🔍
Search:
TIÊM
🌟
TIÊM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
적은 양의 액체를 옮겨 넣을 때 쓰는, 위쪽에 고무주머니가 달린 유리관.
1
ỐNG TIÊM:
Ống thủy tinh được gắn túi cao su ở phía trên dùng để bơm chất lỏng lượng ít.
-
Danh từ
-
1
주사기 끝에 꽂는, 아주 작은 구멍이 뚫려 있는 바늘.
1
KIM TIÊM:
Kim có lỗ rất nhỏ, cắm vào đầu ống tiêm.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
주사기를 통해 사람이나 동물의 몸에 액체로 된 약물을 직접 넣는 일.
1
VIỆC TIÊM:
Việc trực tiếp đưa thuốc nước dạng chất lỏng vào cơ thể động vật hay người thông qua kim tiêm.
-
-
1
어떤 사상이나 인습 등에 물들다.
1
TIÊM NHIỄM:
Nhuốm thói quen hay tư tưởng nào đó.
-
Danh từ
-
1
주사기를 통해 사람이나 동물의 몸에 넣는, 액체로 된 약물.
1
THUỐC TIÊM:
Thuốc nước ở thể lỏng, đưa vào cơ thể của người hay động vật thông qua ống tiêm.
-
Động từ
-
1
주사기를 통해 사람이나 동물의 몸에 액체로 된 약물을 직접 넣다.
1
TIÊM, CHÍCH:
Đưa trực tiếp thuốc nước ở thể lỏng vào cơ thể của người hay động vật thông qua ống tiêm.
-
☆
Danh từ
-
1
병의 예방, 치료, 진단, 실험 등을 위해 병원균이나 항독소, 항체 등을 사람이나 동물의 몸속에 넣음. 또는 그렇게 하는 일.
1
SỰ TIÊM CHỦNG:
Việc đưa kháng thể, kháng độc tố hay vi khuẩn gây bệnh vào trong cơ thể của con người hay động vật để phòng bệnh, chữa bệnh, chuẩn đoán bệnh hay làm thí nghiệm v.v... Hoặc việc làm như thế.
-
Động từ
-
1
병의 예방, 치료, 진단, 실험 등을 위해 병원균이나 항독소, 항체 등을 사람이나 동물의 몸속에 넣다.
1
TIÊM CHỦNG, TIÊM:
Đưa kháng thể, kháng độc tố hay vi khuẩn gây bệnh vào trong cơ thể của con người hay động vật để phòng bệnh, chữa bệnh, chuẩn đoán bệnh hay làm thí nghiệm v.v...
-
Danh từ
-
1
주사기를 통해 사람이나 동물의 몸에 넣는, 액체로 된 약물.
1
DUNG DỊCH TIÊM, THUỐC TIÊM:
Thuốc nước ở thể lỏng, đưa vào cơ thể của người hay động vật thông qua ống tiêm.
-
☆
Danh từ
-
1
병이 다른 사람에게 옮음.
1
SỰ TRUYỀN NHIỄM:
Việc bệnh lây sang người khác.
-
2
다른 사람의 습관, 분위기, 기분 등에 영향을 받아 비슷하게 변함.
2
SỰ TIÊM NHIỄM:
Việc bị ảnh hưởng bởi thói quen, bầu không khí, tâm trạng... của người khác và biến đổi tương tự.
-
Động từ
-
1
약 등을 어떤 사람에게 먹이거나 주사하다.
1
CHO UỐNG THUỐC, CHO TIÊM THUỐC:
Cho thuốc hoặc tiêm thuốc cho người nào đó.
-
Động từ
-
1
병이 다른 사람에게 옮다.
1
TRUYỀN NHIỄM. LÂY TRUYỀN:
Bệnh lây sang người khác.
-
2
다른 사람의 습관, 분위기, 기분 등에 영향을 받아 비슷하게 변하다.
