🔍
Search:
TRẠM
🌟
TRẠM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
응급 환자나 가벼운 부상자들을 치료하기 위해 군대에 설치한 시설.
1
TRẠM Y TẾ:
Cơ sở được thiết lập trong quân đội để chữa trị cho bệnh nhân cấp cứu hoặc người bị thương nhẹ.
-
None
-
1
우주 비행사나 연구자 등 인간이 우주에서 오랫동안 머물면서 관측이나 실험을 할 수 있도록 만든 인공위성.
1
TRẠM VŨ TRỤ:
Vệ tinh nhân tạo được làm ra để những con người như những nhà du hành hay những nhà nghiên cứu vũ trụ có thể ở lâu trong vũ trụ để quan sát hay thí nghiệm.
-
Danh từ
-
1
발전소에서 보내오는 높은 전류를 가정이나 공장이 사용할 수 있는 전류로 바꾸어 내보내는 곳.
1
TRẠM BIẾN ÁP:
Nơi đổi dòng điện cao thế phát ra từ nhà máy phát điện thành dòng điện mà các gia đình hay nhà máy có thể sử dụng được.
-
Danh từ
-
1
전철을 타고 내리는 장소.
1
TRẠM TÀU ĐIỆN:
Nơi lên và xuống tàu điện.
-
Danh từ
-
1
샘물이 솟아 나오는 곳. 또는 그 주변.
1
TRẠM NƯỚC MÁY:
Nơi nước tuôn ra hoặc nơi có trang thiết bị để những người sống xung quanh đó có thể sử dụng.
-
Danh từ
-
1
기상대나 천문대 등과 같이 날씨나 천체 등을 자세히 살펴보기 위해 여러 가지 장비를 설치한 곳.
1
TRẠM QUAN TRẮC:
Nơi lắp đặt nhiều thiết bị để quan sát chi tiết thiên thể hay thời tiết như đài thiên văn hoặc đài khí tượng.
-
Danh từ
-
1
유선, 무선 전신의 송신을 맡은 기관.
1
TRẠM TRUYỀN TIN:
Cơ quan nhận nhiệm vụ chuyển điện tín có dây và không dây.
-
Danh từ
-
1
주가 되는 사무소에서 분리되어 관리를 받으며 특정 지역의 일을 맡아보는 곳.
1
CHI NHÁNH, TRẠM:
Nơi đảm nhận công việc của khu vực đặc thù được phân ra từ văn phòng chính và chịu sự quản lý của văn phòng chính.
-
None
-
1
버스가 사람을 태우거나 내려 주기 위해 멈추는 정해진 장소.
1
TRẠM DỪNG XE BUÝT:
Nơi đã được định sẵn để xe buýt dừng lại đón hay trả khách.
-
Danh từ
-
1
공공 교통수단을 이용하는 손님들이 기다리면서 쉴 수 있는 장소.
1
NHÀ CHỜ, TRẠM CHỜ:
Nơi để hành khách có thể chờ đợi hay nghỉ ngơi khi sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
-
Danh từ
-
1
야구에서, 내야의 네 귀퉁이에 있는 흰색 방석 모양의 물건.
1
CĂN CỨ, TRẠM, CHỐT:
Vật hình cái đệm ngồi màu trắng đặt ở 4 góc trong ở sân bóng chày.
-
None
-
1
고객이 직접 차에 기름을 넣는 곳.
1
TRẠM ĐỔ XĂNG TỰ ĐỘNG:
Nơi khách hàng trực tiếp tự đổ xăng dầu vào xe.
-
Danh từ
-
1
본서에서 분리되어 본서의 관리를 받으며 특정 지역의 일을 맡아보는 곳.
1
CHI NHÁNH, TRẠM, ĐỒN:
Nơi đảm nhận công việc của vùng đặc thù được phân ra từ trụ sở chính và chịu sự quản lý của trụ sở chính.
-
None
-
1
고객이 직접 차를 씻을 수 있도록 시설을 갖추어 놓은 곳.
1
TRẠM RỬA XE TỰ PHỤC VỤ:
Nơi trang bị sẵn các thiết bị để khách có thể trực tiếp tự rửa xe.
-
☆☆
Danh từ
-
1
자동차 등에 연료가 되는 기름을 넣는 곳.
