🔍
Search:
THỤP
🌟
THỤP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
작게 또는 세게 한 번 찌르거나 박거나 찍는 모양.
1
THỤP, BỤP, PHỤP:
Hình ảnh đâm, đấm hay chọc một cái mạnh hoặc nhẹ.
-
Phó từ
-
1
작게 또는 세게 자꾸 찌르거나 박거나 찍는 모양.
1
THÙM THỤP, PHẦM PHẬP, BÙM BỤP:
Hình ảnh liên tiếp đâm, đấm, chọc một cách mạnh mẽ hoặc nhẹ nhàng.
-
Động từ
-
1
어떤 것을 단단히 쥐고 뜯어내다.
1
TÚM GIẬT, GIẰNG XÉ:
Túm chặt và rứt cái gì đó ra.
-
2
마음이 답답하고 괴로워서 자기의 가슴을 마구 꼬집거나 잡아당기다.
2
ĐẤM NGỰC THÙM THỤP:
Tâm trạng khó chịu và phiền muộn nên cào cấu hay túm kéo ngực loạn xạ.
-
Phó từ
-
1
작은 절구나 방아를 잇따라 찧을 때 나는 소리. 또는 그 모양.
1
THÙM THỤP, THÌNH THỊCH:
Tiếng phát ra khi giã liên tiếp cối chày nhỏ hoặc cối xay. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
마음에 충격을 받아 가슴이 자꾸 세게 뛰는 모양.
2
PHẬP PHỒNG, THÌNH THỊCH:
Hình ảnh ngực liên tiếp đập mạnh vì tiếp nhận những rung động trong lòng.
-
Phó từ
-
1
자꾸 크고 탄력 있게 뛰는 모양.
1
SỒNG SỘC:
Hình ảnh nhảy liên tục lên cao và mạnh.
-
3
매우 화가 나서 참지 못하고 자꾸 펄펄 뛰는 모양.
3
NHÁO NHÀO, SỒNG SỘC:
Bộ dạng cứ nhảy nhào lên do quá giận không chịu được.
-
2
심장이나 맥박이 자꾸 크게 뛰는 모양.
2
THÌNH THỊCH, THÙM THỤP:
Hình ảnh tim hay mạch đập mạnh liên hồi.
-
Phó từ
-
1
갑자기 매우 힘차게 내지르는 소리. 또는 그 모양.
1
OẠCH, PHỊCH:
Âm thanh đột nhiên phát ra một cách mạnh bạo. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
갑자기 아주 힘없이 거꾸로 넘어지거나 엎어지는 소리. 또는 그 모양.
2
OẠCH, PHỊCH, THỤP:
Âm thanh phát ra khi bất ngờ ngã nhào về đằng trước hoặc ngã ngửa ra phía sau một cách không có sức lực. Hoặc hình ảnh đó.
-
3
진흙 등을 밟을 때 깊숙이 빠지는 소리. 또는 그 모양.
3
TÕM, TỎM:
Âm thanh ngập sâu khi giẫm phải đất sét. Hoặc hình ảnh đó.
-
4
가스에 갑자기 불이 붙을 때 나는 소리.
4
PHẬT, PHỰC:
Âm thanh phát ra khi khí gas bất ngờ bén lửa.
-
5
그리 세지 않은 정도로 터지는 소리.
5
XOẸT, ROẸT:
Âm thanh vỡ tan ở mức độ không mạnh lắm.
-
Động từ
-
1
단단한 물건을 계속해서 가볍게 두드리는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1
GÕ CỒNG CỘC, GÕ CÀNH CẠCH:
Tiếng liên tục gõ nhẹ vào đồ vật cứng phát ra. Hoặc làm phát ra tiếng đó.
-
2
서로 가볍게 자꾸 치는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
2
(VỖ, ĐẬP ...) BỒM BỘP, THÙM THỤP:
Tiếng liên tục đập nhẹ vào nhau phát ra. Hoặc làm phát ra tiếng đó.
-
Động từ
-
1
작은 절구나 방아를 잇따라 찧는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1
GIÃ THÌNH THỊCH, GIÃ THÙM THỤP:
Tiếng giã liên tiếp cối chày nhỏ hoặc cối xay phát ra. Hoặc làm phát ra tiếng đó.
-
2
마음에 충격을 받아 가슴이 자꾸 세게 뛰다.
2
ĐẬP THÌNH THỊCH, ĐẬP PHẬP PHỒNG:
Ngực liên tiếp đập mạnh vì tiếp nhận những rung động trong lòng.
-
Phó từ
-
1
혀를 재빨리 자꾸 입 밖으로 내밀었다 넣었다 하는 모양.