2
TIÊM NHIỄM:
Chịu ảnh hưởng theo và thay đổi gần giống với những cái như thói quen, không khí, tâm trạng của người khác.
-
Danh từ
-
1
사람이나 동물의 몸에 액체로 된 약물을 넣는 데 쓰는 기구.
1
ỐNG TIÊM, BƠM KIM TIÊM, ỐNG XI LANH TIÊM:
Dụng cụ dùng để cho thuốc nước ở thể lỏng vào cơ thể của người hay động vật.
-
None
-
1
전염병을 미리 막기 위해 백신을 넣은 주사를 맞아 면역성이 생기게 하는 일.
1
VIỆC TIÊM VẮC-XIN DỰ PHÒNG, VIỆC TIÊM PHÒNG:
Việc tiêm vắc-xin tạo khả năng miễn dịch để ngăn chặn bệnh truyền nhiễm.
-
Danh từ
-
1
독을 묻힌 침이나 바늘.
1
KIM ĐỘC, KIM TIÊM ĐỘC:
Kim hay kim khâu bị dính độc.
-
2
벌이나 전갈 등의 배 끝에 있는, 독을 내쏘는 바늘 모양의 기관.
2
VÒI NỌC ĐỘC, VÒI PHUN ĐỘC:
Cơ quan có hình kim bắn chất độc, ở cuối bụng của ong hoặc bọ cạp.
-
☆☆
Động từ
-
1
외부에서 어떤 힘이 가해져 몸에 아프도록 해를 입다.
1
BỊ (ĐÒN), BỊ (ĐÁNH)…:
Sức mạnh nào đó từ bên ngoài tác động mạnh vào nên bị tổn hại đến mức đau đớn trên cơ thể.
-
2
침, 주사 등을 몸에 놓아 치료를 받다.
2
ĐƯỢC (TIÊM, CHÍCH):
Được chữa trị bằng cách chích kim, tiêm thuốc vào người.
-
3
쏘거나 던진 한 물체가 다른 물체에 닿다. 또는 그런 물체에 닿음을 당하다.
3
BỊ TRÚNG:
Một vật thể bắn hay ném ra chạm vào vật thể khác. Hoặc bị chạm bởi vật thể đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
옷 등을 꿰매거나 만드는 데 쓰는, 쇠로 된 가늘고 끝이 뾰족한 물건.
1
KIM:
Vật mảnh bằng sắt và phần cuối nhọn, dùng vào việc may hay khâu quần áo...
-
2
시계나 저울 등에서 눈금을 가리키는 가늘고 긴 물건.
2
CÁI KIM:
Vật mảnh và dài chỉ khắc trong đồng hồ hay cân...
-
3
뜨개질을 할 때 실을 감아 엮는 가늘고 긴 막대.
3
QUE ĐAN, KIM ĐAN, KIM MÓC:
Que mảnh và dài, cuốn và thắt chỉ khi đan.
-
4
주사약이나 바람을 넣기 위하여 액체나 바람이 속으로 통하게 만든, 끝이 뾰족하고 가는 물건.
4
CÁI KIM TIÊM:
Vật mảnh và có đầu nhọn, làm cho chất lỏng hay hơi thông vào trong để đưa thuốc tiêm hay hơi vào.
-
None
-
1
전염병을 미리 막기 위해 백신을 넣은 주사를 맞는 일. 또는 그런 주사.
1
VIỆC TIÊM DỰ PHÒNG, VIỆC TIÊM PHÒNG; MŨI THUỐC TIÊM PHÒNG:
Việc tiêm vắc-xin để ngăn chặn bệnh truyền nhiễm. Hoặc mũi thuốc tiêm như vậy.
-
Danh từ
-
1
약 등을 어떤 사람에게 먹이거나 주사함.
1
SỰ CHO UỐNG THUỐC, SỰ CHO TIÊM THUỐC:
Việc cho thuốc hoặc tiêm thuốc cho người nào đó.
-
2
어떤 일에 돈이나 노력을 들임.
