🔍
Search:
SỆT
🌟
SỆT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
물기가 없어 묽지 않고 조금 되다.
1
SỆT, ĐẶC:
Không lỏng mà hơi đặc do không có nước.
-
-
1
무서워하거나 걱정하는 마음을 가지다.
1
SỢ, SỢ SỆT:
Có tâm trạng sợ hay lo lắng.
-
☆☆
Tính từ
-
1
몹시 피하고 싶을 만큼 겁이 나고 무섭다.
1
SỢ, SỢ SỆT:
Lo sợ đến mức muốn lẩn tránh.
-
2
걱정되고 불안하다.
2
LO SỢ:
Lo lắng và bất an.
-
Động từ
-
1
찌개, 국, 한약 등의 물이 줄어들어 양이 적어지다.
1
CẠN SỆT, QUÁNH LẠI:
Nước của những cái như canh hầm, canh, thuốc bắc giảm đi và lượng ít đi.
-
2
(속되게) 무섭거나 힘이 센 것 앞에서 겁을 먹거나 기를 펴지 못하다.
2
CÚM RÚM:
(cách nói thông tục) Không thể tỏ dũng khí hoặc thấy sợ hãi trước đối tượng có sức mạnh hoặc đáng sợ.
-
Tính từ
-
1
옷감 등이 단단한 실로 고르고 촘촘하게 짜여 조금 두껍다.
1
DÀY DẶN:
Vải áo... được chọn đan dày san sát bằng sợi cứng chắc và hơi nặng.
-
2
옷에 솜을 많이 넣어 조금 두껍다.
2
BÔNG DÀY:
Cho nhiều bông trong áo nên hơi nặng.
-
3
국물이 적어 묽지 않다.
3
SỀN SỆT:
Nước canh ít nên không loãng.
-
4
재산이나 살림살이 등이 실속 있고 넉넉하다.
4
DƯ DẬT:
Tài sản hay đồ dùng gia đình dồi dào và có giá trị thực tế.
-
5
비판이나 망신, 꾸중 등의 정도가 심하다.
5
NẶNG NỀ:
Mức độ của những vấn đề như phê phán, mất mặt, mắng mỏ nghiêm trọng.
-
6
맡은 바 책임이나 역할 등이 제대로 되어 충분하다.
6
TRỌN VẸN:
Những điều như vai trò hay trách nhiệm được giao đúng mức và đầy đủ.
-
Động từ
-
1
남의 것을 빼앗아 자기 것으로 만들다.
1
TƯỚC ĐOẠT, CHIẾM ĐOẠT, BIỂN THỦ, THAM Ô:
Giành lấy của người khác rồi coi là cái của mình.
-
2
무서워하는 마음을 가지게 되다.
2
SỢ SỆT:
Trở nên có tâm trạng lo sợ.
-
☆
Danh từ
-
1
무섭고 두려운 느낌이나 기분.
1
CẢM GIÁC KINH HOÀNG, CẢM GIÁC SỢ HÃI, CẢM GIÁC SỢ SỆT:
cảm giác hoặc tâm trạng sợ hãi và lo sợ.
-
Phụ tố
-
1
‘끈기가 있어 차진’의 뜻을 더하는 접두사.
1
DẺO, SỆT:
Tiền tố thêm nghĩa "có độ kết dính nên dẻo".
-
2
‘매우 심한’ 또는 ‘지독한’의 뜻을 더하는 접두사.
2
KHỦNG KHIẾP, TRUYỀN KIẾP:
Tiền tố thêm nghĩa "rất nghiêm trọng" hoặc "khủng khiếp".
-
3
‘제대로 된’ 또는 ‘충실한’의 뜻을 더하는 접두사.
3
ĐÚNG MỰC, NGOAN ĐẠO:
Tiền tố thêm nghĩa "đúng mức" hoặc "trung thành".
-
4
‘품질이 좋은’의 뜻을 더하는 접두사.
4
TỐT:
Tiền tố thêm nghĩa "chất lượng tốt".
-
Tính từ
-
1
흙이나 땅이 기름지고 양분이 많다.
1
MÀU MỠ, PHÌ NHIÊU:
Bùn hoặc đất đai màu mỡ và nhiều dưỡng chất.
-
2
액체가 묽지 않고 되다.
2
ĐẶC, ĐẶC SỆT:
Chất lỏng không loãng và đặc sệt.
-
3
차려 놓은 음식이 많고 푸짐하다.
3
PHONG PHÚ, ĐA DẠNG:
Thức ăn bày ra nhiều và tràn đầy.
-
4
말이 거리낌이 없이 험하다.
