🔍
Search:
NGUÔI
🌟
NGUÔI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
화가 난 마음을 없애다.
1
LÀM NGUÔI NGOAI, XOA DỊU:
Làm mất đi lòng tức giận.
-
Động từ
-
1
늘 잊지 못하다.
1
DAI DẲNG, DA DIẾT, KHÔN NGUÔI:
Không thể quên.
-
Động từ
-
1
계속 생각하면서 걱정을 하다.
1
LO LẮNG KHÔN NGUÔI, LO LẮNG MÃI:
Liên tục suy nghĩ và lo lắng.
-
Động từ
-
1
화가 나 있거나 경직되고 흥분해 있던 마음 등이 부드러워지거나 약해지다.
1
NGUÔI, NGUÔI NGOAI, DỊU ĐI:
Tâm trạng bực tức, cáu gắt và hưng phấn trở nên mềm mỏng và dịu bớt đi.
-
2
힘이 줄거나 센 정도가 덜해지다.
2
DỊU, LẮNG:
Sức mạnh giảm sút hoặc độ mạnh bị giảm đi.
-
Danh từ
-
1
늘 잊지 못함.
1
SỰ DAI DẲNG, SỰ DA DIẾT, SỰ KHÔN NGUÔI:
Việc không thể quên.
-
Phó từ
-
1
자꾸 마음에 두거나 잊지 못하여 계속.
1
KHÔN NGUÔI, KHÔNG THÔI, KHÔNG NGỪNG:
Thường để trong lòng hoặc không quên được và tiếp tục.
-
2
말로 다 할 수 없이 매우.
2
HẾT ĐỖI, VÔ CÙNG:
Rất, không thể nói hết bằng lời.
-
Động từ
-
1
경직되고 흥분해 있던 마음이나 태도 등이 부드러워지거나 약해지게 하다.
1
LÀM CHO DỊU BỚT, LÀM CHO VƠI BỚT, LÀM CHO NGUÔI NGOAI:
Làm cho tâm trạng hay thái độ cáu gắt và hưng phấn trở nên mềm mỏng hoặc dịu bớt đi.
-
Động từ
-
1
음식물을 소화시키다.
1
LÀM TIÊU:
Làm tiêu hóa thức ăn.
-
2
긴장이나 화를 풀리게 하다.
2
LÀM NGUÔI, XOA DỊU:
Làm cho sự căng thẳng hay cơn giận được giải tỏa.
-
3
기침이나 가래 등을 멎게 하거나 가라앉히다.
3
CHẤM DÚT, LÀM GIẢM, LÀM BỚT:
Làm hết ho hay làm hết đờm.
-
Phó từ
-
1
늘 잊지 못하여.
1
MỘT CÁCH DAI DẲNG, MỘT CÁCH DA DIẾT, MỘT CÁCH KHÔN NGUÔI:
Không thể quên.
-
Động từ
-
1
화가 나 있거나 경직되고 흥분해 있던 마음 등이 부드러워지거나 약해지다.
1
DỊU BỚT, VƠI BỚT, NGUÔI NGOAI:
Thái độ bực tức, cáu gắt hay hưng phấn v.v... trở nên mềm mỏng hoặc dịu bớt đi.
-
2
힘이 줄거나 센 정도가 덜해지다.
2
DỊU BỚT, GIẢM BỚT, THUYÊN GIẢM:
Sức mạnh hay độ mạnh giảm sút.
-
☆☆
Động từ
-
1
불이나 빛이 없어지다.
1
TẮT:
Lửa hay ánh sáng bị mất đi.
-
2
기계의 동작이나 시동이 멈추다.
2
TẮT, NGỪNG:
Sự khởi động hay vận hành của máy móc dừng lại.
-
3
어떤 현상이나 모습이 사라지다.
3
MẤT ĐI, TAN ĐI:
Một hiện tượng hay hình ảnh nào đó biến mất.
-
4
어떤 감정이 풀어지거나 사라지다.
4
TẮT, MẤT, NGUÔI:
Cảm xúc nào đó được giải tỏa hay biến mất.
-
5
(비유적으로) 죽게 되다.
5
TẮT, MẤT, NGỪNG:
(cách nói ẩn dụ) Bị chết đi.
