🔍
Search:
U
🌟
U
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
한글 자모의 스물한째 글자. 이름은 ‘우’이고 중성으로 쓴다.
1
U:
Chữ cái thứ hai mươi mốt của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'U' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1
한글 자모 ‘ㅜ’의 이름.
1
U:
Tên của nguyên âm 'ㅜ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.
-
Danh từ
-
1
한글 자모의 스물두째 글자. 이름은 ‘유’이고 중성으로 쓴다.
1
YU:
cái thứ hai mươi hai của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Yu' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1
성적을 ‘수’, ‘우’, ‘미’, ‘양’, ‘가’의 다섯 등급으로 나눌 때 둘째 등급.
1
ƯU:
Mức độ thứ hai trong số năm cấp bậc đánh giá điểm số của Hàn Quốc là" tú (xuất sắc), ưu (giỏi), mỹ (đẹp), lương (tốt), khả (có thể)".
-
Danh từ
-
1
한글 자모 ‘ㅝ’의 이름.
1
UƠ:
Tên của nguyên âm 'ㅝ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.
-
Danh từ
-
1
한글 자모의 스물셋째 글자. 이름은 ‘으’이고 중성으로 쓴다.
1
EU:
Chữ cái thứ hai mươi ba của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Eu' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1
한글 자모 ‘ㅟ’의 이름.
1
UY:
Cách đọc của nguyên âm 'ㅟ' trong bảng chữ cái của tiếng Hàn.
-
Danh từ
-
1
한글 자모 ‘ㅜ’와 ‘ㅣ’를 모아 쓴 글자. 이름은 ‘위’이고 중성으로 쓴다.
1
UI:
Chữ cái được kết hợp bởi 'ㅜ' và 'ㅣ'trong bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Ui' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1
한글 자모 ‘ㅜ’와 ‘ㅔ’를 모아 쓴 글자. 이름은 ‘웨’이고 중성으로 쓴다.
1
UE:
Chữ cái được kết hợp bởi 'ㅜ' và 'ㅔ'trong bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Ue' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1
어머니의 남자 형제.
1
CẬU:
Anh hoặc em trai của mẹ.
-
Định từ
-
1
상대편이나 그 소속 기관을 높이는 뜻을 나타내는 말.
1
QUÝ:
Từ thể hiện nghĩa đề cao đối phương hoặc cơ quan trực thuộc.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
긴 시간 동안.
1
LÂU:
Trong thời gian dài.
-
Danh từ
-
1
평평한 곳의 어느 한 부분이 조금 높이 되었거나 튀어나온 자리.
1
BẬU:
Phần cao hơn một chút hoặc nhô ra trên bề mặt bằng phẳng.
-
Phụ tố
-
1
‘존귀한’이나 ‘희귀한’ 또는 ‘값비싼’의 뜻을 더하는 접두사.
1
QUÝ:
Tiền tố thêm nghĩa 'tôn quý', 'quý hiếm' hay 'đắt tiền'.
-
Danh từ
-
1
한글 자모 ‘ㅜ’와 ‘ㅓ’를 모아 쓴 글자. 이름은 ‘워’이고 중성으로 쓴다.
1
UEO:
Chữ cái được kết hợp bởi 'ㅜ' và 'ㅓ'trong bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là 'Ueo' và dùng làm âm giữa.
-
☆☆☆
Số từ
-
1
오에 일을 더한 수.
1
SÁU:
Số thêm một vào năm.
-
Động từ
-
1
곧고 단단한 물건이나 몸의 일부를 약간 휘게 하거나 굽히다.
1
UỐN:
Gập hoặc làm cong một phần của cơ thể hay đồ vật cứng và thẳng.
-
☆
Danh từ
-
1
일 년을 넷으로 나눈 삼 개월씩의 기간.
1
QUÝ:
Khoảng thời gian mỗi 3 tháng một, chia một năm ra làm bốn.
-
Danh từ
-
1
왕위가 이어지는 나라에서 나라를 다스리는 왕.
1
VUA:
Người trị vì đất nước ở quốc gia có chế độ con vua thì lại làm vua.
-
Danh từ
-
1
곤충의 머리에 달려 있는, 무엇을 더듬어 알아보는 촉각 기관.
1
RÂU:
Cơ quan xúc giác nằm trên đầu của côn trùng, để dò tìm sự vật.
🌟
U
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
매이거나 묶이거나 얽힌 것을 원래의 상태로 되게 하다.
1.
CỞI, THÁO, MỞ:
Làm cho thứ bị treo, bị cột hay bị quấn trở về trạng thái vốn có.
-
2.
싸 놓은 것을 열어서 펼치다.