1
TRẠM XĂNG DẦU, CÂY XĂNG:
Nơi cho xăng dầu là nhiên liệu vào xe...
-
Danh từ
-
1
고속 도로나 터널 앞 등에서 통행료를 받는 곳.
1
TRẠM THU PHÍ GIAO THÔNG:
Nơi nhận phí thông hành ở trước hầm ngầm hoặc đường cao tốc.
-
Danh từ
-
1
병원보다는 시설이 작으며, 진료 시설을 갖추고 의사가 환자를 진찰하고 치료하는 곳.
1
TRẠM XÁ, TRUNG TÂM Y TẾ:
Trung tâm có cơ sở nhỏ hơn bệnh viện, có trang thiết bị điều trị, bác sĩ chuẩn đoán và chữa trị bệnh cho bệnh nhân.
-
Danh từ
-
1
고속 도로나 터널 앞 등에서 통행료를 받는 곳.
1
TRẠM THU PHÍ:
Nơi nhận phí lưu thông ở trước đường cao tốc hay đường hầm...
-
2
인력을 빌리거나 시설을 쓰거나 구경을 하는 값을 받는 곳.
2
ĐIỂM THU PHÍ:
Nơi nhận phí thuê nhân lực, dùng thiết bị hoặc tham quan.
-
Danh từ
-
1
부대의 경계선이나 각종 출입문 등과 같이 병사들이 경계와 감시를 하는 장소.
1
TRẠM GÁC, CHÒI KIỂM SOÁT:
Nơi các binh sĩ giám sát và cảnh giới như các cửa ra vào hay đường ranh giới của lữ đoàn.
-
☆
Danh từ
-
1
길을 가는 사람들이 잠시 머물러 쉴 수 있도록 마련해 놓은 장소.
1
TRẠM TẠM NGHỈ, TRẠM DỪNG CHÂN:
Địa điểm chuẩn bị để những người đi đường có thể dừng lại nghỉ trong chốc lát.
🌟
TRẠM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
새기거나 만든 물건을 마지막으로 손질하는 일.
1.
DADEUMJIL; SỰ TỈA TÓT, SỰ CẮT GỌT:
Việc chỉnh sửa lần cuối cùng đồ vật được khắc trạm hay làm.
-
2.
옷이나 옷감 등을 방망이로 두드려 구김살을 펴고 매끄럽게 하는 일.
2.
DADEUMJIL; ĐẬP PHẲNG QUẦN ÁO:
Việc chỉnh sửa lần cuối đồ vật được chạm khắc hay chế tạo.
-
Danh từ
-
1.
통신 시설을 통해 데이터를 주고받을 때, 컴퓨터나 단말기와 통신 회선 사이를 연결하며 신호를 바꾸어 주는 장치.
1.
MÔ-ĐEM, BỘ ĐIỀU BIẾN:
Thiết bị liên kết giữa phương tiện liên kết truyền thông với máy tính hoặc trạm đầu mối rồi thay đổi tín hiệu khi cho và nhận dữ liệu thông qua thiết bị thông tín.
-
☆
Danh từ
-
1.
정거장이나 역에서 버스나 기차 등을 타고 내리는 곳.
1.
CHỖ LÊN XUỐNG XE:
Nơi lên và xuống xe ở trạm dừng hay ga xe buýt hoặc tàu lửa.
-
Danh từ
-
1.
급히 감.
1.
SỰ TỐC HÀNH:
Sự đi gấp.
-
3.
정해진 구간의 일부 정거장에만 정차하여 빠르게 가는 버스.
3.
TỐC HÀNH:
Xe buýt chạy nhanh, chỉ được dừng một số trạm ở khu vực đã định.
-
2.
빠른 속도로 달리며 큰 역에만 서는 열차.
2.
TÀU TỐC HÀNH, TÀU NHANH:
Đoàn tàu chạy với tốc độ nhanh và chỉ dừng ở các ga lớn.
-
Danh từ
-
1.
도중에 정류장에 서지 않고 목적지까지 가는 버스.
1.
XE BUÝT CHẠY THẲNG, XE BUÝT ĐI THẲNG:
Xe buýt đi đến đích mà không ngừng ở trạm dừng giữa đường.