🔍
Search:
LOGIC
🌟
LOGIC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
논리에 맞는 성질.
1
TINH LOGIC:
Tính chất hợp logic.
-
Danh từ
-
1
마땅한 도리나 이치.
1
LOGIC, HỢP LÝ:
Lẽ phải hay đạo lý thích hợp.
-
Danh từ
-
1
말이나 글 또는 일이나 행동 등이 앞뒤가 맞고 논리적인 것.
1
LOGIC, TÍNH HỢP LÝ:
Lời nói, bài viết hay việc làm, hành động phù hợp trước sau và hợp logic.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 면에서 그런대로 옳다고 생각되는 이치.
1
(CÓ) LÝ, PHẢI, LOGIC:
Lý lẽ được nghĩ rằng như vậy là đúng ở mặt nào đó.
-
Danh từ
-
1
마땅한 도리나 이치에 순순히 따르는 것.
1
TÍNH LOGIC, TÍNH HỢP LÝ:
Việc thuận theo lẽ phải hay đạo lý thích hợp.
-
☆☆
Danh từ
-
1
바르게 판단하고 이치에 맞게 생각하는 과정이나 원리.
1
LUẬN LÝ, LOGIC:
Nguyên lí hoặc quá trình suy nghĩ phù hợp với lí trí và phán đoán đúng đắn.
-
2
사물 속의 이치나 사물 간의 법칙적인 관계.
2
LOGIC:
Quan hệ mang tính quy luật giữa các sự vật hay lí trí bên trong sự vật.
-
3
바르게 판단하고 인식하기 위한 생각의 형식과 방법 등을 연구하는 학문.
3
LOGIC HỌC:
Ngành học nghiên cứu về phương pháp và hình thức của suy nghĩ nhằm nhận thức và phán đoán đúng đắn.
-
Định từ
-
1
마땅한 도리나 이치에 순순히 따르는.
1
MANG TÍNH LOGIC, MANG TÍNH HỢP LÍ:
Thuận theo đạo lí hay lẽ phải.
-
☆☆
Danh từ
-
1
논리에 맞는 것.
1
SỰ PHÙ HỢP VỀ LOGIC:
Việc giỏi diễn giải và suy xét.
-
2
사고나 추리를 잘하는 것.
2
TÍNH LÝ LUẬN, TÍNH HỢP LOGIC:
Việc giỏi diễn giải và suy xét.
-
☆☆
Định từ
-
1
논리에 맞는.
1
MANG TÍNH LOGIC:
Phù hợp về logic.
-
2
사고나 추리를 잘하는.
2
MANG TÍNH LÝ LUẬN, MANG TÍNH HỢP LOGIC:
Giỏi diễn giải hay suy xét.
🌟
LOGIC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 사실, 사건, 생각 등을 논리나 순서에 따라 말하거나 적음.
1.
SỰ TƯỜNG THUẬT:
Việc nói hay viết lại sự thật, sự kiện, suy nghĩ nào đó theo thứ tự một cách logic.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
올바른 가치와 지식을 가지고 논리에 맞게 생각하고 판단하는 능력.
1.
LÝ TÍNH:
Năng lực phán đoán và suy nghĩ hợp logic với nền tảng tri thức và giá trị đúng đắn.
-
Động từ
-
1.
어떤 사실, 사건, 생각 등을 논리나 순서에 따라 말하거나 적다.
1.
TƯỜNG THUẬT:
Nói hoặc ghi sự thật, sự việc, suy nghĩ... nào đó theo logic hay thứ tự.
-
Danh từ
-
1.
말이 이치에 맞지 않는다는 말.
1.
LỜI NÓI VÔ LÝ, LỜI NÓI KHÔNG THỂ CÓ:
Lời nói không đúng logic.
-
Danh từ
-
1.
이론이나 이치에 맞지 않음.
1.
SỰ BẤT HỢP LÝ:
Sự không hợp với logic hay lý luận.
-
Phó từ
-
1.
마음이 너그럽고 슬기로우며 일의 이치에 밝게.
1.
MỘT CÁCH HIỂN MINH, MỘT CÁCH SÁNG SUỐT, MỘT CÁCH MINH MẪN:
Suy nghĩ thông thoáng, khôn ngoan và phù hợp với logic của sự việc.
