🗣️
모뎀
(modem)
@ Giải nghĩa
-
랜이나 모뎀 등의 통신 설비를 갖춘 컴퓨터를 이용하여 서로 연결시켜 주는 조직이나 체계.
🗣️
모뎀
(modem)
@ Ví dụ cụ thể
-
유선 인터넷을 사용하려면 모뎀 단말 장치를 컴퓨터에 연결해야 한다.
🌷
모뎀
-
: 어떤 일이나 행동을 하지 않거나 그만두다.
🌏 ĐỪNG, THÔI: Không làm hoặc bỏ việc hay hành động nào đó.
-
: 무엇이 맞거나 사실이라고 생각하다.
🌏 TIN: Nghĩ rằng cái gì đó đúng hoặc là sự thật.
-
: 무엇을 움직이기 위해 원하는 방향의 반대쪽에서 힘을 가하다.
🌏 ĐẨY: Dốc sức từ phía đối diện mong muốn nhằm dịch chuyển cái gì đó.
-
: 수나 양, 정도 등이 일정한 기준을 넘다.
🌏 NHIỀU: Số, lượng hay mức độ vượt quá tiêu chuẩn nhất định.
-
: 문제에 대한 답이 틀리지 않다.
🌏 ĐÚNG: Giải đáp về đề bài không sai.
-
: 각각의 달마다.
🌏 MỖI THÁNG: mỗi tháng một.
-
: 지저분하고 더러운 것이 섞이지 않아 깨끗하다.
🌏 TRONG: Sạch sẽ mà không bị lẫn cái gì bừa bộn và bẩn thỉu.
-
: 한 달 한 달.
🌏 HÀNG THÁNG, MỖI THÁNG: Từng tháng từng tháng.
-
: 고추나 겨자처럼 맛이 화끈하고 혀끝을 쏘는 느낌이 있다.
🌏 CAY: Cảm thấy vị nóng bỏng và nhói ở đầu lưỡi như ớt hay mù tạt.
-
: 음식 등을 입을 통하여 배 속에 들여보내다.
🌏 ĂN: Cho thức ăn… vào trong bụng qua đường miệng.
-
: 두 곳 사이의 떨어진 거리가 길다.
🌏 XA: Khoảng cách lớn giữa hai địa điểm.
-
: 빠짐없이 다.
🌏 MỌI: Tất cả mà không bỏ sót .
-
: 물건을 어깨나 등에 올려놓다.
🌏 ĐEO, GÙI: Đưa đồ vật đặt lên lưng hay vai.
-
: 밀가루를 반죽하여 얇게 민 후 그 위에 다진 고기나 야채 등 여러 가지 음식을 넣고 빚은 음식.
🌏 BÁNH BAO, BÁNH MÀN THẦU: Món ăn được làm từ bột mì nhào, lặn mỏng, sau đó cho nhiều loại thức ăn như rau, thị băm nhuyễn lên trên đó.
-
: 대답이나 설명을 요구하며 말하다.
🌏 HỎI: Nói để yêu cầu câu trả lời hoặc sự giải thích.
-
: 따로 떨어지거나 풀어지지 않도록 끈이나 줄의 두 끝을 서로 묶다.
🌏 CỘT, BUỘC, THẮT: Cột hai đầu của dây thừng hay dây vào nhau để không bị tách rời hay tuột ra.
-
: 집에 딸려 있는 평평하고 비어 있는 땅.
🌏 SÂN: Mảnh đất trống và bằng phẳng gắn với căn nhà.
-
: 빠지거나 남는 것 없이 전부인.
🌏 TẤT CẢ, TOÀN BỘ: Là toàn bộ mà không bỏ sót hay còn lại.
-
: 남거나 빠진 것이 없는 전체.
🌏 TẤT CẢ, TOÀN THỂ: Toàn bộ không chừa lại hay không sót cái nào.