2
NÉM VÀO, BƠM VÀO, DỐC VÀO:
Bỏ tiền hoặc nỗ lực vào việc nào đó.
-
☆
Động từ
-
1
눈이나 비 등을 맞게 하다.
1
LÀM CHO BỊ MẮC (MƯA...), KHIẾN CHO BỊ MẮC (MƯA…):
Làm cho bị mắc mưa hay tuyết.
-
2
만날 약속을 지키지 않아 상대방을 그냥 돌아가게 하다.
2
THẤT HỨA:
Không giữ lời hứa gặp mặt làm cho đối phương bỏ về.
-
3
주사나 침 등을 맞게 하다.
3
TIÊM, CHÍCH:
Làm cho được tiêm thuốc hay châm cứu.
-
4
무엇을 목표 지점에 맞게 하다.
4
NHẮM TRÚNG, NGẮM TRÚNG:
Làm cho cái gì đó trúng điểm mục tiêu.
🌟
TIÊM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
외부에서 어떤 힘이 가해져 몸에 아프도록 해를 입다.
1.
BỊ (ĐÒN), BỊ (ĐÁNH)…:
Sức mạnh nào đó từ bên ngoài tác động mạnh vào nên bị tổn hại đến mức đau đớn trên cơ thể.
-
2.
침, 주사 등을 몸에 놓아 치료를 받다.
2.
ĐƯỢC (TIÊM, CHÍCH):
Được chữa trị bằng cách chích kim, tiêm thuốc vào người.
-
3.
쏘거나 던진 한 물체가 다른 물체에 닿다. 또는 그런 물체에 닿음을 당하다.
3.
BỊ TRÚNG:
Một vật thể bắn hay ném ra chạm vào vật thể khác. Hoặc bị chạm bởi vật thể đó.
-
Danh từ
-
1.
약 등을 어떤 사람에게 먹이거나 주사함.
1.
SỰ CHO UỐNG THUỐC, SỰ CHO TIÊM THUỐC:
Việc cho thuốc hoặc tiêm thuốc cho người nào đó.
-
2.
어떤 일에 돈이나 노력을 들임.
2.
NÉM VÀO, BƠM VÀO, DỐC VÀO:
Bỏ tiền hoặc nỗ lực vào việc nào đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
물건 등을 남에게 건네어 가지거나 쓰게 하다.
1.
CHO:
Chuyển cho người khác những cái như đồ vật khiến họ mang đi hoặc sử dụng.
-
9.
시간 따위를 남에게 허락하여 가지거나 누리게 하다.
9.
CHO:
Cho phép hoặc cho hưởng thời gian...
-
2.
남에게 어떤 자격이나 권리, 점수 등을 가지게 하다.
2.
CHO, GIAO CHO:
Khiến cho người khác có tư cách hay quyền lực, điểm số nào đó.
-
10.
남에게 어떤 역할을 가지게 하다.
10.
TRAO CHO, GIAO CHO:
Làm cho người khác có vai trò nào đó
-
3.
남에게 어떤 일이나 감정을 겪게 하거나 느끼게 하다.
3.
MANG LẠI, MANG ĐẾN:
Làm cho người khác trải qua công việc hay có cảm giác nào đó.
-
4.
실이나 줄 등을 풀리는 쪽으로 더 풀다.
4.
NỚI LỎNG:
Tháo thêm về phía chỉ hoặc dây đang được tháo.
-
11.
남에게 경고, 암시 등을 하여 어떤 내용을 알 수 있게 하다.
11.
ĐƯA RA, CHO:
Cảnh báo, ám chỉ... người khác làm cho có thể biết được nội dung nào đó.
-
5.
시선이나 몸짓 등을 어떤 곳으로 향하다.
5.
ĐƯA MẮT:
Hướng cử chỉ cơ thể hoặc ánh mắt đến nơi nào đó.
-
6.
주사나 침 등을 놓다.
6.
TIÊM, CHÂM, CHÍCH:
Làm những việc như tiêm hay châm.
