🔍
Search:
LỄ
🌟
LỄ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
말이나 행동에 예의가 없다.
1
VÔ LỄ:
Không lịch sự trong lời nói hay hành động.
-
Danh từ
-
1
축하하여 벌이는 큰 규모의 행사.
1
LỄ HỘI:
Sự kiện có quy mô lớn, được tổ chức để chúc mừng.
-
Động từ
-
1
다른 사람의 인사나 선물에 대한 답으로 인사를 하거나 선물을 주다.
1
ĐÁP LỄ:
Chào hoặc tặng quà đáp lại lời chào hay quà tặng của người khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1
사람이 당연히 지켜야 할 바른 마음가짐과 태도.
1
LỄ:
Thái độ hay suy nghĩ đúng đắn mà con người đương nhiên phải giữ lấy.
-
2
예의와 규범에 따라 행하는 의식.
2
LỄ:
Nghi thức được tiến hành theo quy phạm và lễ nghĩa.
-
3
예의로써 지켜야 할 규칙.
3
LỄ:
Quy tắc phải giữ lấy như là lễ nghĩa.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 것을 기념하거나 축하하기 위하여 벌이는 큰 규모의 행사.
1
LỄ HỘI:
Sự kiện quy mô lớn được tổ chức nhằm kỉ niệm hay chúc mừng một điều gì đó.
-
Danh từ
-
1
행사를 치르는 일정한 형식과 절차. 또는 정해진 형식과 절차에 따라 치르는 행사.
1
NGHI LỄ:
Hình thức và trình tự nhất định tổ chức sự kiện. Hoặc sự kiện được tiến hành theo hình thức và trình tự đã định.
-
Động từ
-
1
말이나 행동이 예의에 벗어나다.
1
THẤT LỄ:
Lời nói hay hành động trái lễ nghĩa.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
국경일이나 명절같이 국가에서 지정하여 쉬는 날.
1
NGÀY LỄ:
Những ngày nghỉ theo quy định của nhà nước vào dịp quốc khánh hay lễ Tết.
-
Động từ
-
1
말이나 행동이 예의에 벗어나게 되다.
1
THẤT LỄ:
Lời nói hay hành động trái lễ nghĩa.
-
Danh từ
-
1
결혼식이나 장례식 등에 가거나 예절을 갖춰야 할 때 입는 옷.
1
LỄ PHỤC:
Trang phục mặc khi tham gia vào lễ cưới, lễ tang hay khi phải giữ lễ nghi nào đó
-
Danh từ
-
1
상중에 지키는 모든 예절.
1
TANG LỄ:
Tất cả nghi lễ phải thực hiện trong đám tang.
-
☆
Danh từ
-
1
사람이 죽은 후 땅에 묻거나 화장하는 일.
1
TANG LỄ:
Một loại đám tiệc mà ở đó người ta thực hiện các nghi lễ để chôn cất hoặc hỏa táng người chết.
-
Danh từ
-
1
성인 남녀가 법적으로 부부가 됨을 알리는 의식.
1
LỄ CƯỚI:
Nghi thức thông báo cho mọi người biết rằng đôi nam nữ trưởng thành đã trở thành vợ chồng một cách hợp pháp.
-
☆
Danh từ
-
1
말이나 행동에 예의가 없음.
1
SỰ VÔ LỄ:
Lời nói và hành động không lịch sự.
-
Danh từ
-
1
제사를 지내는 의식과 예절.
1
SỰ TẾ LỄ:
Nghi lễ và nghi thức tiến hành cúng tế.
-
☆
Danh từ
-
1
다른 사람의 인사나 선물에 답하는 의미로 하는 인사나 선물.
1
SỰ ĐÁP LỄ:
Lời chào hoặc món quà mang ý nghĩa đáp lại lời chào hay quà tặng của người khác.
-
Danh từ
-
1
어떤 단체가 만들어져 활동을 시작함을 알리는 공식적인 행사.
