🔍
Search:
VỪNG
🌟
VỪNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
들깨와 참깨의 잎.
1
LÁ VỪNG:
Lá của cây vừng và vừng dại.
-
Danh từ
-
1
볶아서 양념으로 쓰거나 기름을 짜서 먹는 작고 하얀 씨앗.
1
VỪNG, MÈ:
Hạt nhỏ, màu trắng, được rang lên dùng làm gia vị hoặc ép lấy dầu ăn.
-
Danh từ
-
1
독특한 냄새가 나는 잎은 반찬으로 먹고 씨는 볶아서 양념으로 쓰거나 기름을 짜는 채소. 또는 그 씨.
1
VỪNG, MÈ:
Loại rau có lá mùi vị độc đáo dùng để làm món ăn, còn hạt được rang lên dùng làm gia vị hoặc ép để lấy dầu. Hoặc loại hạt ấy.
-
Danh từ
-
1
깨 씨 한 개.
1
HẠT VỪNG:
Một hạt vừng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
볶으면 고소한 맛과 냄새가 나서 음식의 맛을 내기 위해 넣거나 기름을 짜서 먹는 노란빛의 씨앗.
1
VỪNG, MÈ:
Hạt màu vàng, khi rang sẽ có vị bùi và mùi thơm nên được thêm vào món ăn để tạo hương vị hoặc ép để lấy dầu ăn.
-
Danh từ
-
1
기름을 짜고 남은 깨의 찌꺼기.
1
BÃ VỪNG, BÃ MÈ:
Bã của vừng (mè) còn lại sau khi ép lấy dầu.
-
Danh từ
-
1
들깨로 짠 기름.
1
DẦU VỪNG, DẦU MÈ:
Dầu được ép từ hạt vừng.
-
Danh từ
-
1
톱니가 있는 달걀 모양의 잎이 나고 6~8월에 흰 꽃이 피며 향기가 있는 어린잎을 먹는 풀.
1
CÂY MÈ, CÂY VỪNG:
Cây có lá hình quả trắng, mép lá có răng cưa, nở hoa vào tháng 6 đến tháng 8 và có mùi thơm, lá non có thể ăn được.
-
Danh từ
-
1
색깔이 검은 깨.
1
VỪNG ĐEN, MÈ ĐEN:
Vừng có màu đen.
-
☆☆
Danh từ
-
1
참깨로 짠 기름.
1
DẦU VỪNG, DẦU MÈ:
Dầu ép từ hạt vừng (mè).
-
-
1
두 사람의 사이가 매우 좋아 행복하고 재미나다.
1
(VỪNG TRÚT ÀO ÀO):
Quan hệ giữa hai người rất tốt đẹp, hạnh phúc và vui vẻ.
🌟
VỪNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
기름을 짜고 남은 깨의 찌꺼기.
1.
BÃ VỪNG, BÃ MÈ:
Bã của vừng (mè) còn lại sau khi ép lấy dầu.
-
Danh từ
-
1.
들깨와 참깨의 잎.
1.
LÁ VỪNG:
Lá của cây vừng và vừng dại.
-
Danh từ
-
1.
돼지 등뼈에 감자, 들깨 각종 야채를 넣어 매콤하게 끓인 찌개.
1.
GAMJATANG; XƯƠNG HẦM KHOAI TÂY:
Món canh hầm có vị cay, cho khoai tây, vừng và các loại rau vào nấu với xương lưng heo.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
쌀가루를 반죽하여 팥, 콩, 깨 등에서 하나를 골라 안에 넣고 반달 모양으로 빚어서 솔잎을 깔고 찐 떡.
1.
SONGPYEON; BÁNH SONGPYEON:
Một loại bánh tteok hình bán nguyệt được lót lá thông rồi đem hấp cách thủy, vỏ bánh được làm bằng bột gạo, nhân bánh được làm bằng đậu đỏ, đậu nành, hoặc hạt mè (vừng).
-
☆☆
Danh từ
-
1.
참깨로 짠 기름.
1.
DẦU VỪNG, DẦU MÈ:
Dầu ép từ hạt vừng (mè).
-
Phó từ
-
1.
깨나 콩 등을 볶을 때 크게 튀는 소리.
1.
TANH TÁCH, LÁCH TÁCH:
Tiếng đậu hay vừng (mè) nảy lên to khi rang.
-
2.
멀리서 총포나 총탄 등이 매우 요란하게 터지는 소리.
2.
ĐÌ ĐÙNG, ĐÌ ĐOÀNG:
Tiếng đạn súng hay đạn pháo nổ rất loạn xạ từ xa.
-
3.
나뭇가지나 마른 풀 등이 타들어 가는 소리.
3.
LÁCH TÁCH:
Tiếng cành cây hay cỏ cây khô cháy.
-
4.
굵은 빗방울 등이 성기게 떨어지는 소리.
4.
LỘP ĐỘP, LỘP BỘP:
Tiếng giọt mưa to rơi thưa thớt.
-
Phó từ
-
1.
깨나 콩 등을 볶을 때 크게 잇따라 튀는 소리.
1.
LÁCH TÁCH:
Tiếng đậu hay vừng khi rang nảy lên to, liên tiếp theo nhau.
-
2.
멀리서 총포나 총탄 등이 매우 요란하게 잇따라 터지는 소리.