-
Danh từ
-
1.
수학의 이론이나 이치.
1.
NGUYÊN LÝ TOÁN HỌC:
Lý luận hay logic của toán học.
-
2.
수학과 자연 과학.
2.
Toán học và khoa học tự nhiên.
-
Danh từ
-
1.
말이나 글 또는 일이나 행동 등이 앞뒤가 맞고 논리적인 것.
1.
LOGIC, TÍNH HỢP LÝ:
Lời nói, bài viết hay việc làm, hành động phù hợp trước sau và hợp logic.
-
Danh từ
-
1.
종이나 천 등이 구겨진 정도나 모양.
1.
NẾP NHĂN, VẾT GẤP:
Hình dạng hay độ nhăn của giấy hay vải.
-
2.
기가 꺾이거나 풀이 죽은 태도나 얼굴빛.
2.
SỰ NHĂN NHÓ, SỰ NHĂN NHEO:
Nét mặt hay thái độ chán nản, buồn bã.
-
3.
말이나 글이 이치에 닿지 않아 막히는 모양.
3.
SỰ LỦNG CỦNG:
Lời nói hay câu văn không logic, lủng củng.
-
Động từ
-
1.
어떤 사실, 사건, 생각 등이 논리나 순서에 따라 말해지거나 적히다.
1.
ĐƯỢC TƯỜNG THUẬT, ĐƯỢC MIÊU TẢ:
Sự thật, sự việc, suy nghĩ... nào đó được nói hoặc được ghi theo logic hay thứ tự.
-
Động từ
-
1.
어떤 사건이나 내용이나 판단이 진실인지 아닌지를 증거를 들어서 밝히다.
1.
CHỨNG MINH:
Làm sáng tỏ bằng cách đưa ra bằng chứng xem sự việc, nội dung hay phán đoán nào đó có phải là sự thật hay không.
-
2.
수학이나 논리학에서, 어떤 명제나 판단이 진실인지 아닌지를 근본 원리로부터 이끌어 내어 밝히다.
2.
CHỨNG MINH:
Làm sáng tỏ một phán đoán hay một lý luận nào đó từ những nguyên lý căn bản, trong toán học hay logic học.
-
3.
국가나 공공 단체의 권한으로 어떤 사실이 진실임을 공적으로 밝히다.
3.
CHỨNG NHẬN, CHỨNG MINH:
Với quyền hạn là cơ quan công quyền hay nhà nước làm sáng tỏ công khai một sự thật nào đó đúng là chính xác.
-
Danh từ
-
1.
이치나 옳고 그름을 판단할 줄 모르는 어린아이.
1.
ĐỨA TRẺ DẠI KHỜ:
Trẻ nhỏ không biết phán đoán đúng sai hay tính logic.
-
2.
이치나 옳고 그름을 판단할 줄 모르는 어리석은 사람.
2.
KẺ KHỜ KHẠO, KẺ NGU NGỐC:
Người khờ khạo không biết phán đoán đúng sai hay tính logic.
-
Danh từ
-
1.
경험에 의하지 않고 순수한 논리적 사고만으로 현실이나 사물을 분별하고 판단하는 것.
1.
TÍNH CHẤT LÝ THUYẾT, TÍNH CHẤT DUY LÝ:
Sự phân biệt và phán đoán sự vật hoặc hiện thực chỉ bằng tư duy mang tính logic đơn thuần và không dựa vào kinh nghiệm.
-
Danh từ
-
1.
논리적으로 서로 맞지 않아서 함께 있을 수 없는 두 개의 생각이나 내용.
1.
SỰ TƯƠNG PHẢN, SỰ MÂU THUẪN:
Hai suy nghĩ hay nội dung khác biệt, mâu thuẫn về mặt logic không thể đặt cùng nhau.
-
Danh từ
-
1.
논리에 맞는 성질.
1.
TINH LOGIC:
Tính chất hợp logic.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
생각이나 느낌을 표현하고 전달하는 사람의 소리.
1.
