🔍
Search:
NHỐT
🌟
NHỐT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
일정한 장소에 갇혀 드나들지 못하게 되다.
1
BỊ GIAM, BỊ NHỐT, BỊ TÙ:
Bị bắt vào một nơi nhất định và không thể ra vào.
-
Động từ
-
1
일정한 장소에 가두어 놓고 드나들지 못하게 하다.
1
BẮT GIAM, BẮT NHỐT, BỎ TÙ:
Bắt giữ ở một nơi nhất định làm cho không thể ra vào.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 공간이나 상황에서 나가지 못하게 되다.
1
BỊ NHỐT, BỊ GIAM, BỊ TRÓI BUỘC:
Trở nên không thể ra khỏi không gian hay tình huống nào đó.
-
Động từ
-
1
사람이나 동물을 어떤 장소에 넣고 밖으로 나오지 못하게 하다.
1
NHỐT, GIAM GIỮ:
Cho người hay động vật vào nơi nào đó và không cho ra ngoài.
-
2
물 등의 액체를 한곳에 모여 있게 하다.
2
CHỨA, ĐỰNG, TÍCH TRỮ:
Làm cho chất lỏng như nước… tụ lại một chỗ.
-
Động từ
-
1
몹시 세게 박다.
1
ĐÓNG BỪA, ĐÓNG MẠNH:
Đóng rất mạnh.
-
2
함부로 마구 박다.
2
ĐÓNG LOẠN XẠ:
Đóng một cách tùy tiện, bừa bãi.
-
3
함부로 마구 쑤셔 넣거나 밀어 넣다.
3
NHỒI NHÉT:
Dồn vào hay đẩy vào một cách tùy tiện bừa bãi.
-
4
한곳에만 있게 하고 다른 데로 나가지 못하게 하다.
4
NHỐT:
Làm cho chỉ ở một chỗ và khiến cho không đi được chỗ khác.
-
Động từ
-
1
몹시 세게 박히다.
1
BỊ ĐÓNG BỪA, BỊ ĐÓNG MẠNH:
Bị đóng rất mạnh.
-
2
함부로 마구 박히다.
2
BỊ ĐẬP, BỊ VA:
Bị đóng một cách tùy tiện, bừa bãi.
-
3
함부로 마구 쑤셔 넣어지거나 밀어 넣어지다.
3
BỊ NHỒI NHÉT:
Bị dồn vào hay đẩy vào một cách tùy tiện bừa bãi.
-
4
한곳에만 있게 되고 다른 데로 나가지 못하게 되다.
4
BỊ NHỐT:
Trở nên chỉ ở một chỗ, không đi được chỗ khác.
-
-
1
어떠한 곳을 벗어날 수 없게 되다.
1
(CỔ CHÂN BỊ CỘT) BỊ GIỮ CHÂN, BỊ KIỀM CHÂN, BỊ NHỐT CHÂN, BỊ Ở LẠI:
Bị ở lại một nơi nào đó không thể thoát ra được.
🌟
NHỐT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
감옥에 가둠.
1.
SỰ BỎ TÙ:
Việc nhốt vào tù.
-
Danh từ
-
1.
가축을 우리에 가두지 않고 풀어 놓고 기르는 일정한 장소.
1.
BÃI CHĂN THẢ, NÔNG TRƯỜNG CHĂN THẢ:
Nơi nuôi thả gia súc chứ không nhốt trong chuồng.
-
Động từ
-
1.
감옥에 가두어지다.
1.
BỊ BỎ TÙ:
Bị nhốt vào tù.
-
Danh từ
-
1.
새를 기르기 위해 가두어 두는 곳.
1.
LỒNG CHIM:
Nơi nhốt để nuôi chim.
-
Danh từ
-
1.
교도소나 유치장에 갇힌 사람에게 외부에서 개인적으로 마련하여 주는 음식.
1.
THỨC ĂN THĂM NUÔI:
Thức ăn từ bên ngoài gửi riêng vào cho cá nhân những người bị nhốt trong nhà tù hay trại giam.
-
Động từ
-
1.
자유롭게 드나들지 못하도록 일정한 곳에 갇히다.
1.
BỊ GIAM CẦM, BỊ GIAM GIỮ:
Bị nhốt vào nơi nhất định để không tự do đi lại được.
-
Động từ
-
1.
자유롭게 드나들지 못하도록 일정한 곳에 갇히다.
1.
BỊ GIAM CẦM, BỊ GIAM, BỊ GIAM GIỮ:
Bị nhốt vào nơi nhất định để không tự do đi lại được.
-
☆☆
Động từ
-
1.
묶이거나 감기거나 얽히거나 합쳐지거나 싸인 것 등이 도로 원래의 상태가 되다.
1.
ĐƯỢC THÁO, ĐƯỢC GỠ, ĐƯỢC DỠ:
Cái bị buộc, bị quấn, bị rối, bị ghép hoặc bị chồng chất được trở về trạng thái vốn có.
-
2.
마음속에 생겨난 안 좋은 감정이나 기분 등이 없어지다.
2.
NGUÔI NGOAI, VƠI:
Tâm trạng hay tình cảm không vui vốn nảy sinh trong lòng trở nên biến mất.
-
3.
마음에 맺혀 있는 것이 해결되어 없어지거나 마음속에 품고 있는 것이 이루어지다.
3.
ĐƯỢC GIẢI TỎA, ĐƯỢC TOẠI NGUYỆN:
Cái vướng mắc trong lòng được giải quyết nên không còn nữa hoặc điều mong muốn trong lòng được thực hiện.
-
4.
모르는 것을 알게 되거나 어려운 문제가 해결되다.
4.