4
(NÓI) BỪA BÃI:
Nói thô tục mà không ngượng.
-
5
푸짐하고 배부르다.
5
NO CĂNG:
Đầy và no.
-
☆
Phó từ
-
1
옷감 등이 단단한 실로 고르고 촘촘하게 짜여 조금 두껍게.
1
MỘT CÁCH DÀY DẶN:
Những cái như vải áo được chọn đan một cách san sát bằng sợi cứng chắc và hơi nặng.
-
2
옷에 솜을 많이 넣어 조금 두껍게.
2
MỘT CÁCH PHỒNG DÀY:
Cho nhiều bông vào áo nên hơi nặng.
-
3
국물이 적어 묽지 않게.
3
MỘT CÁCH SỀN SỆT:
Nước canh ít nên không loãng.
-
4
재산이나 살림살이 등이 실속 있고 넉넉하게.
4
MỘT CÁCH DƯ DẬT, MỘT CÁCH DƯ GIẢ:
Tài sản hay đồ dùng sinh hoạt dồi dào và có giá trị thực tế.
-
5
비판이나 망신, 꾸중 등의 정도가 심하게.
5
MỘT CÁCH NẶNG NỀ:
Mức độ của những điều như phê phán, mất mặt, mắng mỏ rất nghiêm trọng.
-
6
맡은 바 책임이나 역할 등이 제대로 되어 충분하게.
6
MỘT CÁCH TRỌN VẸN:
Những điều như vai trò, trách nhiệm được giao trở nên đúng mức và đầy đủ.
🌟
SỆT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
2.
극도로 놀랍고 두려워서 불안한 상태.
2.
SỰ HOẢNG LOẠN:
Trạng thái bất an do ngạc nhiên và sợ sệt cực độ.
-
1.
상품의 생산과 소비의 균형이 깨져 실업률이 높아지고 화폐의 가치가 떨어져 물가 상승이 극심해지는 어려운 경제 상황.
1.
SỰ KHỦNG HOẢNG:
Tình hình kinh tế khó khăn do mất cân bằng giữa sản xuất và tiêu dùng sản phẩm nên tỉ lệ thất nghiệp tăng cao và giá trị đồng tiền sụt giảm nên vật giá leo thang cực độ.
-
-
1.
매우 겁이 많고 소심하다.
1.
(GAN BẰNG HẠT ĐẬU), GAN CHUỘT NHẮT, NHÁT GAN:
Rất sợ sệt và nhút nhát.
-
☆
Tính từ
-
1.
행동이나 성격이 겁이 없고 용감하다.
1.
GAN DẠ:
Hành động hay tính cách không sợ sệt mà dũng cảm.
-
Động từ
-
1.
몹시 무서워하여 벌벌 떨며 조심하다.
1.
LO SỢ:
Sợ sệt nên run lên bần bật và dè dặt.
-
Danh từ
-
1.
곡식 가루에 호박이나 팥 등을 섞어 물기가 적게 만든 음식.
1.
BÁNH PÚT-ĐINH:
Loại thức ăn làm bằng cách trộn lẫn bí hay đậu đỏ... vào bột ngũ cốc và cho ít nước.
-
2.
(비유적으로) 여러 가지가 뒤섞여서 구분하기 어려운 상태.
2.
SỰ HỖN ĐỘN, SỰ RỐI REN:
(cách nói ẩn dụ) Trạng thái nhiều thứ bị lẫn lộn khó phân biệt được.
-
3.
(비유적으로) 물기가 많고 몹시 진 것이 몸에 잔뜩 묻은 상태.
3.
SỰ NHỚP NHÁP, SỰ NHẦY NHỤA:
(cách nói ẩn dụ) Tình trạng thứ nhiều nước và rất sệt vấy đầy thân mình.
-
-
1.
갑자기 놀라거나 무서운 느낌이 있다.
1.
LẠNH BUỐT TÂM CAN:
Bổng nhiên có cảm giác ngạc nhiên hoặc sợ sệt.
-
Phó từ
-
1.
행동이나 성격이 겁이 없고 용감하게.
1.
MỘT CÁCH GAN DẠ:
Hành động hay tính cách không sợ sệt mà dũng cảm.
-
☆☆
Động từ
-
1.
무서워하거나 두려워하는 마음이 들다.
1.
SỢ HÃI:
Thấy lòng lo lắng hay sợ sệt.
-
Tính từ
-
1.
겁내거나 어려워하지 않고 당당하다.
1.
GAN DẠ, TÁO BẠO, CẢ GAN:
Mạnh dạn, không lo lắng hay sợ sệt.
-
2.