1
THÒ RA THỤT VÀO:
Hình ảnh liên tục đưa nhanh lưỡi ra khỏi miệng rồi lại thụt vào.
-
2
무엇을 재빨리 자꾸 입에 넣거나 손에 쥐어 가지는 모양.
2
ĐÓN LẤY, CHỘP LẤY:
Hình ảnh cho thứ gì đó vào miệng hay cho vào tay thật nhanh.
-
3
불길이 밖으로 재빨리 자꾸 나왔다 들어갔다 하는 모양.
3
LAN VỤT, LAN NHANH:
Hình ảnh ngọn lửa liên tục bùng ra rồi lại thu vào thật nhanh.
-
4
남의 것을 탐내어 고개를 조금 내밀고 자꾸 엿보는 모양.
4
THÒ LÊN THỤP XUỐNG:
Hình ảnh nổi lòng tham với cái của người khác rồi rướn cổ liên lục ghé nhìn.
-
Động từ
-
1
갑자기 주저앉는 소리가 자꾸 나다.
1
PHÌNH PHỊCH:
Tiếng đột nhiên ngồi phịch liên tiếp phát ra.
-
2
크고 두툼한 물건이 갑자기 바닥에 떨어지는 소리가 자꾸 나다.
2
PHÌNH PHỊCH, BÌNH BỊCH:
Tiếng đồ vật to và dầy đột nhiên rơi xuống sàn liên tiếp phát ra.
-
4
크고 두툼한 물건이 세게 움직이는 소리가 자꾸 나다.
4
THÌNH THÌNH:
Tiếng đồ vật to và dầy di chuyển mạnh phát ra.
-
3
갑자기 마음이나 정신에 충격을 받아 자꾸 놀라다.
3
(ĐẬP) THÙM THỤP, THÌNH THỊCH:
Đột nhiên tinh thần hay trong lòng bị sốc và liên tiếp sửng sốt.
-
Phó từ
-
1
여럿이 갑자기 힘없이 주저앉거나 쓰러지는 소리. 또는 그 모양.
1
PHÌNH PHỊCH:
Tiếng một số người cùng đột nhiên thả người ngồi xuống hoặc ngã xuống một cách kiệt sức. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
크고 두툼한 물건이 갑자기 바닥에 자꾸 떨어지는 소리. 또는 그 모양.
2
BÌNH BỊCH, PHÌNH PHỊCH:
Tiếng đồ vật to và dày đột nhiên liên tiếp rơi xuống sàn. Hoặc hình ảnh đó.
-
3
갑자기 마음이나 정신에 충격을 받아 자꾸 놀라는 모양.
3
(ĐẬP) THÙM THỤP, THÌNH THỊCH:
Hình ảnh đột nhiên tinh thần hay trong lòng bị sốc và liên tiếp sửng sốt.
-
4
크고 두툼한 물건이 자꾸 세게 움직이는 소리. 또는 그 모양.
4
THÌNH THÌNH:
Tiếng đồ vật to và dày liên tiếp di chuyển mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
Động từ
-
1
여럿이 갑자기 힘없이 주저앉거나 쓰러지는 소리가 나다.
1
PHÌNH PHỊCH:
Tiếng một số người cùng đột nhiên thả người ngồi xuống hoặc ngã xuống một cách kiệt sức phát ra..
-
2
크고 두툼한 물건이 갑자기 바닥에 자꾸 떨어지는 소리가 나다.
2
BÌNH BỊCH, PHÌNH PHỊCH:
Tiếng đồ vật to và dầy đột nhiên liên tiếp rơi xuống sàn phát ra.
-
4
크고 두툼한 물건이 자꾸 세게 움직이는 소리가 나다.
4
THÌNH THÌNH:
Tiếng đồ vật to và dày liên tiếp di chuyển mạnh phát ra.
-
3
갑자기 마음이나 정신에 충격을 받아 자꾸 놀라다.
3
(NGỰC ĐẬP) THÙM THỤP, THÌNH THỊCH:
Đột nhiên tinh thần hoặc trong lòng bị sốc liên tiếp sửng sốt.
-
Động từ
-
1
갑자기 주저앉는 소리가 나다.
1
(NGỒI) PHỊCH:
Tiếng đột nhiên thả người ngồi xuống phát ra.
-
2
크고 두툼한 물건이 갑자기 바닥에 떨어지는 소리가 나다.
2
(RƠI) BỊCH, PHỊCH:
Tiếng đồ vật to và dầy đột nhiên rơi xuống nền phát ra.
-
4
크고 두툼한 물건이 세게 움직이는 소리가 나다.
4
THÌNH THÌNH:
Tiếng đồ vật to và dày chuyển động mạnh phát ra.
