🔍
Search:
VÈO
🌟
VÈO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
사물이 몹시 빠르게 공기를 가르며 지나가는 소리. 또는 그 모양.
1
VÈO, VỤT:
Âm thanh mà sự vật xuyên qua không khí đi rất nhanh. Hoặc hình ảnh như thế.
-
Phó từ
-
1
공기가 좁은 틈으로 빠르게 빠져 나오는 소리.
1
SUÝT, VÚT, VÈO:
Âm thanh mà không khí thoát ra nhanh bằng khe hẹp.
-
Phó từ
-
1
자꾸 슬쩍 문지르거나 비비는 모양.
1
VÈO VÈO:
Hình ảnh cứ lau hoặc trộn nhanh chóng.
-
2
일을 거침없이 손쉽게 해내는 모양.
2
THOĂN THOẮT:
Bộ dạng làm được việc một cách dễ dàng không vướng mắc.
-
Danh từ
-
1
휘어서 굽은 모든 곳.
1
CONG QUEO, VÒNG VÈO:
Tất cả những chỗ cong, gập khúc.
-
Phó từ
-
1
바람이 갑자기 빠르고 세게 부는 소리.
1
UYNH:
Âm thanh gió bỗng thổi nhanh và mạnh.
-
2
바람을 일으키며 빠르게 날아가거나 떠나가 버리는 소리. 또는 그 모양.
2
VÈO, VÙ:
Âm thanh tạo nên gió rồi cuốn đi hoặc bay nhanh. Hoặc hình ảnh ấy.
-
3
기계나 바퀴 등이 빠르고 세게 돌아가는 소리. 또는 그 모양.
3
Ù Ù, ẦM ẦM:
Âm thanh mà máy móc hay bánh xe quay nhanh và mạnh. Hoặc hình ảnh ấy.
-
Phó từ
-
1
날벌레나 돌팔매 등이 계속 빠르게 날아가는 소리.
1
VÙ VÙ:
Tiếng bay nhanh liên tục của côn trùng có cánh hay cục đá ném.
-
2
가느다란 철사나 줄 등에 세찬 바람이 계속 부딪쳐 울리는 소리.
2
VÈO VÈO, VÙ VÙ:
Âm thanh phát ra do những thứ như dây thép mảnh hay sợi dây chạm vào trong gió mạnh.
-
3
소방차나 구급차 등이 경적을 계속 울릴 때 나는 소리.
3
ẦM Ĩ:
Âm thanh phát ra khi xe cứu hỏa hay xe cấp cứu ấn còi liên tục.
-
Phó từ
-
1
공기가 좁은 틈으로 자꾸 빠르게 빠져 나오는 소리.
1
VÈO VÈO:
Âm thanh mà không khí cứ thoát ra nhanh qua khe hẹp.
-
2
여러 물건이나 사람이 빠르게 지나가는 소리. 또는 그 모양.
2
VÈO VÈO, VUN VÚT:
Âm thanh mà nhiều vật hay người đi nhanh qua. Hoặc hình ảnh đó.
-
Động từ
-
1
날벌레나 돌팔매 등이 빠르게 날아가는 소리가 계속 나다.
1
VÙ VÙ:
Tiếng bay nhanh liên tục của côn trùng có cánh hay cục đá ném.
-
2
가느다란 철사나 줄 등에 세찬 바람이 부딪쳐 울리는 소리가 계속 나다.
2
VÈO VÈO, VÙ VÙ:
Âm thanh phát ra do những thứ như dây thép mảnh hay sợi dây chạm vào trong gió mạnh.
-
3
소방차나 구급차 등이 계속 경적을 울리다.
3
ẦM Ĩ:
Âm thanh phát ra khi xe cứu hỏa hay xe cấp cứu ấn còi liên tục.
-
Phó từ
-
1
액체를 단숨에 들이마시는 소리. 또는 그 모양.