윗사람에게 하는 말이나 행동이 주제넘고 버릇이 없다.
2.
VÔ LỄ:
Lời nói hay hành động với người lớn tuổi hơn mình hơi quá đáng và có phần vô lễ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
버터, 아이스크림 등의 원료나 조리에 사용하는, 우유에서 얻는 하얀 기름.
1.
KEM:
Chất béo màu trắng có được từ sữa, sử dụng trong nấu ăn hay làm nguyên liệu của kem, bơ.
-
3.
달걀, 우유, 설탕 등으로 만든, 옅은 노란색이나 하얀색의 끈적끈적한 식품.
3.
KEM:
Thực phẩm sền sệt có màu trắng hay vàng nhạt được làm từ những thứ như trứng, sữa, đường.
-
2.
피부나 머리 손질에 쓰는, 기름기가 많은 기초 화장품.
2.
KEM:
Mỹ phẩm cơ bản chứa nhiều chất dầu, được dùng để thoa lên da hay tóc.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
꿀벌이 꽃에서 모아 벌집 속에 모아 두는, 달고 끈끈한 액체.
1.
MẬT ONG:
Chất lỏng sền sệt và ngọt do con ong mật hút từ hoa gom về tổ ong.
-
Động từ
-
1.
어떤 대상을 두려워하며 우러러 보다.
1.
KINH SỢ, KINH HÃI, KHIẾP SỢ, TÔN SÙNG:
Tôn kính và sợ sệt thần thánh hay một đối tượng nào đó.
-
Tính từ
-
1.
흙이나 땅이 기름지고 양분이 많다.
1.
MÀU MỠ, PHÌ NHIÊU:
Bùn hoặc đất đai màu mỡ và nhiều dưỡng chất.
-
2.
액체가 묽지 않고 되다.
2.
ĐẶC, ĐẶC SỆT:
Chất lỏng không loãng và đặc sệt.
-
3.
차려 놓은 음식이 많고 푸짐하다.
3.
PHONG PHÚ, ĐA DẠNG:
Thức ăn bày ra nhiều và tràn đầy.
-
4.
말이 거리낌이 없이 험하다.
4.
(NÓI) BỪA BÃI:
Nói thô tục mà không ngượng.
-
5.
푸짐하고 배부르다.
5.
NO CĂNG:
Đầy và no.
-
-
1.
겁이 많다.
1.
(GAN NHỎ), GAN THỎ ĐẾ, NHÁT GAN:
Sợ sệt.
-
-
1.
사람을 대하거나 행동을 할 때에 조심하거나 두려워하지 않다.
1.
DẠN DĨ, KHÔNG E DÈ:
Không cẩn trọng hay sợ sệt khi hành động hoặc đối xử với con người.
-
2.
문제가 없이 일이 잘 되어 가다.
2.
THUẬN BUỒM XUÔI GIÓ, SUÔN SẺ:
Công việc tiến triển tốt đẹp không có vấn đề.
-
Danh từ
-
1.
어떤 대상을 두려워하며 우러러 봄.
1.
SỰ KINH SỢ, SỰ KINH HÃI, SỰ TÔN SÙNG:
Việc kính trọng và sợ sệt thần thánh hay một đối tượng nào đó.
-
Danh từ
-
1.
어떤 대상을 두려워하며 우러러 보는 감정.
1.
NỖI KINH SỢ, NỖI KINH HÃI, NỖI KHIẾP SỢ, SỰ TÔN SÙNG:
Lòng tôn kính và sợ sệt thần thánh hay một đối tượng nào đó.
-
Danh từ
-
1.
어떤 대상을 두려워하며 우러러 보는 마음.
1.
LÒNG KINH SỢ, LÒNG KHIẾP SỢ, LÒNG TÔN SÙNG:
Lòng tôn kính và sợ sệt thần thánh hay một đối tượng nào đó.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
모습이나 태도가 자신 있고 거리낌이 없이 떳떳하다.
1.
ĐƯỜNG HOÀNG, THẲNG THẮN, NGAY THẲNG, MẠNH DẠN:
Thái độ hay bộ dạng tự tin và thẳng thắn không có gì sợ sệt.
-
2.
기세가 크고 대단하다.
2.
VỮNG VÀNG, TRỊNH TRỌNG, OAI VỆ:
Khí thế lớn và mạnh mẽ.
-
Danh từ
-
1.
상처에 염증이 생겼을 때 피부에서 나오는 걸쭉하고 불투명한 액체.
1.
MỦ:
Chất lỏng đục và sền sệt chảy ra từ trong da khi vết thương bị nhiễm trùng.