🔍
Search:
NGHIÊNG
🌟
NGHIÊNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
무엇을 보거나 찾기 위해 고개나 몸을 이쪽저쪽으로 자꾸 기울이다.
1
NGÓ NGHIÊNG:
Cứ nghiêng người hoặc đầu sang bên này bên kia để tìm hoặc nhìn cái gì đó.
-
Động từ
-
1
물체가 한쪽으로 약간 기울어지다. 또는 그렇게 하다.
1
HƠI NGHIÊNG:
Vật thể hơi nghiêng về một bên. Hay làm như thế.
-
-
1
눈동자를 이리 돌렸다 저리 돌렸다 하다.
1
NGÓ NGHIÊNG:
Đảo tròng mắt chỗ này chỗ kia.
-
Động từ
-
1
바닥이 평평하지 않고 한쪽으로 기울어지다.
1
NGHIÊNG, DỐC:
Mặt nền không bằng phẳng và nghiêng về một phía.
-
☆
Động từ
-
1
한쪽으로 기울어지거나 몰리다.
1
LỆCH, NGHIÊNG:
Nghiêng hay dồn về một phía.
-
Phó từ
-
1
물체가 한쪽으로 약간 기울어지는 모양.
1
NGHIÊNG NGHIÊNG:
Hình ảnh vật thể nào đó hơi nghiêng về một bên.
-
Tính từ
-
1
여럿이 다 한쪽으로 약간 기울어져 있다.
1
NGHIÊNG NGHIÊNG:
Nhiều thứ đều hơi nghiêng về một bên.
-
Tính từ
-
1
여러 물체가 한쪽으로 조금 기울어져 있다.
1
NGHIÊNG NGẢ, LỆCH:
Nhiều vật thể hơi nghiêng về một phía.
-
-
1
술을 마시다.
1
NGHIÊNG CHÉN RƯỢU:
Uống rượu.
-
Danh từ
-
1
바닥이 평평하지 않고 기울어진 정도나 각도.
1
ĐỘ NGHIÊNG, ĐỘ DỐC:
Góc độ hoặc mức độ của mặt nền bị nghiêng và không bằng phẳng.
-
☆
Danh từ
-
1
바닥이 평평하지 않고 기울어진 부분, 또는 그런 상태나 정도.
1
ĐỘ DỐC, ĐỘ NGHIÊNG:
Phần nền bị nghiêng và không phẳng. Hoặc mức độ hay trạng thái như vậy.
-
Phó từ
-
1
고개나 몸을 한쪽으로 조금 기울이는 모양.
1
NGHIÊNG, XIÊN, LỆCH:
Hình ảnh hơi nghiêng đầu hay cơ thể sang một bên.
-
Động từ
-
1
고개나 몸을 한쪽으로 조금 기울이다.
1
NGHIÊNG QUA MỘT BÊN:
Hơi nghiêng đầu hay cơ thể sang một bên.
-
Động từ
-
1
한쪽으로 약간 기울어서 들다.
1
NGHIÊNG VỀ, NGÃ VÀO:
Hơi nghiêng vào một phía.
-
Tính từ
-
1
한쪽으로 조금 기울어져 있다.
1
BỊ NGHIÊNG, BỊ LỆCH:
Hơi bị nghiêng sang một bên.
-
Danh từ
-
1
바닥이 평평하지 않고 기울어진 땅.
1
ĐẤT NGHIÊNG, ĐẤT DỐC:
Nền đất nghiêng và không phẳng.
-
Danh từ
-
1
바닥이 평평하지 않고 기울어진 면.
1
MẶT NGHIÊNG, MẶT DỐC:
Bề mặt nghiêng và không phẳng.
-
Tính từ
-
1
물체가 한쪽으로 약간 기울어져 있다.
1
NGHIÊNG SANG MỘT BÊN:
Vật thể hơi nghiêng sang một bên.
-
-
1
남의 말이나 이야기에 관심을 가지고 주의 깊게 듣다.
1
NGHIÊNG TAI, VỂNH TAI:
Quan tâm tới lời nói nói hoặc câu chuyện của người khác và chú ý lắng nghe.
-
Tính từ
-
1
곧거나 바르지 않고 이리저리 기울어지거나 구부러져 있다.
1
SIÊU VẸO, NGHIÊNG NGẢ:
Không thẳng hay ngay ngắn mà siêu vẹo hay nghiêng qua bên này bên kia.
🌟
NGHIÊNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
탈것이나 탈것으로 이용하는 짐승의 몸 위에 오르다.
1.
ĐÁP, CƯỠI:
Lên phương tiện đi lại hay trên mình của loài thú sử dụng làm phương tiện đi lại
-
2.
