật, tác phẩm hay người phù hợp với điều kiện nhất định.

처럼 : 벼르고 별러서 처음으로, 가까스로. ☆☆ Phó từ
🌏 HIẾM HOI LẮM, KHÓ KHĂN LẮM: Lần đầu tiên sau vô vàn quyết tâm, một cách hiếm hoi.

험 (冒險) : 힘들거나 위험할 줄 알면서도 어떤 일을 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MẠO HIỂM, SỰ PHIÊU LƯU: Việc làm việc gì đó dù biết khó khăn hay nguy hiểm.

국어 (母國語) : 자기 나라의 말. 또는 자기 민족의 말. Danh từ
🌏 TIẾNG MẸ ĐẺ: Tiếng của đất nước mình. Hoặc tiếng của dân tộc mình.

금 : 액체나 기체를 한 번 입 안에 머금는 분량을 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 NGỤM, HỤM: Đơn vị đếm lượng ngậm một lần trong miệng chất lỏng hay chất khí.

닥불 : 낙엽이나 나뭇가지 등을 모아 피우는 불. Danh từ
🌏 LỬA TRẠI, LỬA ĐỐT RÁC: Lửa do gom lá khô và cành cây lại rồi đốt.

발 (毛髮) : 사람의 머리카락. Danh từ
🌏 TÓC: Lông đầu của con người.

방 (模倣/摸倣/摹倣) : 다른 것을 본뜨거나 남의 행동을 흉내 냄. Danh từ
🌏 SỰ MÔ PHỎNG: Sự làm theo cái khác hoặc bắt chước hành động của người khác.

범생 (模範生) : 학업과 품행이 뛰어나서 다른 학생의 본보기가 될 만한 학생. Danh từ
🌏 HỌC SINH GƯƠNG MẪU: Học sinh có đạo đức và học lực giỏi xứng đáng làm gương cho các học sinh khác.

색 (摸索) : 일을 해결할 수 있는 방법이나 방향을 깊고 넓게 생각해서 찾음. Danh từ
🌏 SỰ TÌM TÒI, SỰ NGHIÊN CỨU: Sự suy nghĩ sâu và rộng để tìm ra phương pháp có thể giải quyết sự việc.

서리 : 물건의 모가 진 가장자리. Danh từ
🌏 MÉP GÓC: Phẩn khung (bên ngoài) có góc của đồ vật.

순 (矛盾) : 어떤 사실의 앞뒤, 또는 두 사실이 서로 어긋나 이치에 맞지 않음. Danh từ
🌏 MÂU THUẪN: Việc trước và sau của sự thật nào đó hay hai sự thật trái ngược nhau nên không đúng với lẽ phải.

욕 (侮辱) : 낮추어 보고 창피를 주고 불명예스럽게 함. Danh từ
🌏 SỰ LĂNG MẠ, SỰ SỈ NHỤC, SỰ XÚC PHẠM: Việc coi thường, làm cho xấu hổ và làm mất thể diện.

유 (母乳) : 어머니의 젖. Danh từ
🌏 SỮA MẸ: Sữa của người mẹ.

음 (母音) : 사람이 목청을 울려 내는 소리로, 공기의 흐름이 방해를 받지 않고 나는 소리. Danh từ
🌏 NGUYÊN ÂM: Âm thanh do dây thanh âm rung lên rồi bật ra, không bị cản trở bởi luồng không khí.

조리 : 하나도 빠짐없이 모두. Phó từ
🌏 MỌI, TẤT CẢ, KHÔNG LOẠI TRỪ, SẠCH SÀNH SANH, HOÀN TOÀN: Tất cả mà không sót một cái gì cả.

질다 : 마음씨나 말씨나 행동이 몹시 쌀쌀맞고 독하다. Tính từ
🌏 TÀN NHẪN, NHẪN TÂM: Tấm lòng hay lời nói hoặc hành động rất lạnh lùng và cay độc.

친 (母親) : 자기 혹은 다른 사람의 어머니를 정중하게 이르는 말. Danh từ
🌏 MẪU THÂN: .Lời nói tôn trọng mẹ của mình hoặc mẹ của người khác.

퉁이 : 구부러지거나 꺾여 돌아간 자리. Danh từ
🌏 GÓC, CHỖ RẼ, CHỖ QUẸO: Chỗ uốn khúc hay chỗ để quay lại.

티브 (motive) : 예술에서, 작품을 만들고 표현하는 데 동기가 된 작가의 중심 사상. Danh từ
🌏 MÔ TIP: Tư tưởng trung tâm của tác giả trở thành động cơ cho việc thể hiện và tạo nên tác phẩm, trong nghệ thuật.

형 (模型/模形) : 모양이 같은 물건을 만들거나 찍어 내는 틀. Danh từ
🌏 KHUÔN, KHUÔN HÌNH, KHUÔN MẪU: Khuôn để làm ra hay in ra vật giống hình dạngĐố

호하다 (模糊 하다) : 어떤 말이나 태도가 정확하게 무엇을 뜻하는지 분명하지 않다. Tính từ
🌏 MƠ HỒ: Lời nói hay thái độ nào đó không biết được một cách chính xác là có nghĩa gì .


:
Sức khỏe (155) Diễn tả vị trí (70) So sánh văn hóa (78) Sử dụng bệnh viện (204) Tìm đường (20) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mối quan hệ con người (52) Gọi điện thoại (15) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa ẩm thực (104) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mối quan hệ con người (255) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (23) Nói về lỗi lầm (28) Sở thích (103) Diễn tả ngoại hình (97) Chính trị (149) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn luận (36) Cách nói thứ trong tuần (13) Mua sắm (99)