🔍
Search:
MUỖNG
🌟
MUỖNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
음식을 먹을 때, 처음으로 드는 숟갈.
1
MUỖNG ĐẦU:
Muỗng múc đầu tiên khi ăn thức ăn.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
음식을 숟가락으로 뜨는 분량을 세는 단위.
1
THÌA, MUỖNG:
Đơn vị đếm lượng thức ăn được múc bằng muỗng.
-
-
1
(속된 말로) 죽다.
1
BỎ MUỖNG CƠM XUỐNG:
(cách nói thông tục) Chết.
-
-
1
(속된 말로) 죽다.
1
BỎ MUỖNG CƠM XUỐNG:
(cách nói thông tục) Chết.
-
Danh từ
-
1
숟가락으로 한 번 뜬 정도의 적은 음식.
1
MỘT MUỖNG, MỘT THÌA:
Lượng thức ăn nhỏ khoảng chừng một lần múc bằng muỗng (thìa).
-
-
1
사는 형편이 넉넉하다.
1
ĂN CẢ BẰNG MUỖNG CƠM:
Cuộc sống sung túc.
-
Danh từ
-
1
음식을 먹거나 차를 마실 때 쓰는, 둥글고 오목한 부분과 긴 손잡이가 있으며 크기가 다양한 기구.
1
THÌA, MUỖNG:
Dụng cụ tròn, có phần lõm và tay cầm dài, có độ lớn đa dạng, dùng khi ăn thức ăn hay uống trà.
-
2
스푼에 음식물을 담아 분량을 세는 단위.
2
THÌA, MUỖNG:
Đơn vị đếm lượng thức ăn được chứa trong thìa (muỗng)
-
-
1
사는 형편이 웬만하다.
1
XỚI [ĂN] BẰNG MUỖNG CƠM:
Tình cảnh cuộc sống thoải mái.
-
-
1
사는 형편이 웬만하다.
1
XỚI [ĂN] BẰNG MUỖNG CƠM:
Tình cảnh cuộc sống thoải mái.
-
-
1
밥을 먹는 둥 마는 둥 하며 억지로 굼뜨게 먹다.
1
XỚI [ĂN] BẰNG MUỖNG CƠM:
Vừa ăn cơm vừa uốn éo (không ăn mấy).
-
-
1
어떤 일이든지 한번에 만족할 수는 없다는 말.
1
(MUỖNG ĐẦU SAO NO ĐƯỢC):
Bất cứ việc gì cũng không thể thỏa mãn trong một lần.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
숟가락과 젓가락.
1
MUỖNG VÀ ĐŨA:
Muỗng (thìa) và đũa.
-
2
밥이나 국 등을 떠먹는 데 쓰는, 둥글고 오목한 부분과 긴 손잡이가 있는 기구.
2
MUỖNG, THÌA:
Dụng cụ có tay nắm dài và phần tròn và lõm, dùng trong việc múc cơm hay canh. Cách nói khác là 숟가락.
-
Danh từ
-
1
수프 등을 떠먹는 데 쓰는 큰 숟가락.
1
MUỖNG CANH, MUÔI MÚC CANH:
Thìa lớn dùng để múc những thứ như súp.
-
Danh từ
-
1
숟가락과 젓가락을 꽂거나 담아 두는 통.
1
ỐNG MUỖNG ĐŨA, HỘP MUỖNG ĐŨA:
Ống hay hộp để cắm hoặc đựng thìa và đũa.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
밥이나 국 등을 떠먹는 데 쓰는, 둥글고 오목한 부분과 긴 손잡이가 있는 기구.
1
CÁI THÌA, CÁI MUỖNG:
Dụng cụ tròn, có phần lõm và tay cầm dài, dùng vào việc múc cơm hay canh... để ăn.
-
2
수저로 밥 등의 음식물을 뜨는 분량을 세는 단위.
2
THÌA, MUỖNG:
Đơn vị đếm lượng đồ ăn như cơm... được múc bằng muỗng.
-
Danh từ
-
1
놋쇠로 만든 숟가락.
1
THÌA ĐỒNG THAU, MUỖNG ĐỒNG THAU:
Thìa được làm bằng đồng thau.
-
Danh từ
-
1
요리를 할 때 주로 가루나 액체 등의 양을 재는 숟가락.