어떠한 것을 경로로 하여 그것을 따라 움직이다.
2.
ĐI THEO, CHẠY THEO:
Lấy một thứ gì đó làm đường dẫn và di chuyển theo đó.
-
3.
경사진 장소나 나무, 절벽 등을 위아래로 오르거나 내리다.
3.
LEO, TRÈO:
Lên hoặc xuống một con dốc, một cây hay một nơi có độ nghiêng.
-
4.
사람이나 물체 위에 오르다.
4.
LEO LÊN:
Lên trên người hay vật thể.
-
5.
어떤 조건이나 시간, 기회 등을 이용하다.
5.
NẮM BẮT, LỢI DỤNG, TẬN DỤNG:
Sử dụng cơ hội, thời gian hay một điều kiện nào đó.
-
6.
바람이나 물의 흐름, 전파 등에 실려 이동하다.
6.
LƯỚT THEO, TRÔI THEO:
Thứ gì đó di động theo với gió, nước hay sóng điện.
-
7.
바닥이 미끄러운 곳에서 기구를 이용해 미끄러지다.
7.
TRƯỢT, LƯỚT:
Sử dụng dụng cụ để lướt đi ở những nơi có mặt nền trơn trợt.
-
8.
그네나 시소 등의 놀이 기구에 몸을 싣고 움직이다.
8.
CHƠI (ĐÁNH ĐU, BẬP BÊNH):
Leo lên và di chuyển trên thiết bị trò chơi như bập bênh hay xích đu.
-
☆
Danh từ
-
1.
어느 한쪽에 치우치거나 편들지 않는 공평하고 올바른 태도.
1.
SỰ TRUNG LẬP:
Thái độ công bằng và đúng đắn không thiên vị hay nghiêng về một phía nào đó.
-
Danh từ
-
1.
낮은 곳에서 높은 곳으로 이어지는 비탈진 곳.
1.
CON DỐC LÊN:
Nơi bị nghiêng nối từ chỗ thấp tới chỗ cao.
-
2.
기운이나 기세가 올라가는 상황.
2.
SỰ TIẾN LÊN, SỰ TĂNG LÊN:
Tình huống mà sức lực hay khí thế đi lên.
-
Danh từ
-
1.
비스듬하게 그은 줄.
1.
ĐƯỜNG LỆCH, ĐƯỜNG XIÊN:
Đường vẽ nghiêng.
-
Danh từ
-
1.
바닥이 평평하지 않고 기울어진 정도나 각도.
1.
ĐỘ NGHIÊNG, ĐỘ DỐC:
Góc độ hoặc mức độ của mặt nền bị nghiêng và không bằng phẳng.
-
Danh từ
-
1.
보수적이거나 자기 나라의 고유한 것만을 가장 뛰어난 것으로 믿는 사상으로 기울어지게 됨. 또는 그렇게 되게 함.
1.
SỰ THỦ CỰU:
Sự bảo thủ hoặc nghiêng về tư tưởng tin rằng chỉ những nét đặc trưng của nước mình là ưu tú nhất. Hoặc việc làm cho như vậy.
-
Danh từ
-
1.
한쪽으로 치우침.
1.
SỰ LỆCH HƯỚNG, SỰ LỆCH LẠC:
Việc nghiêng về một phía.
-
Động từ
-
1.
한쪽으로 약간 기울어서 들다.
1.
NGHIÊNG VỀ, NGÃ VÀO:
Hơi nghiêng vào một phía.
-
Danh từ
-
1.
가파르게 기울어져 있는 길.
1.
ĐƯỜNG DỐC:
Đường nghiêng một cách dốc đứng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
뛰어서 빨리 가거나 오다.
1.
CHẠY:
Chạy đi hay đến mau chóng.
-
2.
차, 기차, 배 등이 빠른 속도로 움직이다.
2.
CHẠY:
Xe ô tô, xe lửa, tàu thuyền... di chuyển với tốc độ nhanh.
-
3.
생각이나 마음이 어떤 대상으로 기울어지다.
3.
HƯỚNG VỀ, NGHIÊNG VỀ:
Suy nghĩ hay tình cảm nghiêng về đối tượng nào đó.
-
5.
경쟁에서 어떤 지위를 계속 유지하다.
5.
NẮM GIỮ:
Tiếp tục duy trì một vị trí nào đó trong cạnh tranh.
-
Phó từ
-
1.
바로 서지 못하고 자꾸 이쪽저쪽으로 기울어지면서 쓰러질 것처럼 움직이는 모양.
1.
LẢO ĐẢO, XIÊU VẸO:
Hình ảnh không thể đứng thẳng mà liên tục nghiêng qua bên này bên kia đồng thời di chuyển như muốn ngã.
-
Phó từ
-
1.