TIẾNG NÓI, GIỌNG NÓI, LỜI NÓI:
Tiếng của con người thể hiện và truyền đạt suy nghĩ hay cảm xúc.
-
2.
생각이나 느낌을 표현하고 전달하는 행동이나 태도.
2.
CÁCH NÓI CHUYỆN:
Hành động hay thái độ thể hiện và truyền đạt suy nghĩ hay cảm xúc.
-
3.
생각이나 느낌을 표현하고 전달하는 소리와 글자.
3.
TIẾNG:
Tiếng nói hay chữ viết thể hiện và truyền đạt suy nghĩ hay cảm xúc.
-
4.
단어나 구나 문장.
4.
TỪ NGỮ, CÂU CHỮ:
Từ, ngữ hay câu.
-
5.
사건에 대한 이야기나 세상에 떠도는 소문.
5.
TIN ĐỒN, LỜI ĐỒN ĐẠI:
Câu chuyện về sự kiện hay tin đồn lan truyền trên thế gian.
-
6.
논리적이거나 이치에 맞는 이야기.
6.
Câu chuyện không hợp logic hay lẽ thường.
-
7.
다시 강조하거나 확인하는 뜻을 나타내는 말.
7.
Từ thể hiện ý nhấn mạnh hay xác nhận lại.
-
8.
괜찮거나 잘되었다는 뜻을 나타내는 말.
8.
Từ thể hiện ý không sao hoặc tốt đẹp.
-
9.
어떤 행위가 잘 이루어지지 않음을 탄식하는 말.
9.
Từ than trách hành động nào đó không được thực hiện tốt đẹp.
-
10.
앞의 대상을 강조하는 말.
10.
Từ nhấn mạnh đối tượng phía trước.
-
11.
주의를 끌거나 문장을 끝낼 때 하는 말.
11.
Từ dùng khi thu hút sự chú ý hay kết thúc câu.
-
Danh từ
-
1.
많은 사람이나 사회에 널리 통용되는 도리 또는 진리.
1.
CÔNG LÍ:
Chân lí hoặc đạo lí được nhiều người hoặc xã hội sử dụng rộng rãi.
-
2.
수학이나 논리학에서 증명이 없이 자명한 진리로 인정되며, 다른 명제를 증명하는 데 전제가 되는 원리.
2.
CÔNG LÍ:
Nguyên lý không chứng minh mà được chấp nhận như một chân lý và trở thành tiền đề để chứng minh mệnh đề khác (trong toán học hay logic).
-
☆
Tính từ
-
1.
저절로 밀려 나갈 정도로 거친 데가 없이 보드랍다.
1.
TRƠN, TRƠN TRU:
Mịn không chỗ thô ráp đến mức bị trượt dài ra.
-
2.
글이나 말이 조리가 있고 어색한 데가 없다.
2.
MẠCH LẠC, TRƠN TRU:
Bài văn hay lời nói logic và không gượng gạo.
-
3.
관계나 일의 진행 등이 걸리는 문제가 없이 순조롭다.
3.
SUÔNG SẺ, TRÔI CHẢY:
Quan hệ hay diễn tiến của công việc… thuận lợi mà không có vấn đề vướng mắc.
-
☆
Danh từ
-
1.
읽는 이에게 어떤 사실이나 지식, 정보 등을 전달하고 이해시키기 위하여 객관적이고 논리적으로 쓴 글.
1.
CÂU GIẢI THÍCH:
Bài viết một cách logic và khách quan nhằm truyền đạt hay giúp người đọc hiểu về thông tin, tri thức hay sự thật nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
가장 중요하고 핵심이 되는 줄거리.
1.
TRỌNG TÂM, Ý CHÍNH:
Tóm tắt trọng tâm và quan trọng nhất.
-
2.
경험을 통해 얻은 이치나 방법.
2.
YẾU LĨNH:
Phương pháp hay logic thu nhận được thông qua kinh nghiệm.
-
3.
적당히 해 넘기려는 얕은 꾀.
3.
SỰ MƯU MẸO LÀM ĂN HỜI HỢT, SỰ TÌM MƯU KẾ LÀM GIẢ ĂN THẬT:
Mưu mẹo nông cạn muốn làm vừa phải rồi chuyển giao.