2.
MỞ, THÁO:
Mở và bày thứ bao bọc ra.
-
3.
마음속에 맺힌 감정을 누그러지게 하다.
3.
GIẢI TỎA, LÀM DỊU:
Làm giảm đi tình cảm chất chứa trong lòng.
-
4.
마음속에 맺힌 것을 해결하여 없애거나 마음속에 품고 있는 것을 이루다.
4.
GIẢI QUYẾT, XUA TAN:
Giải tỏa và làm tan biến những vấn đề chất chứa trong lòng hoặc đạt được những gì ấp ủ trong lòng.
-
5.
모르거나 복잡한 문제를 해결하거나 그 답을 알아내다.
5.
GIẢI QUYẾT, THÁO GỠ:
Giải quyết hay tìm ra đáp án cho vấn đề không biết hay phức tạp.
-
7.
금지되거나 제한되어 있던 것을 자유롭게 해 주다.
7.
HỦY BỎ, THÁO GỠ:
Trả tự do lại cho điều bị hạn chế hay bị cấm.
-
6.
가두어 놓거나 잡아 놓은 사람이나 동물을 자유롭게 해 주다.
6.
GIẢI THOÁT, THẢ, PHÓNG SINH:
Trả tự do cho người hay động vật bị bắt giam hay bắt giữ.
-
8.
피로나 독기를 없어지게 하다.
8.
GIẢI TỎA, LÀM TAN, GIẢI ĐỘC:
Làm mất đi sự mệt mỏi hay khí độc.
-
9.
무엇을 찾기 위해 사람들을 동원해 여기저기로 보내다.
9.
BỐ TRÍ, GỬI:
Huy động nhiều người cử đi đây đó để tìm kiếm cái gì đó.
-
13.
콧속에 있는 콧물을 숨을 세게 내쉬어 밖으로 나오게 하다.
13.
HỈ, XÌ (MŨI):
Thở mạnh ra để làm cho nước mũi bên trong mũi văng ra ngoài.
-
10.
이해하기 어렵고 복잡한 뜻을 알기 쉽게 하다.
10.
GIẢI THÍCH, GIẢI NGHĨA, DIỄN GIẢI:
Làm cho dễ hiểu nghĩa phức tạp hay khó hiểu.
-
11.
긴장된 표정, 분위기, 몸 등을 부드럽게 하다.
11.
THẢ LỎNG, LÀM DỊU:
Làm dịu đi cơ thể, bầu không khí hay nét mặt căng thẳng.
-
12.
액체 속에 무엇을 넣어 골고루 섞이거나 녹게 하다.
12.
KHUẤY, TRỘN:
Cho thứ gì vào trong chất lỏng rồi làm hòa tan hay trộn đều.
-
14.
한곳에 모여 있는 돈이나 물건을 여기저기 퍼뜨리다.
14.
TUNG RA, PHÂN PHÁT:
Mang phân chia tiền hay đồ vật gom ở một chỗ ra chỗ này chỗ kia.
-
Danh từ
-
1.
빗자루로 바닥 등을 쓰는 일.
1.
VIỆC QUÉT TƯỚC:
Việc quét nền bằng chổi.
-
Danh từ
-
1.
삼차원의 공간에서 여러 개의 평면이나 곡면으로 둘러싸여 부피를 가지는 물체.
1.
LẬP THỂ:
Vật thể có thể tích và được bao quanh bởi nhiều mặt phẳng hay mặt cong trong không gian ba chiều.
-
☆
Danh từ phụ thuộc
-
1.
집이나 건물을 세는 단위.
1.
CĂN, TÒA:
Đơn vị đếm nhà hay tòa nhà.
-
2.
큰 물건이나 가구 등을 세는 단위.
2.
CHIẾC:
Đơn vị đếm đồ vật hay đồ nội thất lớn.
-
3.
이불을 세는 단위.
3.
CHIẾC:
Đơn vị đếm chăn.
-
4.
가공하지 않은 인삼 백 근을 묶어서 세는 단위.
4.
CHAE:
Đơn vị đếm của 100 geun nhân sâm chưa chế biến (thông thường 1 geun thịt bằng 600g, một geun rau bằng 400g).
-
☆
Danh từ
-
1.
서로 물러서지 않고 치열하게 다툼.
1.
SỰ PHÂN TRANH:
Sự đấu tranh với nhau quyết liệt không lùi bước.
-
Động từ
-
1.
하나로 붙어 있던 것이 몇 개로 나누어지다.
1.
ĐƯỢC PHÂN CHIA:
Cái vốn được gắn liền làm một, được chia ra thành nhiều cái.