-
7.
속력이나 힘 등을 더하다.
7.
GIA TỐC, GIA THÊM SỨC LỰC:
Thêm tốc lực hoặc sức mạnh...
-
8.
남에게 정을 베풀거나 마음을 열다.
8.
TRAO (TÌNH CẢM, ÂN TÌNH ...):
Dành tình cảm hoặc mở lòng với người khác.
-
Danh từ
-
1.
약을 지어 주거나 주사로 놓음.
1.
SỰ KÊ ĐƠN THUỐC, SỰ DÙNG THUỐC:
Việc cho thuốc hoặc tiêm.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
병이나 상처 등을 낫게 하거나 예방하기 위하여 먹거나 바르거나 주사하는 물질.
1.
THUỐC:
Chất để uống, bôi hoặc tiêm nhằm làm thuyên giảm hoặc phòng chống bệnh tật hay vết thương...
-
2.
해로운 벌레나 동식물을 없애는 데 사용하는 물질.
2.
THUỐC (TRỪ SÂU, DIỆT CỎ):
Chất sử dụng vào việc tiêu diệt sâu bọ hay động thực vật có hại.
-
3.
물건에 윤기를 내기 위하여 바르는 물질.
3.
XI, DẦU:
Chất bôi vào đồ vật để tạo độ bóng.
-
4.
(비유적으로) 마약이나 술.
4.
THUỐC:
(cách nói ẩn dụ) Thuốc phiện hay rượu.
-
5.
카메라, 라디오, 손전등 등에 쓰는, 전기를 일으키는 작은 물건.
5.
PIN:
Vật nhỏ tạo ra điện, dùng trong máy ảnh, radio, đèn pin...
-
6.
(비유적으로) 몸이나 마음에 이롭거나 도움이 되는 것.
6.
LIỀU THUỐC (BỔ):
(cách nói ẩn dụ) Cái có lợi hoặc giúp ích cho cơ thể hay tâm hồn.
-
☆
Động từ
-
1.
눈이나 비 등을 맞게 하다.
1.
LÀM CHO BỊ MẮC (MƯA...), KHIẾN CHO BỊ MẮC (MƯA…):
Làm cho bị mắc mưa hay tuyết.
-
2.
만날 약속을 지키지 않아 상대방을 그냥 돌아가게 하다.
2.
THẤT HỨA:
Không giữ lời hứa gặp mặt làm cho đối phương bỏ về.
-
3.
주사나 침 등을 맞게 하다.
3.
TIÊM, CHÍCH:
Làm cho được tiêm thuốc hay châm cứu.
-
4.
무엇을 목표 지점에 맞게 하다.
4.
NHẮM TRÚNG, NGẮM TRÚNG:
Làm cho cái gì đó trúng điểm mục tiêu.
-
Động từ
-
1.
약이 지어져 주어지거나 주사로 놓이다.
1.
ĐƯỢC KÊ ĐƠN THUỐC, ĐƯỢC CHÍCH THUỐC:
Thuốc được cho hoặc được tiêm.
-
Danh từ
-
1.
환자에게 사람의 몸 안의 물과 비슷한 성분의 액체를 몸속에 주사하여 넣는 일. 또는 그 액체.
1.
SỰ TRUYỀN DỊCH, DỊCH TRUYỀN:
Việc tiêm vào trong cơ thể chất lỏng với lượng lớn có thành phần đặc trưng với mục đích điều trị. Hoặc chất lỏng ấy.
-
Danh từ
-
1.
주사기를 통해 사람이나 동물의 몸에 넣는, 액체로 된 약물.
1.
DUNG DỊCH TIÊM, THUỐC TIÊM:
Thuốc nước ở thể lỏng, đưa vào cơ thể của người hay động vật thông qua ống tiêm.
-
None
-
1.
전염병을 미리 막기 위해 백신을 넣은 주사를 맞는 일. 또는 그런 주사.
1.