1
LỄ RA MẮT:
Chương trình chính thức thông báo việc tổ chức nào đó được thành lập và bắt đầu hoạt động.
-
Danh từ
-
1
집회나 모임 등을 마칠 때 하는 의식.
1
LỄ BẾ MẠC:
Nghi thức kết thúc cuộc họp hay buổi họp.
-
☆
Danh từ
-
1
일정 기간 동안 행사를 치르고 난 뒤 그것을 끝맺기 위해 맨 마지막으로 하는 행사.
1
LỄ BẾ MẠC:
Chương trình thực hiện sau cùng sau khi đã diễn ra các nội dung trong khoảng thời gian nhất định để kết thúc việc ấy.
-
Danh từ
-
1
세례를 하는 의식.
1
LỄ RỬA TỘI:
Nghi thức rửa tội.
🌟
LỄ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
제사에 쓰는 음식.
1.
ĐỒ CÚNG:
Đồ ăn dùng vào việc cúng tế.
-
2.
제사를 지낼 때 바치는 물건이나 동물.
2.
VẬT TẾ LỄ:
Động vật hay đồ vật dâng lên khi tế lễ.
-
3.
(비유적으로) 다른 사람이나 어떤 목적을 위해 해를 입거나 남에게 바쳐진 물건이나 사람.
3.
SỰ THẾ MẠNG:
(cách nói ẩn dụ) Người hay đồ vật được dâng tặng cho người khác hoặc gây hại vì mục đích nào đó.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 잔치나 술자리에서 손님에게 술을 따라 주며, 노래와 춤으로 흥을 돋우는 것을 직업으로 하던 여자.
1.
KĨ NỮ:
(ngày xưa) Người phụ nữ làm nghề rót rượu cho khách và khơi gợi cảm hứng bằng sự múa hát ở những buổi lễ hay tiệc rượu.
-
Danh từ
-
1.
명절이나 축제일 등의 전날 밤.
1.
ĐÊM TRƯỚC, ĐÊM TIỀN:
Đêm hôm trước của lễ hay ngày lễ hội.
-
Danh từ
-
1.
중세에 로마 가톨릭교회가 재물을 바친 사람에게 죄를 용서해 준다는 뜻으로 발행한 증서.
1.
CHỨNG NHẬN XÁ TỘI:
Chứng nhận được phát hành bởi nhà thờ Thiên chúa La mã vào thời Trung cổ với ý nghĩa tha thứ tội cho người dâng lễ vật.
-
2.
(비유적으로) 책임이나 죄를 없애 주는 것.
2.
SỰ XÁ TỘI, SỰ MIỄN TỘI:
(cách nói ẩn dụ) Việc làm cho mất đi tội hay trách nhiệm.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
월요일을 기준으로 한 주의 마지막 날.
1.
CHỦ NHẬT:
Ngày cuối cùng của một tuần lễ nếu tính thứ hai là ngày đầu tuần.
-
☆
Danh từ
-
1.
사람의 죽음과 장례식 등을 알리는 글.
1.
CÁO PHÓ:
Đoạn văn cho biết về cái chết và tang lễ của con người.
-
☆
Danh từ
-
1.
장례의 한 방식으로, 시체를 불에 태워서 재로 만듦.
1.
SỰ HỎA TÁNG:
Việc đốt thi thể trên lửa và tạo thành tro, một phương thức tang lễ.
-
Danh từ
-
1.
밀랍으로 만들어 빛깔을 들여 주로 결혼식에 사용하는 초.
1.
NẾN MÀU, ĐÈN CẦY HOA:
Nến làm bằng sáp ong, có màu sắc, chủ yếu sử dụng ở lễ kết hôn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
교양과 예의와 품격을 두루 갖춘 여자.
1.
THỤC NỮ, QUÝ CÔ:
Người phụ nữ có đầy đủ học thức, lễ nghĩa và phẩm cách.
-
2.
(대접하는 말로) 보통의 성인 여자.
2.
CÔ:
(cách nói khách sáo) Người phụ nữ trưởng thành thông thường.