1
MUỖNG ĐỊNH LƯỢNG, THÌA ĐỊNH LƯỢNG:
Muỗng (thìa) để đo lường lượng của những thứ như chất lỏng hay bột khi nấu ăn.
-
Danh từ
-
1
국이나 액체 등을 뜨는 데 쓰는 도구.
1
CÁI MUỖNG, CÁI MUÔI, CÁI VÁ:
Dụng cụ dùng khi múc canh hoặc chất lỏng v.v...
-
2
국이나 액체 등을 국자에 담아 그 분량을 세는 단위.
2
MUỖNG, MUÔI:
Đơn vị đếm lượng của canh hay chất lỏng v.v... chứa trong cái muôi.
-
Danh từ
-
1
밥을 퍼먹는 데에 쓰는 도구.
1
MUỖNG CƠM:
Dụng cụ dùng vào việc múc cơm ăn.
-
2
(비유적으로) 얼마 되지 않는 적은 밥.
2
MỘT TẸO CƠM, ĐƯỢC MỘT THÌA CƠM:
(cách nói ẩn dụ) Cơm ít, không được bao nhiêu.
-
Danh từ
-
1
밥이나 국 등을 떠먹는 데 쓰는, 둥글고 오목한 부분과 긴 손잡이가 있는 기구.
1
SUTGAL; CÁI THÌA, CÁI MUỖNG:
Dụng cụ tròn, có phần lõm và tay cầm dài, dùng vào việc múc cơm hay canh... để ăn.
-
2
수저로 밥 등의 음식물을 뜨는 분량을 세는 단위.
2
SUTGAL; THÌA, MUỖNG:
Đơn vị đếm lượng đồ ăn như cơm... được múc bằng muỗng.
🌟
MUỖNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
숟가락과 비슷한 모양의 밥을 푸는 도구.
1.
MUÔI XỚI CƠM, MUỖNG MÚC CƠM:
Dụng cụ để xới cơm, có hình giống như chiếc thìa (muỗng).
-
2.
구두를 신을 때, 발이 잘 들어가도록 뒤에 대는 작은 주걱.
2.
CÁI BÓT GIÀY:
Miếng bót nhỏ đỡ phía sau gót chân để đưa chân vào dễ hơn khi đi giày.
-
3.
음식을 젓고 섞는 데 쓰는 도구.
3.
MUÔI, MUỖNG:
Dụng cụ dùng vào việc đảo và trộn thức ăn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
밥이나 국 등을 떠먹는 데 쓰는, 둥글고 오목한 부분과 긴 손잡이가 있는 기구.
1.
CÁI THÌA, CÁI MUỖNG:
Dụng cụ tròn, có phần lõm và tay cầm dài, dùng vào việc múc cơm hay canh... để ăn.
-
2.
수저로 밥 등의 음식물을 뜨는 분량을 세는 단위.
2.
THÌA, MUỖNG:
Đơn vị đếm lượng đồ ăn như cơm... được múc bằng muỗng.
-
Danh từ
-
1.
북쪽 하늘에 국자 모양으로 뚜렷하게 빛나는 일곱 개의 별.
1.
BẮC ĐẨU THẤT TINH, CHÒM SAO BẮC ĐẨU:
Bảy ngôi sao tỏa sáng rõ hình muỗng canh ở bầu trời phía Bắc.
-
Danh từ
-
1.
숟가락으로 음식을 떠먹는 일.
1.
SỰ XÚC, SỰ MÚC:
Việc múc ăn bằng muỗng.
-
Phó từ
-
1.
푹 익을 정도로 오랫동안 끓이거나 삶는 모양.
1.
SÙNG SỤC, ÙNG ỤC:
Hình ảnh đun hoặc luộc trong thời gian lâu đến mức chín kĩ.
-
2.
심하게 자꾸 썩거나 삭는 모양.
2.
(LÒNG DẠ, TÂM TRẠNG) SÔI SÙNG SỤC, THỐI RUỘT THỐI GAN, (THIU, THỐI) HOẮC:
Hình ảnh cứ liên tục hư thối hoặc chín một cách thái quá, trầm trọng.
-
3.
작은 물건으로 자꾸 세게 찌르거나 쑤시는 모양.
3.