1
ỰC, HỰC:
Âm thanh hút thể lỏng uống một hơi. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
입을 오므리고 입김을 갑자기 세게 부는 소리. 또는 그 모양.
2
PHÙ:
Âm thanh do ngậm miệng lại rồi bỗng nhiên thổi thật mạnh hơi miệng ra. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
3
냄새나 바람, 열기 등이 갑자기 밀려드는 모양.
3
ÀO, ÙA:
Hình ảnh mùi hoặc gió, khí...bỗng nhiên bị đẩy vào.
-
4
동작이나 행동 등이 몹시 빠르고 갑작스러운 모양.
4
LOÁNG, VÈO:
Hình ảnh động tác hay hành động rất nhanh và bất ngờ.
-
Phó từ
-
1
갑자기 불쑥 나타나거나 사라지는 모양.
1
VỤT, VÈO, BIẾN:
Hình ảnh đột ngột vụt xuất hiện hay mất đi.
-
2
상대방의 행동이나 외모 등이 매우 마음에 들어 정신이 희미해지는 모양.
2
MÊ TÍT, MÊ MẨN:
Hình ảnh tinh thần trở nên mê mẩn do hành động hay ngoại hình... của đối phương quá vừa ý.
-
Phó từ
-
1
바람이 갑자기 빠르게 부는 소리.
1
ÀO ÀO, VÙ VÙ:
Tiếng gió bất ngờ thổi nhanh.
-
2
작은 물체가 바람을 일으키며 빠르게 날아가거나 떠나가 버리는 소리. 또는 그 모양.
2
VÈO, VÙ:
Tiếng vật thể nhỏ gặp gió và chuyển động nhanh. Hoặc hình ảnh đó.
-
3
기계나 바퀴 등이 빠르게 돌아가는 소리. 또는 그 모양.
3
VÙ VÙ, TÍT:
Tiếng máy móc hoặc bánh xe... quay nhanh. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
☆
Tính từ
-
1
이리저리 여러 번 구부러져 있다.
1
NGOẰN NGHÈO, VÒNG VÈO, LƯỢN SÓNG:
Ở trạng thái cong vẹo nhiều lần ở chỗ nọ, chỗ kia.
-
Động từ
-
1
곧장 나아가지 않고 멀리 돌다.
1
ĐI VÒNG:
Không đi thẳng ra ngay mà quay vòng xa.
-
2
한 곳에 머물지 않고 이리저리 빙빙 돌다.
2
LÒNG VÒNG:
Không dừng lại ở một nơi mà xoay vòng vòng chỗ này chỗ kia.
-
3
말이나 글을 곧바로 하지 않고 빙빙 돌리다.
3
VÒNG VÈO, VÒNG VO:
Không nói hay viết ngay mà xoay lòng vòng.
-
Phó từ
-
1
이리저리 여러 번 구부러져 있는 모양.
1
NGOẰN NGHÈO, VÒNG VÈO, KHÚC KHUỶU:
Dáng vẻ cong lệch nhiều lần chỗ nọ chỗ kia.
-
Phó từ
-
1
갑자기 빨리 움직이거나 스치는 모양.
1
PHẮT:
Hình ảnh di chuyển hoặc lướt nhanh và đột ngột.
-
2
바람이 갑자기 세게 부는 소리. 또는 그 모양.
2
VÙ, ÀO, VÈO:
Tiếng gió thổi mạnh, đột ngột. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
3
갑자기 세게 던지거나 뿌리치는 모양.
3
VÈO, VEO, PHẮT:
Hình ảnh ném hoặc đẩy mạnh, đột ngột.
-
4
휘파람을 짧고 힘 있게 부는 소리. 또는 그 모양.
4
TUÝT TUÝT:
Tiếng huýt sáo mạnh và ngắn. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Phó từ
-
1
아주 남김없이 벗거나 벗어진 모양.
1
TRẦN TRỤI:
Hình ảnh cởi hết hoặc bị cởi hết không còn gì.
-
2
빠르게 뒤집거나 뒤집히는 모양.