-
3
갑자기 마음이나 정신에 충격을 받아 놀라다.
3
THẤP THỎM, (NGỰC ĐẬP) THÌNH THỊCH, THÙM THỤP:
Đột nhiên tinh thần hay trong lòng bị sốc, kinh ngạc.
-
Phó từ
-
1
잇따라 매우 힘차게 내지르는 소리. 또는 그 모양.
1
THÙM THỤP, THÌNH THỊCH, PHĂNG PHĂNG:
Âm thanh kêu to mạnh mẽ một cách liên tục. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
잇따라 아주 힘없이 거꾸로 넘어지거나 엎어지는 소리. 또는 그 모양.
2
PHỊCH PHỊCH, THỤP THỤP:
Âm thanh liên tục ngã ngửa hoặc ngã bổ nhào về đằng trước một cách yếu ớt. Hoặc hình ảnh đó.
-
3
진흙 등을 밟을 때 몹시 또는 자꾸 깊숙이 빠지는 소리. 또는 그 모양.
3
BÌ BÕM, BÌ BỌP:
Âm thanh liên tục ngập sâu trong đất khi giẫm vào đất sét. Hoặc hình ảnh đó.
-
4
숟가락이나 삽 등으로 물건을 잇따라 아주 많이 퍼내는 모양.
4
SỘT SỘT, RỘT RỘT:
Hình ảnh bới nhiều vật gì đó bằng thìa hoặc cuốc một cách liên tục.
-
5
어떤 물건이나 현상 등이 잇따라 아주 많이 생기거나 없어지는 모양.
5
ÀO ÀO:
Hình ảnh hiện tượng hay đồ vật nào đó sinh ra hoặc mất đi một cách nhiều và liên tục.
-
6
연기를 잇따라 세차게 뿜는 모양.
6
NGHI NGÚT:
Hình ảnh phun khói ra một cách mạnh mẽ liên tiếp.
-
9
굵은 빗줄기나 함박눈 등이 몹시 퍼붓는 모양.
9
XỐI XẢ:
Hình ảnh mưa nặng hạt hoặc tuyết rơi dày.
-
Động từ
-
1
작은 것이 갑자기 튀거나 터지는 소리가 자꾸 나다.
1
NẢY TANH TÁCH, NỔ LÁCH TÁCH:
Tiếng vật nhỏ đột nhiên liên tiếp nảy lên hoặc vỡ ra.
-
2
작은 것이 갑자기 떨어지는 소리가 자꾸 나다.
2
RƠI LỘP ĐỘP, RỎ TONG TONG:
Tiếng vật nhỏ đột nhiên rơi liên tiếp phát ra.
-
3
말을 사납게 자꾸 쏘아붙이다.
3
NÓI GAY GẮT, NÓI SA SẢ:
Cứ nói công kích một cách dữ tợn.
-
4
작은 것이 발에 걸리거나 차이는 소리가 자꾸 나다.
4
VƯỚNG LỤC CỤC, ĐÁ CỒNG CỘC:
Tiếng vật nhỏ vướng vào chân hoặc đá phải cứ phát ra.
-
5
가볍게 살짝살짝 치거나 건드리는 소리를 자꾸 내다.
5
ĐẬP, VỖ BỒM BỘP, THÙM THỤP, GÕ CÀNH CẠCH:
Tiếng đập hoặc chạm nhẹ cứ phát ra.
-
6
가볍게 살짝살짝 털거나 튀기는 소리를 자꾸 내다.
6
RŨ BÙM BỤP, BÚNG KHE KHẼ:
Tiếng rũ hoặc búng nhẹ cứ phát ra.
-
7
새가 부리로 가볍게 쪼는 소리를 자꾸 내다.
7
MỔ CỒNG CỘC, MỔ LÁCH TÁCH:
Tiếng chim dùng mỏ mổ nhẹ cứ phát ra.
-
8
갑자기 가볍게 부러지는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 내다.
8
GÃY RĂNG RẮC, BẺ RĂNG RẮC:
Tiếng đột nhiên gãy nhẹ cứ phát ra. Hoặc làm phát ra tiếng đó.
-
Động từ
-
1
작은 것이 갑자기 튀거나 터지는 소리가 자꾸 나다.
1
NỞ TOANG, NỔ TANH TÁCH, NỔ LÁCH TÁCH:
Hình ảnh hoặc tiếng vật nhỏ đột nhiên liên tiếp nảy lên hoặc vỡ ra.
-
2
작은 것이 갑자기 떨어지는 소리가 자꾸 나다.
2
RƠI LỘP ĐỘP, RỎ TONG TONG:
Cứ nói công kích một cách dữ tợn.