PHẦM PHẬP, PHỒNG PHỘC:
Hình ảnh liên tiếp đâm hoặc chọc mạnh bằng đồ vật nhỏ.
-
4.
날이 찌는 듯이 몹시 더운 모양.
4.
(NÓNG) NHƯ RANG, NHƯ THIÊU NHƯ ĐỐT:
Hình ảnh ngày rất nóng, như thiêu đốt.
-
5.
작은 것이 힘없이 자꾸 쓰러지는 모양.
5.
ÀO ÀO:
Hình ảnh vật nhỏ liên tiếp đổ ngã một cách không có sức lực.
-
6.
작은 것이 조금 깊이 자꾸 빠지거나 들어가는 모양.
6.
(THỤT) LÕM:
Hình ảnh vật nhỏ liên tiếp rơi vào hoặc ăn vào độ hơi sâu.
-
7.
작은 숟가락이나 삽 등으로 물건을 자꾸 퍼내는 모양.
7.
(XÚC) LIA LỊA, TỚI TẤP:
Hình ảnh dùng xẻng hay thìa (muỗng) nhỏ liên tiếp múc đồ vật.
-
8.
눈이 많이 내려 소복소복 쌓이는 모양.
8.
(RƠI) ÀO ÀO:
Hình ảnh tuyết rơi nhiều dồn thành đống.
-
9.
작은 구멍으로 가루나 연기 등이 세게 자꾸 쏟아져 나오는 모양.
9.
ÀO ÀO:
Những cái như bột hay khói từ lỗ nhỏ liên tiếp tuôn ra ngoài một cách mạnh mẽ.
-
10.
숨을 크게 내쉬는 모양.
10.
(THỞ DÀI) SƯỢT, SƯỜN SƯỢT:
Hình ảnh thở mạnh ra.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
음식을 숟가락으로 뜨는 분량을 세는 단위.
1.
THÌA, MUỖNG:
Đơn vị đếm lượng thức ăn được múc bằng muỗng.
-
Danh từ
-
1.
음식을 먹거나 차를 마실 때 쓰는, 둥글고 오목한 부분과 긴 손잡이가 있으며 크기가 다양한 기구.
1.
THÌA, MUỖNG:
Dụng cụ tròn, có phần lõm và tay cầm dài, có độ lớn đa dạng, dùng khi ăn thức ăn hay uống trà.
-
2.
스푼에 음식물을 담아 분량을 세는 단위.
2.
THÌA, MUỖNG:
Đơn vị đếm lượng thức ăn được chứa trong thìa (muỗng)
-
Danh từ
-
1.
밥이나 국 등을 떠먹는 데 쓰는, 둥글고 오목한 부분과 긴 손잡이가 있는 기구.
1.
SUTGAL; CÁI THÌA, CÁI MUỖNG:
Dụng cụ tròn, có phần lõm và tay cầm dài, dùng vào việc múc cơm hay canh... để ăn.
-
2.
수저로 밥 등의 음식물을 뜨는 분량을 세는 단위.
2.
SUTGAL; THÌA, MUỖNG:
Đơn vị đếm lượng đồ ăn như cơm... được múc bằng muỗng.
-
Danh từ
-
1.
숟가락으로 한 번 뜬 정도의 적은 음식.
1.
MỘT MUỖNG, MỘT THÌA:
Lượng thức ăn nhỏ khoảng chừng một lần múc bằng muỗng (thìa).
-
Danh từ
-
1.
주걱처럼 길고 끝이 밖으로 굽은 모양의 턱.
1.
CẰM LƯỠI CÀY.:
Cằm dài và phía dưới cong chìa ra ngoài trông như cái muôi (muỗng).
-
Danh từ
-
1.
차를 달여 마시는 데에 쓰는 그릇이나 숟가락 등을 담는 조그마한 쟁반.
1.
KHAY TRÀ:
Khay nhỏ đựng bát hay muỗng dùng khi pha trà uống.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
주머니에 넣고 다니며 쓰는 작은 칼.
1.
DAO XẾP:
Con dao nhỏ có thể xếp gọn để vào túi áo.
-
2.
양식을 먹을 때 쓰는 고기를 자르는 칼.
2.
DAO:
Loại dao xếp cùng bộ nĩa muỗng trên bàn ăn kiểu Tây, dùng để cắt thịt.