-
6
(속된 말로) 눈앞에서 안 보이게 다른 곳으로 가다.
6
BIẾN ĐI, CÚT ĐI:
(cách nói thông tục) Đi đến một nơi khác cho không còn thấy trước mắt.
-
Động từ
-
1
막혔던 것을 뚫거나 통하게 하다.
1
THÔNG:
Chọc thủng và xuyên thấu cái bị ngăn lại.
-
2
마음이나 가슴을 답답한 상태에서 벗어나게 하다.
2
LÀM CHO NGUÔI NGOAI:
Làm cho thoát khỏi trạng thái bức bối trong lòng.
-
3
생각이나 지적 능력을 상당한 수준에 이르게 하다.
3
LÀM CHO THÔNG HIỂU:
Làm cho suy nghĩ hay khả năng trí óc đạt đến tiêu chuẩn tương đối.
-
4
막혀서 제대로 나오지 않던 목소리를 다시 나오게 하다.
4
THOÁT GIỌNG:
Làm cho giọng nói bị nghẹn không phát ra được lại phát ra.
-
5
서로 거래하는 관계를 맺게 하다.
5
LIÊN KẾT, LIÊN THÔNG:
Kết giao quan hệ mua bán với nhau.
-
Động từ
-
1
막혀 있던 것이 치워지고 통하게 되다.
1
ĐƯỢC THÔNG, THÔNG SUỐT:
Cái bị ngăn lại bị chọc thủng và xuyên suốt.
-
2
서로 거래하는 관계가 맺어지다.
2
ĐƯỢC THÔNG, ĐƯỢC LIÊN KẾT:
Trở thành quan hệ mua bán với nhau.
-
3
막혀 있던 운 등이 열려 좋은 상태가 되다.
3
GẶP VẬN:
Vận số … đang bị cản trở được tháo gỡ trở nên tốt đẹp (hơn).
-
4
마음이나 가슴이 답답한 상태에서 벗어나게 되다.
4
NGUÔI NGOAI:
Thoát khỏi trạng thái bức bối trong lòng.
-
5
생각이나 지적 능력이 낮은 수준에서 꽤 높은 수준에 이르게 되다.
5
THÔNG HIỂU:
Suy nghĩ hay khả năng trí óc đạt đến tiêu chuẩn tương đối khá.
-
6
막혀서 잘 나오지 않던 목소리가 나오다.
6
CÓ GIỌNG, THOÁT GIỌNG:
Giọng nói bị chặn lại được thoát ra.
-
Động từ
-
1
오래되어 썩거나 약하게 되다.
1
SỜN CŨ, CŨ RÁCH:
Lâu ngày nên trở nên mục hoặc yếu.
-
2
걸쭉한 것이 묽어지다.
2
NHÃO, LOÃNG:
Thứ đặc quánh trở nên loãng.
-
3
김치나 젓갈 등의 음식물이 발효되어 맛이 알맞게 되다.
3
VỪA ĂN, CHÍN TỚI:
Những thức ăn như kim chi, mắm… được lên men nên vị trở nên vừa.
-
4
음식물이 소화되다.
4
TIÊU:
Thức ăn được tiêu hóa.
-
5
긴장이나 화가 풀리다.
5
NGUÔI NGOAI:
Sự căng thẳng hay cơn giận được giải tỏa.
-
6
불이 사그라져 재가 되거나 없어지다.
6
TẮT, TÀN, LỤN:
Lửa tắt đi trở thành tro hay không còn.
-
7
사람의 얼굴이나 몸이 생기를 잃다.
7
HỐC HÁC, HAO GẦY, NHỢT NHẠT:
Khuôn mặt hay cơ thể của con người mất sinh khí.
-
8
기침이나 가래 등이 멎거나 가라앉다.
8
DỨT, LẮNG:
Cơn ho chấm dứt hay đàm dịu xuống.
-
Động từ
-
1
서 있던 자리에 힘없이 앉게 하다.
1
ĐẶT PHỊCH, THẢ MÌNH PHỊCH, ĐẨY NGỒI PHỊCH:
Khiến cho ngồi xuống chỗ đang đứng một cách không có sức lực.