VIỆC TIÊM DỰ PHÒNG, VIỆC TIÊM PHÒNG; MŨI THUỐC TIÊM PHÒNG:
Việc tiêm vắc-xin để ngăn chặn bệnh truyền nhiễm. Hoặc mũi thuốc tiêm như vậy.
-
Danh từ
-
1.
주사기를 통해 사람이나 동물의 몸에 넣는, 액체로 된 약물.
1.
THUỐC TIÊM:
Thuốc nước ở thể lỏng, đưa vào cơ thể của người hay động vật thông qua ống tiêm.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
먹거나 주사를 맞으면 마취나 환각을 일으켜 자주 쓰면 중독이 되는 약물.
1.
MA TÚY, THUỐC PHIỆN:
Loại thuốc có tác dụng gây nên ảo giác, trạng thái tinh thần đê mê thông qua hút hoặc tiêm vào cơ thể. Dùng thường xuyên sẽ gây nghiện.
-
Danh từ
-
1.
주사기 끝에 꽂는, 아주 작은 구멍이 뚫려 있는 바늘.
1.
KIM TIÊM:
Kim có lỗ rất nhỏ, cắm vào đầu ống tiêm.
-
☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
4.
화살 등과 같이 가늘고 긴 물건을 세는 단위.
4.
CÂY (MŨI TÊN…):
Đơn vị đếm những đồ vật dài và mảnh như mũi tên...
-
5.
이나 갈비를 세는 단위.
5.
CÁI:
Đơn vị đếm răng hay xương sườn.
-
1.
담배의 개수나 담배를 피우는 횟수를 세는 단위.
1.
ĐIẾU:
Đơn vị đếm số điếu thuốc hay số lần hút thuốc.
-
2.
때리는 횟수를 세는 단위.
2.
ROI, BẠT TAY, NẮM ĐẤM:
Đơn vị đếm số lần đánh.
-
3.
주사나 침을 놓는 횟수를 세는 단위.
3.
MŨI:
Đơn vị đếm số lần tiêm thuốc hay mũi kim châm cứu.
-
None
-
1.
전염병을 미리 막기 위해 백신을 넣은 주사를 맞아 면역성이 생기게 하는 일.
1.
VIỆC TIÊM VẮC-XIN DỰ PHÒNG, VIỆC TIÊM PHÒNG:
Việc tiêm vắc-xin tạo khả năng miễn dịch để ngăn chặn bệnh truyền nhiễm.
-
Động từ
-
1.
약을 지어 주거나 주사로 놓다.
1.
KÊ ĐƠN THUỐC, CHÍCH THUỐC:
Cho thuốc hoặc tiêm.
-
None
-
1.
동물의 질병을 예방하는 주사를 놓아주거나 동물을 진찰하고 치료하는 곳.
1.
BỆNH VIỆN THÚ Y:
Nơi tiêm phòng bệnh động vật hoặc chẩn đoán và chữa bị bệnh cho động vật .
-
☆☆
Danh từ
-
1.
병이나 상처 등을 고치거나 예방하기 위하여 먹거나 바르거나 주사하는 물질.
1.
DƯỢC PHẨM:
Chất để uống, thoa hay tiêm nhằm chữa trị hay phòng ngừa bệnh hay vết thương...
-
2.
화학 변화를 일으키는 데 쓰는 물질.
2.
HÓA DƯỢC PHẨM:
Chất dùng vào việc tạo ra sự biến đổi hóa học.
-
Động từ
-
1.
약 등을 어떤 사람에게 먹이거나 주사하다.
1.
CHO UỐNG THUỐC, CHO TIÊM THUỐC:
Cho thuốc hoặc tiêm thuốc cho người nào đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
주사기를 통해 사람이나 동물의 몸에 액체로 된 약물을 직접 넣는 일.
1.
VIỆC TIÊM:
Việc trực tiếp đưa thuốc nước dạng chất lỏng vào cơ thể động vật hay người thông qua kim tiêm.