-
3
말을 사납게 자꾸 쏘아붙이다.
3
NÓI GAY GẮT, NÓI SA SẢ:
Cứ nói công kích một cách dữ tợn.
-
4
작은 것이 발에 걸리거나 차이는 소리가 자꾸 나다.
4
ĐÁ CỒNG CỘC, VƯỚNG LỤC CỤC:
Tiếng vật nhỏ vướng vào chân hoặc đá phải liên tục phát ra.
-
5
가볍게 살짝살짝 치거나 건드리는 소리를 자꾸 내다.
5
(VỖ, ĐẬP...) BỒM BỘP, THÙM THỤP:
Tiếng đập hoặc chạm nhẹ liên tục phát ra.
-
6
가볍게 살짝살짝 털거나 튀기는 소리를 자꾸 내다.
6
(RŨ, BÚNG...) BÙM BỤP, KHE KHẼ, NHÈ NHẸ:
Tiếng rũ hoặc búng nhẹ liên tục phát ra.
-
7
새가 부리로 가볍게 쪼는 소리를 자꾸 내다.
7
MỔ LỘC CỘC, CỒNG CỘC, TANH TÁCH:
Tiếng chim dùng mỏ mổ nhẹ liên tục phát ra.
-
8
갑자기 가볍게 부러지는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 내다.
8
GÃY RĂNG RẮC, BẺ RĂNG RẮC:
Tiếng đột nhiên gãy nhẹ liên tục phát ra. Hoặc làm phát ra tiếng động đó.
🌟
THỤP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
높이 쌓이거나 서 있던 것이 허물어지거나 흩어지다.
1.
GÃY ĐỔ, SỤP ĐỔ:
Thứ được xếp cao hay đang đứng bị đổ hay văng tứ tung.
-
2.
몸이 힘을 잃고 쓰러지거나 아래로 내려앉다.
2.
NGÃ KHUỴU, KHUỴU XUỐNG:
Cơ thể mất sức và té ngã hay ngồi thụp xuống.
-
3.
질서, 제도, 체계 등이 파괴되다.
3.
SỤP ĐỔ, ĐỔ VỠ:
Trật tự, chế độ, hệ thống... bị phá vỡ.
-
4.
권력이 약해져 없어지거나 나라가 망하다.
4.
SỤP ĐỔ, SUY VONG:
Quyền lực suy yếu và mất đi hay đất nước bị sụp đổ.
-
5.
계획이나 생각 등이 이루어지지 못하고 깨지다.
5.
ĐỔ VỠ, TAN VỠ:
Kế hoạch hay suy nghĩ... không được thực hiện và bị phá vỡ.
-
6.
슬픈 일 등을 당하여 마음의 안정을 잃다.
6.
SUY SỤP, TAN NÁT:
Gặp phải chuyện buồn nên đánh mất sự ổn định trong lòng.
-
7.
기준이나 선 등이 흐트러지거나 뚫리다.
7.
BỊ PHÁ VỠ, BỊ SỤP ĐỖ:
Tiêu chuẩn hay giới hạn bị phá vỡ hoặc vượt qua.
-
8.
세력 등이 약해지거나 없어지다.
8.
SUY YẾU, SUY TÀN:
Thế lực bị suy yếu hay mất đi.
-
9.
일정한 형태나 정적인 상태 등이 깨지다.
9.
PHÁ VỠ, MẤT ĐI:
Hình thái nhất định hay trạng thái tĩnh bị phá vỡ.
-
10.
운동 경기 등에서 지다.
10.
BẠI, THUA CUỘC:
Thua trong thi đấu thể thao…
-
Phó từ
-
1.
손이나 물건 등의 넓적한 면으로 깊지 않은 물을 거칠게 치는 소리.
1.
TUNG TÓE:
Tiếng vỗ mạnh vào mặt nước không sâu bằng bề mặt mỏng dẹt của bàn tay hay đồ vật.
-
2.
아무렇게나 주저앉는 소리. 또는 그 모양.
2.
PHỊCH, PHỆT:
Tiếng ngồi thụp xuống một cách bừa bãi. Hoặc hình ảnh đó.
-
Động từ
-
1.
손이나 물건 등의 넓적한 면으로 깊지 않은 물을 거칠게 치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
TUNG TÓE:
Âm thanh phát ra liên tục vì vỗ mạnh vào mặt nước không sâu bằng bề mặt mỏng dẹt của bàn tay hay đồ vật. Hoặc liên tục làm phát ra âm thanh đó.
-
2.
아무렇게나 주저앉는 소리가 잇따라 나다.
2.
PHỊCH, PHỆT, BỊCH:
Tiếng ngồi thụp xuống một cách bừa bãi liên tục phát ra.