🌟 모뎀 (modem)

Danh từ  

1. 통신 시설을 통해 데이터를 주고받을 때, 컴퓨터나 단말기와 통신 회선 사이를 연결하며 신호를 바꾸어 주는 장치.

1. MÔ-ĐEM, BỘ ĐIỀU BIẾN: Thiết bị liên kết giữa phương tiện liên kết truyền thông với máy tính hoặc trạm đầu mối rồi thay đổi tín hiệu khi cho và nhận dữ liệu thông qua thiết bị thông tín.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 모뎀 반납.
    Return modem.
  • Google translate 모뎀 설치.
    Modem installation.
  • Google translate 모뎀을 사용하다.
    Using a modem.
  • Google translate 모뎀에는 이상이 없는데도 몇 시간째 인터넷 연결이 되지 않는다.
    The modem has not been connected to the internet for hours, even though there is nothing wrong with it.
  • Google translate 사내 컴퓨터 통신망은 모두 모뎀에 연결되어 있어 인터넷상에서 서류를 주고받을 수 있다.
    All in-house computer networks are connected to modems so that documents can be exchanged on the internet.

모뎀: modem,モデム,modem,módem,مودم,модем,mô-đem, bộ điều biến,โมเด็ม,modem,модем,调制解调器,


🗣️ 모뎀 (modem) @ Giải nghĩa

🗣️ 모뎀 (modem) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Đời sống học đường (208) Sự kiện gia đình (57) Ngôn luận (36) Tôn giáo (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (255) Du lịch (98) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi điện thoại (15) Mối quan hệ con người (52) Lịch sử (92) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xin lỗi (7) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sở thích (103) Giáo dục (151) Luật (42) Việc nhà (48) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chính trị (149) Giải thích món ăn (78) Sức khỏe (155)