-
2
일정한 장소나 상태에 그대로 머물게 하다.
2
KHIẾN Ở LẠI, LÀM CHO LƯU LẠI:
Khiến cho lưu lại y nguyên ở trạng thái hay địa điểm nhất định.
-
3
물건의 밑을 무너져 내려앉게 하다.
3
LÀM SỤP, LÀM ĐỔ, LÀM ĐỔ SẬP:
Khiến cho phần dưới của đồ vật đổ sụp xuống.
-
4
하던 일을 도중에 포기하고 그만두게 하다.
4
KHIẾN TỪ BỎ, LÀM CHẤM DỨT:
Khiến cho từ bỏ và thôi giữa chừng việc đang tiến hành.
-
5
격한 감정을 약해지거나 사라지게 하다.
5
LÀM GIẢM, LÀM TIÊU TAN, KHIẾN CHO NGUÔI:
Khiến cho tình cảm mạnh mẽ trở nên yếu đi hay biến mất.
-
☆☆
Động từ
-
1
묶이거나 감기거나 얽히거나 합쳐지거나 싸인 것 등이 도로 원래의 상태가 되다.
1
ĐƯỢC THÁO, ĐƯỢC GỠ, ĐƯỢC DỠ:
Cái bị buộc, bị quấn, bị rối, bị ghép hoặc bị chồng chất được trở về trạng thái vốn có.
-
2
마음속에 생겨난 안 좋은 감정이나 기분 등이 없어지다.
2
NGUÔI NGOAI, VƠI:
Tâm trạng hay tình cảm không vui vốn nảy sinh trong lòng trở nên biến mất.
-
3
마음에 맺혀 있는 것이 해결되어 없어지거나 마음속에 품고 있는 것이 이루어지다.
3
ĐƯỢC GIẢI TỎA, ĐƯỢC TOẠI NGUYỆN:
Cái vướng mắc trong lòng được giải quyết nên không còn nữa hoặc điều mong muốn trong lòng được thực hiện.
-
4
모르는 것을 알게 되거나 어려운 문제가 해결되다.
4
ĐƯỢC GIẢI ĐÁP, ĐƯỢC GIẢI MÃ, ĐƯỢC GIẢI TỎA:
Được biết cái không biết hoặc vấn đề khó được giải quyết
-
6
금지되거나 제한된 것이 자유롭게 되다.
6
ĐƯỢC THÁO BỎ, ĐƯỢC DỠ BỎ:
Cái bị cấm hoặc bị hạn chế trở nên tự do.
-
5
가두어 놓거나 잡아 놓은 동물이 자유롭게 되다.
5
ĐƯỢC THẢ:
Động vật bị nhốt hoặc bị giam giữ được tự do.
-
7
피로나 독기 등이 없어져 몸이 정상적인 상태가 되다.
7
ĐƯỢC GIẢI TỎA, ĐƯỢC LÀM SẠCH:
Sự mệt mỏi hay độc khí biến mất và cơ thể trở về trạng thái bình thường.
-
8
긴장된 표정, 분위기, 몸 등이 부드럽게 되다.
8
ĐƯỢC GIÃN RA, ĐƯỢC VƠI BỚT:
Vẻ mặt, bầu không khí, cơ thể… căng thẳng trở nên nhẹ nhõm.
-
9
힘이 들어가 있는 상태에서 힘이 빠져 느슨한 상태가 되다.
9
DÃO RA, LỜ ĐỜ:
Lẫn vào trong chất lỏng và được trộn đều hoặc tan ra.
-
10
액체 속에 들어가 골고루 섞이거나 녹다.
10
ĐƯỢC KHUẤY:
Lẫn vào trong chất lỏng và được trộn đều hoặc tan ra.
-
11
한곳에 모여 있는 돈이나 물건이 여기저기로 퍼지게 되다.
11
BỊ VUNG VÃI, RẢI RÁC:
Đồ vật hoặc tiền bạc tập trung tại một nơi bị phân tán chỗ này chỗ khác.
-
12
얼음이 녹거나 추운 날씨가 따뜻해지다.
12
TAN, BỊ XUA TAN:
Đá tan chảy hoặc thời tiết lạnh trở nên ấm áp.