🔍
Search:
NÀO
🌟
NÀO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
vĩ tố
-
1
(아주낮춤으로) 어떤 행동을 함께 하자는 뜻을 나타내는 종결 어미.
1
NÀO:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện ý đề nghị cùng thực hiện hành động nào đó.
-
Trợ từ
-
1
주어가 지시하는 대상의 속성이나 부류를 지정하는 뜻을 나타내는 조사.
1
NÀO LÀ:
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện sự liệt kê các sự vật đồng thời liên kết theo quan hệ đẳng lập.
-
Thán từ
-
1
소나 말을 몰 때 내는 소리.
1
HÂY, NÀO:
Tiếng cất lên khi lùa bò hay ngựa.
-
☆☆
Định từ
-
1
아무. 또는 어떤.
1
~ NÀO ĐÓ:
Bất kì. Hoặc nào đó.
-
☆☆
Đại từ
-
1
‘아무개’의 뜻을 나타내는 말.
1
~ NÀO ĐÓ:
Từ thể hiện nghĩa "ai đó".
-
Danh từ
-
1
특별히 정해지지 않거나 불확실하거나 밝히기 어려운 어떤 곳.
1
NƠI NÀO ĐÓ:
Nơi nào đó không định ra một cách đặc biệt hay không rõ ràng hoặc khó phát hiện ra.
-
Danh từ
-
1
무엇인가 확실하지 않아서 밝히기 어려운 종류.
1
CÁI NÀO ĐÓ:
Điều gì đó không rõ ràng nên khó có thể làm sáng tỏ.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
생각, 느낌, 상태, 형편 등이 어찌 되어 있다.
1
NHƯ THẾ NÀO:
Suy nghĩ, cảm giác, trạng thái, tình hình… đang trở nên thế nào đó.
-
vĩ tố
-
1
(예사 낮춤으로) 친근하게 명령함을 나타내는 종결 어미.
1
HÃY, ĐI NÀO:
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự ra lệnh một cách thân mật.
-
None
-
1
'어떠해'가 줄어든 말.
1
NHƯ THẾ NÀO:
Cách viết rút gọn của '어떠해'.
-
-
1
(옛날에) 남의 집 대문 앞에서 그 집 사람을 부를 때 하는 말.
1
RA ĐÂY NÀO!:
(ngày xưa) Từ sử dụng khi đứng trước cổng nhà người khác rồi gọi tên người của nhà đó.
-
☆☆
Định từ
-
1
어찌 된.
1
GÌ, ĐÓ:
Ở đâu ra.
-
2
어떠한.
2
NÀO ĐÓ:
Như thế nào đó.
-
Danh từ
-
1
감히 그러한 마음을 품을 수 있겠냐는 뜻으로, 전혀 그런 마음이 없다는 말.
1
LÒNG NÀO DÁM:
Không dám ấp ủ lòng dạ như thế.
-
-
1
어떠한 곳.
1
(GÓC NÀO ĐÓ):
Nơi nào đó.
-
vĩ tố
-
1
(아주낮춤으로) 친근하게 명령할 때 쓰는 종결 어미.
1
ĐI, THÔI, NÀO:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi ra lệnh một cách thân mật.
-
-
1
하루가 빠지지 않을 정도로 자주.
1
NGÀY NÀO CŨNG:
Thường xuyên đến mức không bỏ qua ngày nào.
-
Phó từ
-
1
이미 그렇게 된 바에.
1
ĐẰNG NÀO CŨNG:
Đã thành ra như vậy.
-
Phó từ
-
1
이미 그렇게 된 바에.
1
ĐẰNG NÀO CŨNG:
Đã thành ra như thế.
-
vĩ tố
-
1
(아주낮춤으로) 부드럽게 허락하거나 완곡하게 명령함을 나타내는 종결 어미.
1
ĐI NÀO, ĐI NHÉ:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cho phépmột cách nhẹ nhàng hoặc ra lệnh một cách khéo léo.
-
-
1
아들이나 딸이 여러 면에서 어머니를 닮았음을 뜻하는 말.
1
MẸ NÀO CON NẤY:
Con trai hay con gái giống mẹ về nhiều mặt.
🌟
NÀO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
의미 있는 어떤 물품을 전시하기 위해 세운 건물.
1.
TOÀ NHÀ TRIỂN LÃM, PHÒNG TRIỂN LÃM:
Toà nhà được xây dựng để trưng bày vật phẩm nào đó có ý nghĩa cho nhiều người xem.
-
Danh từ
-
1.
어린이나 청소년이 갑자기 성장하면서 생기는 통증.
1.
CƠN ĐAU DO CƠ THỂ TRƯỞNG THÀNH, ĐAU GIÃN CƠ GIÃN XƯƠNG:
Chứng đau cơ thể mà trẻ em hay thanh thiếu niên đột ngột trưởng thành sinh ra.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일이나 상태가 점점 커 가면서 생기는 고통.