-
☆
Danh từ
-
1.
위와 큰창자 사이에 있는 기관.
1.
RUỘT NON:
Cơ quan ở giữa dạ dày và ruột già.
-
None
-
1.
기독교에서, 예수가 나기 전의 이스라엘 민족의 역사와 하나님의 말씀과 약속을 기록한 경전.
1.
KINH CỰU ƯỚC:
Kinh ghi lại lời nói và lời hứa của đức Chúa trời và lịch sử của dân tộc Do Thái trước khi chúa Giê-su ra đời, trong Cơ Đốc giáo.
-
☆
Danh từ
-
1.
급하고 중요한 일이나 의논할 것.
1.
ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT , ĐIỀU KIỆN QUAN TRỌNG:
Cái sẽ thảo luận hoặc việc quan trọng và gấp gáp.
-
2.
어떤 일을 하는데 필요한 조건.
2.
ĐIỀU KIỆN THIẾT YẾU:
Điều kiện cần thiết trong việc làm việc nào đó.
-
Động từ
-
1.
두 가지 이상의 성질이나 능력을 함께 가지다.
1.
CÓ CẢ:
Sở hữu cùng lúc trên hai năng lực hoặc tính chất.
-
-
1.
나이를 한 살 더 먹다.
1.
ĂN CANH TTEOK:
Lớn thêm một tuổi.
-
☆
Động từ
-
1.
속에 든 것이 겉으로 드러나도록 덮인 부분을 파거나 젖히다.
1.
LẬT, LỘN NGƯỢC, LỘN TUNG, XỚI LỘN:
Lộn hoặc đào phần đậy để làm lộ cái bên trong ra bên ngoài.
-
2.
모인 것을 따로따로 흩어지게 하다.
2.
PHÂN TÁN, PHÂN TÁCH:
Làm cho cái đang tụ lại tách riêng ra.
-
3.
앞을 가로막는 것을 뚫고 지나가다.
3.
RẼ, DẸP GỌN:
Dẹp bỏ cái chặn trước mặt và đi qua.
-
4.
어려움을 이겨 나가다.
4.
VƯỢT QUA:
Chiến thắng khó khăn.
-
5.
안정되거나 정돈된 상태를 흐트러지게 하다.
5.
PHÁ VỠ, LÀM LOẠN:
Làm lung tung trạng thái đang ổn định hoặc đang được sắp xếp gọn gàng.
-
Danh từ
-
1.
원자, 이온, 분자 등이 규칙적으로 배열되어 일정한 모양을 이룬 것.
1.
SỰ KẾT TINH:
Việc nguyên tử, i-ôn, phân tử… được sắp xếp theo quy tắc, tạo thành hình dạng nhất định.
-
2.
(비유적으로) 오랜 노력 끝에 얻은 좋은 결과.
2.
SỰ KẾT TINH:
(cách nói ẩn dụ) Kết quả tốt đạt được sau nỗ lực lâu dài.
-
Danh từ
-
1.
짙은 검푸른 색.
1.
MÀU XANH ĐEN:
Màu xanh đen đậm.
-
Danh từ
-
1.
틀린 것을 나타내기 위해 쓰는 가위 모양의 표시.
1.
DẤU X:
Dấu hình cái kéo dùng để thể hiện cái sai.
-
Động từ
-
1.
한 사물을 여러 가지 목적으로 쓰다.
1.
KIÊM, KIÊM DỤNG, SỬ DỤNG KẾT HỢP:
Sử dụng một vật vào nhiều mục đích.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
이른 봄.
1.
ĐẦU XUÂN:
Đầu xuân.
-
Phó từ
-
1.
크고 단단한 물건이 자꾸 부딪치면서 거칠게 울리는 소리.
1.
LOẢNG XOẢNG, CHOANG CHOANG, UỲNH UỲNH:
Âm thanh mà đồ vật to và cứng liên tục va đập nhau vang lên cộc lốc.
-
None
-
1.
다른 사실이나 상황으로 보아 앞으로 어떤 일이 일어나거나 어떤 상태일 것이라고 추측함을 나타내는 표현.
1.
CÓ VẺ, DƯỜNG NHƯ:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán việc nào đó sẽ xảy ra hoặc sẽ là trạng thái nào đó qua xem xét sự việc hay tình huống khác.
-
Động từ
-
1.
어떤 일이 일어나기 전이나 어떤 때가 되기 전에 성급하게 미리 헤아리다.
1.
ĐOÁN GIÀ ĐOÁN NON:
Suy đoán trước một cách vội vã trước khi việc nào đó xảy ra hoặc trước khi đến thời điểm nào đó.