2.
ĐÌ ĐÙNG, ĐÌ ĐOÀNG:
Tiếng đạn súng hay đạn pháo nổ theo nhau một cách rất loạn xạ, từ đằng xa.
-
3.
나뭇가지나 마른 풀 등이 잇따라 타들어 가는 소리.
3.
LÁCH TÁCH:
Tiếng cành cây hoặc cây cỏ khô cháy liên tiếp theo nhau.
-
4.
굵은 빗방울 등이 성기게 잇따라 떨어지는 소리.
4.
LỘP ĐỘP, LỘP BỘP:
Tiếng giọt mưa to rơi theo nhau một cách thưa thớt.
-
Danh từ
-
1.
찹쌀에 꿀, 설탕, 대추, 간장, 참기름, 밤, 잣 등을 섞어서 찐 음식.
1.
YAKSIK; CƠM THUỐC, CƠM DINH DƯỠNG:
Món ăn có trộn lẫn mật ong, đường, táo tàu, xì dầu, dầu vừng, hạt dẻ, hạt thông...với gạo nếp rồi hấp chín.
-
Danh từ
-
1.
밥이나 고기, 반찬 등을 상추, 깻잎 등의 채소에 싸서 먹는 음식.
1.
SSAM; MÓN CUỐN:
Món ăn cuộn cơm, thịt, hay thức ăn v.v... bằng các loại rau như rau xà lách, lá vừng v.v...
-
Danh từ
-
1.
깨 씨 한 개.
1.
HẠT VỪNG:
Một hạt vừng.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
볶은 깨나 갓 구운 빵에서 나는 것과 같은 냄새나 맛의 느낌이 있다.
1.
THƠM NGON, BÙI:
Có mùi vị như là vị mè (vừng) rang hay dầu mè.
-
2.
평소에 미워하던 사람이 잘못되는 것을 보고 속이 시원하고 기분이 좋다.
2.
HẢ HÊ, KHOÁI TRÁ:
Thích thú vì điều không tốt xảy ra cho người mình ghét.
-
Danh từ
-
1.
달걀 모양에 갈색 털이 덮여 있으며, 속 한가운데 부분은 옅은 노란색이고 그 둘레는 옅은 녹색이며 깨알 같은 씨가 박혀 있는 과일.
1.
QUẢ KIWI:
Trái cây hình quả trứng, được phủ bởi lớp lông cơ màu nâu, ở giữa có màu vàng nhạt và xung quanh màu xanh lục, có nhiều hạt nhỏ như hạt vừng.
-
Danh từ
-
1.
들깨로 짠 기름.
1.
DẦU VỪNG, DẦU MÈ:
Dầu được ép từ hạt vừng.
-
Danh từ
-
1.
찹쌀이나 수수의 가루를 반죽하여 동글동글하게 빚어 삶은 다음 꿀을 바르거나 팥, 녹두, 참깨 등의 가루를 묻힌 떡.
1.
GYEONGDAN:
Bánh tteok được làm từ bột nếp hay bột ngô được nhào, rồi nặn viên tròn to bằng hạt dẻ rồi luộc, sau đó phết mật ong hoặc lăn qua bột đậu đỏ, đậu xanh, vừng v.v...
-
Danh từ
-
1.
쌀가루나 밀가루 반죽을 일정한 모양으로 빚어서 기름에 튀긴 후에 꿀이나 조청을 바르고 튀밥, 깨 등을 입힌 한국의 전통 과자.
1.
YUGWA; BÁNH BỘT CHIÊN:
Kẹo truyền thống của Hàn Quốc, làm từ bột gạo hay bột mỳ được nhào và nặn theo hình dạng nhất định, sau đó chiên trong dầu rồi phết mật ong hay mạch nha và lăn qua gạo rang hoặc vừng.
-
Danh từ
-
1.
간장에 식초를 넣고 깨소금 등을 뿌려 만든 양념장.
1.
XÌ DẦU DẤM:
Loại tương gia vị được làm bằng cách cho dấm và rắc muối vừng vào xì dầu.
-
Danh từ
-
1.
볶거나 삶아서 익힌 콩을 기름, 깨, 물엿 등과 함께 간장에 넣고 조린 반찬.
1.
KONGJABAN; MÓN ĐẬU NẤU XÌ DẦU:
Món thức ăn nấu đậu rang hoặc luộc chín với dầu ăn, vừng, mạch nha cùng xì dầu.
-
None
-
1.
담배, 차, 목화 등과 같이 먹는 용도가 아닌 특별한 용도로 쓰거나 참깨, 유채 등과 같이 가공하여 먹을 수 있는 식물.
1.
CÂY TRỒNG ĐẶC DỤNG:
Thực vật dùng vào mục đích đặc biệt chứ không phải để ăn uống như thuốc lá, trà, bông sợi hay thực phẩm chế biến và có thể ăn như vừng (mè) hay cải dầu.
-
Danh từ
-
1.
쌀로 만든 한국식 과자.
1.
GANGJEONG; BÁNH GẠO:
Một loại bánh truyền thống Hàn Quốc được làm từ gạo.
-
2.
볶은 깨나 콩 등을 물엿에 섞어 뭉쳐 만든 과자.
2.
GANGJEONG:
Loại bánh làm bằng vừng hay đậu rang, trộn với đường mật.