2.
CƠN ĐAU:
(cách nói ẩn dụ) Cơn đau do công việc hay trạng thái nào đó lớn dần lên sinh ra.
-
Danh từ
-
1.
적을 바로 마주하고 있는 지역에서 어떤 대상을 곁에서 보호하고 지킴.
1.
SỰ BẢO VỆ TIỀN PHƯƠNG, SỰ HỘ VỆ:
Việc bảo vệ và giữ gìn đối tượng nào đó ở bên cạnh trong khu vực đang đối đầu với kẻ thù.
-
2.
계급 투쟁 등에서 무리의 가장 앞에서 서서 지도하는 사람이나 집단.
2.
GIAI CẤP TIÊN PHONG:
Người hay nhóm dẫn đầu trong tập thể rồi chỉ đạo ở cuộc đấu tranh giai cấp.
-
3.
이미 있는 것과는 매우 다른 새로운 예술.
3.
NGHỆ THUẬT TIÊN PHONG:
Nghệ thuật mới rất khác với cái đã có.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
무엇을 여럿이 나누어 가질 때 각 사람이 가지게 되는 부분.
1.
PHẦN:
Phần mỗi người có được khi chia cái gì đó ra làm nhiều phần.
-
2.
각 사람에게 주어지는 역할이나 임무.
2.
PHẦN:
Vai trò hay nhiệm vụ dành cho mỗi người.
-
4.
어떤 일에서 다른 것과 비교해 중요하게 차지하는 역할.
4.
PHẦN:
Vai trò nắm giữ một cách quan trọng so với những cái khác trong một việc nào đó.
-
3.
어떤 수를 다른 수로 나누어 얻은 수.
3.
PHẦN:
Con số có được sau khi chia số nào đó bằng số khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
대립하는 나라나 민족이 군대와 무기를 사용하여 서로 싸움.
1.
CHIẾN TRANH:
Việc đất nước hay dân tộc đối lập sử dụng quân đội và vũ khí đánh nhau.
-
2.
(비유적으로) 어떤 문제에 대하여 매우 적극적으로 대응하거나 심하게 경쟁함. 또는 그로 인해 복잡한 상황.
2.
CUỘC CHIẾN:
(cách nói ẩn dụ) Việc cạnh tranh gây gắt hay đối ứng rất tích cực về một vấn đề nào đó. Hoặc là tình hình phức tạp vì điều đó.
-
Động từ
-
1.
서로 사귀며 가깝게 지내다.
1.
KẾT GIAO, KẾT BẠN:
Kết giao thân thiết với nhau.
-
2.
어떤 목적을 위하여 다른 사람과 사귀어 가깝게 지내다.
2.
KẾT THÂN, KẾT GIAO:
Kết bạn và thân thiết với người khác vì mục đích nào đó.
-
Danh từ
-
1.
어떠한 날씨에도 제 기능을 다할 수 있음.
1.
(DÙNG CHO) MỌI THỜI TIẾT:
Việc có thể phát huy hết chức năng dù thời tiết thế nào đi nữa.
-
2.
어떠한 조건이나 상황에도 제 기능을 다할 수 있음.
2.
DÙNG CHO MỌI HOÀN CẢNH:
Việc có thể phát huy hết chức năng dù điều kiện hay tình huống thế nào đi nữa.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 집단이나 공동체에서 지난 시대부터 전해 내려오면서 고유하게 만들어진 사상, 관습, 행동 등의 양식.
1.
TRUYỀN THỐNG:
Kiểu mẫu hành động, tập quán, tư tưởng được tạo ra một cách cố hữu và được truyền lại từ đời trước trong cộng đồng hay tập thể nào đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
어떤 것이 오랜 세월 동안 이어지거나 남겨지다.
1.
TRUYỀN LẠI, LƯU TRUYỀN:
Cái nào đó được tiếp nối hoặc được để lại trong thời gian lâu.
-
2.
어떤 것을 상대에게 옮겨 주다.
2.
CHUYỂN, TRAO, ĐƯA:
Chuyển cái nào đó cho đối phương.
-
3.
어떤 것을 후대에 물려주다.
3.
TRUYỀN LẠI:
Để lại cái nào đó cho đời sau.
-
4.
어떤 소식, 생각 등을 상대에게 알리다.
4.
TRUYỀN, ĐƯA:
Cho đối phương biết tin tức, suy nghĩ nào đó.
-
Động từ
-
1.
범위나 순위에 들지 못하고 떨어지거나 빠지게 하다.
1.
LÀM TRƯỢT, ĐÁNH TRƯỢT, LÀM RỚT KHỎI, LOẠI BỎ KHỎI:
Làm cho không vào được phạm vi hay thứ tự vị trí nào đó mà rơi hoặc rớt.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
대학에서, 교수의 지도 아래 학생들이 모여 어떤 주제에 대한 발표나 토론을 통해서 공동으로 연구하는 방법.