-
3.
(아름답게 이르는 말로) 성인이 된 여자.
3.
CÔ NÀNG:
(cách nói trìu mến) Người phụ nữ đã trưởng thành.
-
Danh từ
-
1.
예를 갖추어 떠나보냄.
1.
SỰ ĐƯA TIỄN, SỰ TIỄN ĐƯA:
Việc đưa lên đường theo như lễ nghi.
-
Danh từ
-
1.
기독교에서 예배나 미사를 보는 건물.
1.
NHÀ THỜ, THÁNH ĐƯỜNG:
Tòa nhà làm lễ Mét (lễ Misa) hay lễ bái trong Cơ đốc giáo.
-
-
1.
결혼식을 올리다.
1.
(ĂN MÌ), UỐNG RƯỢU MỪNG:
Tổ chức lễ cưới.
-
Danh từ
-
1.
대통령 등 나라에 큰 공이 있는 사람이 죽었을 때에 나라에서 주관하여 지내는 장례.
1.
QUỐC TANG:
Tang lễ do nhà nước chủ trì khi những người có công với đất nước như tổng thống từ trần.
-
-
1.
결혼식을 올리다.
1.
THẮP NẾN MÀU, LÊN ĐÈN:
Tổ chức lễ kết hôn.
-
Động từ
-
1.
시키는 대로 행하다.
1.
THỰC THI:
Làm theo chỉ thị.
-
2.
행사나 의식 등을 치르다.
2.
CỬ HÀNH:
Tiến hành nghi lễ hoặc chương trình.
-
Danh từ
-
1.
예의를 지켜 정중하게 대함.
1.
SỰ ĐỐI XỬ TRỌNG VỌNG, SỰ ĐỐI SỰ THỊNH TÌNH, SỰ ĐỐI XỬ LONG TRỌNG:
Việc tuân thủ lễ nghi và ứng xử một cách trịnh trọng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
선거에서, 어떤 직위나 신분을 얻기 위해 일정한 자격을 갖추어 나섬. 또는 그런 사람.
1.
VIỆC ỨNG CỬ, ỨNG CỬ VIÊN:
Việc đứng ra với tư cách nhất định để tiếp nhận thân phận hay ví trí nào đó trong bầu cử. Hoặc người như vậy.
-
2.
시상식, 운동 경기 등에서 어떤 지위에 오를 자격이나 가능성이 있음.
2.
ỨNG CỬ VIÊN:
Việc có khả năng hay tư cách tiến lên địa vị nào đó trong thi đấu thể thao, lễ phát thưởng.
-
3.
자리가 비었을 때 그 자리를 채울 수 있는 자격을 가짐. 또는 그런 사람.
3.
VIỆC CÓ TƯ CÁCH ĐƯỢC BỔ NHIỆM, NGƯỜI DỰ BỊ:
Việc có tư cách có thể vào một vị trí khi vị trí đó bị bỏ trống. Hoặc người như vậy.
-
Danh từ
-
1.
결혼식 등에서 식을 맡아 진행하는 사람.
1.
CHỦ LỄ, CHỦ HÔN:
Người đảm nhận và tiến hành nghi thức như hôn lễ...
-
Danh từ
-
1.
사람이 죽은 후 장례를 치를 때 연주하는 곡.
1.
NHẠC TANG LỄ, NHẠC ĐÁM MA, KÈN TRỐNG ĐÁM MA:
Nhạc tấu lên khi tổ chức đám tang cho người chết.
-
2.
장사 지내는 행렬이 행진할 때 연주하는 행진곡.
2.
KÈN TRỐNG ĐƯA MA:
Bản nhạc tấu lên khi đoàn người tổ chức lễ tang đưa tiễn người quá cố về nơi an nghỉ.
-
Danh từ
-
1.
전통적인 결혼식을 올릴 때 차려 놓는 큰상.
1.
BÀN CƯỚI (TRUYỀN THỐNG):
Bàn lớn được đặt khi tổ chức lễ cưới truyền thống.