굵은 물줄기 등이 빠르게 흘러내리는 소리. 또는 그 모양.
1.
RÒNG RÒNG:
Âm thanh mà dòng nước nặng hạt chảy xuống nhanh. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
사람이나 물건 등이 기울어진 곳에서 빠르게 미끄러져 내리는 모양.
2.
TUỒN TUỘT:
Hình ảnh mà người hay đồ vật... trượt xuống nhanh từ nơi dốc nghiêng.
-
3.
재빠른 걸음으로 걷거나 따라다니는 모양.
3.
ÙN ÙN:
Hình ảnh đi bộ hay đi theo với bước chân nhanh.
-
4.
여럿이 한 줄로 고르게 있는 모양.
4.
SAN SÁT:
Hình ảnh số đông đứng (ngồi...) đều đặn thành hàng.
-
Phó từ
-
1.
굵은 물줄기 등이 빠르게 잠깐 흐르다가 그치는 소리. 또는 그 모양.
1.
ÀO ÀO, RÒNG RÒNG, ỪNG ỰC, XỐI XẢ:
Âm thanh mà dòng nước nặng hạt chảy nhanh trong chốc lát rồi ngừng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
사람이나 물건 등이 기울어진 곳에서 빠르게 잠깐 미끄러지다가 멈추는 모양.
2.
VÈO VÈO, TUỒN TUỘT:
Hình ảnh con người hay đồ vật... trượt nhanh trong chốc lát từ nơi dốc nghiêng rồi dừng lại.
-
Tính từ
-
1.
한쪽으로 치우치지 않고 객관적이고 올바르다.
1.
CÔNG BẰNG:
Không nghiêng về một phía mà khách quan và đúng đắn.
-
Tính từ
-
1.
큰 물체가 기울어지거나 굽지 않고 바르다.
1.
THẲNG THỚM, THẲNG TẮP, NGAY NGẮN:
Vật thể lớn không nghiêng hay cong vẹo mà thẳng.
-
2.
생김새가 단정하고 훤하다.
2.
ĐẸP ĐẼ THANH TÚ:
Dáng vẻ đoan chính và sáng sủa.
-
3.
형편이나 지위, 권세 등이 버젓하고 당당하다.
3.
ĐÀNG HOÀNG:
Tình cảnh, địa vị hay quyền thế… đáng kính và đường đường chính chính.
-
☆
Danh từ
-
1.
어느 한쪽에 치우치거나 편들지 않는 공평하고 올바른 태도를 취하는 것.
1.
TÍNH TRUNG LẬP:
Việc có thái độ công bằng và đúng đắn không thiên vị hay nghiêng về một phía nào đó.
-
Tính từ
-
1.
물체가 한쪽으로 조금 기울어져 있다.
1.
XIÊN, LỆCH:
Vật thể trở nên hơi nghiêng sang một phía.
-
☆
Tính từ
-
1.
비뚤어지거나 굽거나 흐트러지지 않고 바르다.
1.
THẲNG, NGAY NGẮN:
Ngay thẳng không lộn xộn hay cong quẹo hoặc ngã nghiêng.
-
2.
생김새가 훤하고 말끔하다.
2.
THANH TAO:
Diện mạo sáng sủa và gọn gàng.
-
☆
Động từ
-
1.
쌓이거나 지어져 있는 것을 헐어서 무너지게 하다.
1.
ĐẠP ĐỔ, XÔ ĐỔ:
Làm đổ rồi sập cái đang được chất lên hoặc được xây.
-
2.
표정, 자세, 태도 등을 구부리거나 부드럽게 하다.
2.
UỐN, CÚI:
Làm nhún mình (nghiêng) hoặc mềm mại thái độ, tư thế, biểu cảm.
-
3.
사회적으로 이미 주어져 있는 규율이나 관습 등을 없어지게 하다.
3.
XÓA BỎ, XÓA ĐI:
Làm mất đi tập quán hay luật lệ vốn đã được tạo nên mang tính xã hội.
-
4.
심리적으로 이미 주어져 있는 생각이나 믿음 등을 없애다.
4.
LÀM SỤP ĐỔ:
Làm mất đi lòng tin hay suy nghĩ vốn đã được tạo nên mang tính tâm lý.
-
Phó từ
-
1.
눕거나 앉아 있다가 갑자기 일어나는 모양.
1.
BẬT DẬY, VÙNG DẬY:
Hình ảnh đang nằm hoặc ngồi thì bất ngờ đứng dậy.
-
2.
갑자기 뒤로 눕거나 몸을 뒤로 기울이는 모양.
2.
PHỊCH XUỐNG:
Hình ảnh đột nhiên nằm ngửa ra sau hoặc nghiêng người ra sau.