2
VỘI VÀNG, VÈO:
Hình ảnh lật hoặc bị lộn ra nhanh.
-
3
힘차게 뛰거나 뛰어넘는 모양.
3
VÈO:
Hình ảnh chạy hoặc chạy qua một cách mạnh mẽ.
-
4
남김없이 빠르게 먹어 치우는 모양.
4
SẠCH SÀNH SANH:
Hình ảnh ăn hết một cách nhanh chóng không để lại gì.
-
Động từ
-
1
휘둘러 세게 내던지다.
1
QUĂNG VÈO, VỨT MẠNH:
Xoay tít rồi ném mạnh ra.
-
2
휘둘러 위에서 아래로 세게 치다.
2
GIÁNG XUỐNG, ĐẬP XUỐNG:
Xoay tít rồi đập mạnh từ trên xuống.
-
Phó từ
-
4
벼, 보리, 밀 등을 벨 때 나는 소리.
4
XOẸT:
Tiếng phát ra khi cắt lúa, lúa mì, lúa mạch...
-
1
눈이 내리거나 눈을 밟을 때 나는 소리.
1
XÀO XÀO:
Tiếng phát ra khi tuyết rơi hoặc giẫm lên tuyết.
-
2
과자나 배, 사과 등을 씹을 때 나는 소리.
2
SỒN SỘT, RAU RÁU:
Tiếng kêu phát ra khi nhai bánh kẹo, lê hay táo...
-
5
갈대나 풀 먹인 천 등의 얇고 빳빳한 물체가 스칠 때 나는 소리.
5
VÙ, VÈO:
Tiếng phát ra khi vật thể mỏng và dẻo dai như lau sậy hay vải ngấm keo… sượt qua.
-
3
종이에 글씨를 쓸 때 나는 소리.
3
SỘT SOẠT:
Tiếng phát ra khi viết chữ lên giấy.
-
Danh từ
-
1
바로 가지 않고 돌아서 가는 것.
1
TÍNH VÒNG VÈO, TÍNH VÒNG VO, TÍNH VÒNG QUANH:
Cái không đi thẳng mà rẽ vòng sang mà đi.
-
Phó từ
-
4
소리 없이 슬그머니 내밀거나 들어가는 모양.
4
LOÁNG, LOẮNG:
Hình ảnh chìa ra hoặc thụt vào âm thầm không thành tiếng.
-
5
눈에 띄지 않게 슬쩍 사라지는 모양.
5
THOÁNG CÁI:
Hình ảnh biến mất nhanh chóng không đập vào mắt.
-
1
빨리 지나가는 모양.
1
VÈO, VỤT:
Hình ảnh đi qua nhanh.
-
2
슬쩍 문지르거나 비비는 모양.
2
VÈO:
Hình ảnh lau hoặc trộn nhanh chóng.
-
3
슬쩍 행동하는 모양.
3
CHỚP NHOÁNG:
Hình ảnh hành động nhanh chóng.
🌟
VÈO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
묘사나 형상화와 같은 우회적 방법을 통하지 않고, 행동이나 상태를 있는 그대로 서술하는 표현법.
1.
PHÉP TẢ THỰC, PHÉP NÓI THẲNG:
Phương pháp diễn đạt tường thuật hành động hay trạng thái như là vốn có và không thông qua các biện pháp vòng vèo như miêu tả hay hình tượng hóa.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
하고 싶지 않은 일을 피하거나 사실을 감추려고 다른 일을 내세움.
1.
SỰ VIỆN CỚ, SỰ KIẾM CỚ:
Việc định tránh điều mình không muốn hoặc che giấu sự thật nên đưa việc khác ra.
-
2.
잘못에 대한 비난을 피하려고 이리저리 돌려 말하는 변명.
2.
SỰ BIỆN BẠCH, SỰ BIỆN MINH:
Sự thanh minh nói vòng vèo để tránh bị lên án về sai lầm.