1.
NGHIÊN CỨU CHUYÊN ĐỀ THEO NHÓM:
Phương pháp nghiên cứu chung thông qua phát biểu hay thảo luận về chủ đề nào đó do sinh viên tập hợp lại dưới sự hướng dẫn của giáo sư ở đại học.
-
2.
한 분야의 전문가들이 특정한 주제를 연구하기 위해 행하는 모임.
2.
HỘI NGHỊ CHUYÊN ĐỀ:
Cuộc họp mà các chuyên gia của một lĩnh vực tiến hành để nghiên cứu chủ đề đặc biệt.
-
☆☆
Động từ
-
1.
여럿이 한꺼번에 무리를 지어 오다.
1.
ÙA TỚI, ÀO TỚI, KÉO ĐẾN:
Nhiều đối tượng tạo thành nhóm và cùng đến một lần.
-
2.
구름 등이 한꺼번에 한 방향으로 오다.
2.
KÉO TỚI, ÀO TỚI:
Mây... cùng lúc bay đến một hướng.
-
4.
어떤 느낌이 한꺼번에 밀려오다.
4.
TRÀN VỀ, ÙA TỚI, ẬP TỚI:
Cảm xúc nào đó cùng lúc đổ dồn tới.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
어떤 경우라도 반드시.
1.
TUYỆT ĐỐI:
Dù là trường hợp như thế nào cũng nhất thiết.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
아무런 조건이나 제약이 붙지 않는 것.
1.
SỰ TUYỆT ĐỐI:
Sự không đi kèm với điều kiện hay giới hạn nào đó.
-
2.
비교하거나 상대될 만한 것이 없는 것.
2.
SỰ TUYỆT HẢO, SỰ TUYỆT ĐỈNH:
Sự không có đối thủ hoặc đối tượng đáng để so sánh.
-
Động từ
-
1.
상대방이 어떤 변명이나 항의를 할 수 없을 만큼 심하게 비난하거나 꾸짖다.
1.
DỒN, ÉP:
Phê phán hoặc trách móc một cách nặng nề, đến mức đối phương không thể biện minh hay kháng nghị.
-
2.
어떤 대상을 모두 한쪽으로 가게 하다.
2.
DỒN, ÉP:
Làm cho tất cả đối tượng nào đó đi về một phía.
-
3.
합리적인 이유나 근거가 없이 다른 사람을 비난하거나 나쁜 상황에 빠지게 하다.
3.
COI, BUỘC, ÉP:
Phê phán người khác một cách không có lí do hay căn cứ hợp lí hoặc làm cho rơi vào tình huống tồi tệ.
-
☆
Động từ
-
1.
몰아서 어떤 방향으로 이끌어 가다.
1.
LÁI ĐI, CHẠY ĐI:
Lùa và dẫn đến hướng nào đó.
-
2.
어떤 일이나 생각을 일정한 방향으로 이끌어 그렇게 생각하게 하다.
2.
LÁI, DẪN ĐẮT:
Dẫn dắt công việc hay suy nghĩ nào đó sang một hướng nhất định và làm cho suy nghĩ như vậy.
-
Động từ
-
1.
어떤 장소를 차지하여 자리를 잡다.
1.
CHIẾM CỨ:
Chiếm lấy địa điểm nào đó và giữ chỗ.
-
2.
군대가 적군의 영토에 들어가 그 지역을 지배하다.
2.
CHIẾM ĐÓNG:
Quân đội tràn vào lãnh thổ của quân địch và chi phối khu vực đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
무력으로 어떤 장소나 공간을 빼앗아 차지함.
1.
SỰ CHIẾM LĨNH, SỰ CHIẾM ĐÓNG:
Việc dùng vũ lực tước đoạt và xâm chiếm địa điểm hoặc không gian nào đó.
-
2.
적군의 영토를 무력으로 빼앗아 차지함.
2.
SỰ CHIẾM LĨNH, SỰ CHIẾM ĐÓNG:
Việc tước đoạt và xâm chiếm lãnh thổ của quân địch bằng vũ lực.
-
Động từ
-
1.
무력으로 어떤 장소나 공간을 빼앗아 차지하다.
1.
CHIẾM LĨNH, CHIẾM ĐÓNG:
Địa điểm hoặc không gian nào đó bị tước đoạt và bị xâm chiếm bởi vũ lực.
-
2.
적군의 영토를 무력으로 빼앗아 차지하다.
2.
CHIẾM LĨNH, CHIẾM CỨ:
Quân đội tiến vào lãnh thổ của quân địch và tước đoạt, xâm chiếm bằng vũ lực.
-
Danh từ
-
1.
어떤 사상이나 의견, 태도, 물건 등을 받아들이지 않음.
1.
SỰ BÀI XÍCH, SỰ BÁC BỎ:
Sự không tiếp nhận tư tưởng, ý kiến, thái độ hay sự vật nào đó v.v...