ĐƯỢC GIẢI ĐÁP, ĐƯỢC GIẢI MÃ, ĐƯỢC GIẢI TỎA:
Được biết cái không biết hoặc vấn đề khó được giải quyết
-
6.
금지되거나 제한된 것이 자유롭게 되다.
6.
ĐƯỢC THÁO BỎ, ĐƯỢC DỠ BỎ:
Cái bị cấm hoặc bị hạn chế trở nên tự do.
-
5.
가두어 놓거나 잡아 놓은 동물이 자유롭게 되다.
5.
ĐƯỢC THẢ:
Động vật bị nhốt hoặc bị giam giữ được tự do.
-
7.
피로나 독기 등이 없어져 몸이 정상적인 상태가 되다.
7.
ĐƯỢC GIẢI TỎA, ĐƯỢC LÀM SẠCH:
Sự mệt mỏi hay độc khí biến mất và cơ thể trở về trạng thái bình thường.
-
8.
긴장된 표정, 분위기, 몸 등이 부드럽게 되다.
8.
ĐƯỢC GIÃN RA, ĐƯỢC VƠI BỚT:
Vẻ mặt, bầu không khí, cơ thể… căng thẳng trở nên nhẹ nhõm.
-
9.
힘이 들어가 있는 상태에서 힘이 빠져 느슨한 상태가 되다.
9.
DÃO RA, LỜ ĐỜ:
Lẫn vào trong chất lỏng và được trộn đều hoặc tan ra.
-
10.
액체 속에 들어가 골고루 섞이거나 녹다.
10.
ĐƯỢC KHUẤY:
Lẫn vào trong chất lỏng và được trộn đều hoặc tan ra.
-
11.
한곳에 모여 있는 돈이나 물건이 여기저기로 퍼지게 되다.
11.
BỊ VUNG VÃI, RẢI RÁC:
Đồ vật hoặc tiền bạc tập trung tại một nơi bị phân tán chỗ này chỗ khác.
-
12.
얼음이 녹거나 추운 날씨가 따뜻해지다.
12.
TAN, BỊ XUA TAN:
Đá tan chảy hoặc thời tiết lạnh trở nên ấm áp.
-
Động từ
-
1.
기르는 동물을 우리에 가두지 않고 사방이 트인 곳에 내놓아 기르다.
1.
THẢ RÔNG:
Không nhốt vật nuôi vào chuồng mà nuôi thả rông tứ phía.
-
☆
Danh từ
-
1.
죄인을 교도소에 가두어 두고 일을 시키는 형벌.
1.
SỰ CẦM TÙ,SỰ GIAM CẦM, SỰ PHẠT TÙ:
Hình phạt mà nhốt phạm nhân vào trại giam và bắt làm việc.
-
Danh từ
-
1.
옷, 이불, 책, 그릇 등의 물건을 넣어 두는 가구.
1.
TỦ, GIƯƠNG:
Đồ nội thất dùng để cất các đồ vật như áo, chăn, sách, bát đĩa...
-
2.
작은 동물을 안에 넣어 기르는 집.
2.
LỒNG, CŨI:
Chuồng để nhốt và nuôi động vật nhỏ.
-
Động từ
-
1.
기르는 동물을 우리에 가두지 않고 사방이 트인 곳에 내놓아 기르다.
1.
THẢ RÔNG:
Không nhốt vật nuôi vào chuồng mà nuôi thả rông tứ phía.
-
Danh từ
-
1.
짐승을 가두어 기르는 곳.
1.
LỒNG, CHUỒNG, CŨI:
Nơi nhốt và nuôi thú vật.
-
Danh từ
-
1.
갇힌 곳에서 빠져나가거나 도망쳐 나갈 수 있는 출구.
1.
CỬA THOÁT, LỐI THOÁT:
Lối ra, nơi có thể chạy ra ngoài hoặc trốn khỏi nơi bị nhốt.
-
2.
위험하거나 힘든 상황에서 벗어날 수 있는 방법.
2.
LỐI THOÁT:
Cách có thể vượt ra khỏi tình huống nguy hiểm hoặc khó khăn.
-
☆
Danh từ
-
1.
자유롭게 드나들지 못하도록 일정한 곳에 가둠.
1.
SỰ GIAM CẦM, SỰ GIAM GIỮ:
Việc nhốt vào nơi nhất định để không tự do đi lại được.
-
Động từ
-
1.
가축을 우리에 가두지 않고 풀밭에 풀어 놓고 기르다.
1.
CHĂN THẢ:
Không nhốt gia súc trong chuồng mà thả ra và chăn nuôi ở đồng cỏ.
-
Danh từ
-
1.
돼지를 가두어 기르는 곳.
1.
CHUỒNG LỢN, CHUỒNG HEO:
Nơi nhốt và nuôi lợn.
-
2.
(비유적으로) 아주 더러운 곳.
2.
CHUỒNG HEO:
(cách nói ẩn dụ) Nơi rất bẩn thỉu.
-
Danh từ
-
1.
가축을 우리에 가두지 않고 풀밭에 풀어 놓고 기르는 것.
1.
SỰ CHĂN THẢ:
Việc không nhốt gia súc ở chuồng trại mà thả và nuôi ở đồng cỏ.
-
Danh từ
-
1.
가축을 우리에 가두지 않고 풀어 놓고 기르는 일정한 땅이나 장소.
1.
BÃI CHĂN THẢ, KHU VỰC CHĂN THẢ:
Địa điểm hay khu đất nào đó dùng để chăn thả gia súc, những loại không nuôi nhốt trong chuồng.
-
Danh từ
-
1.
가축을 안에 두고 기르는 건물.
1.
CHUỒNG:
Đồ vật mà dùng để nhốt và nuôi gia súc trong đó.