🌟

☆☆   Danh từ  

1. 볶으면 고소한 맛과 냄새가 나서 음식의 맛을 내기 위해 넣거나 기름을 짜서 먹는 노란빛의 씨앗.

1. VỪNG, : Hạt màu vàng, khi rang sẽ có vị bùi và mùi thơm nên được thêm vào món ăn để tạo hương vị hoặc ép để lấy dầu ăn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 냄새.
    Sesame smell.
  • Google translate 가 고소하다.
    Sesame is suing.
  • Google translate 를 볶다.
    Stir-fry sesame seeds.
  • Google translate 를 뿌리다.
    Sprinkle sesame seeds.
  • Google translate 를 재배하다.
    Grow sesame seeds.
  • Google translate 아주머니는 비빔밥 위에 먹음직스럽게 를 살짝 뿌렸다.
    The aunt sprinkled sesame seeds on top of the bibimbap.
  • Google translate 솥뚜껑 위에서 를 볶자 고소한 냄새가 온 집 안에 진동하였다.
    When the sesame seeds were roasted on the lid of the pot, the smell of savory vibrated throughout the house.
  • Google translate 이 참기름은 가게에서 파는 것보다 더 고소하네요.
    This sesame oil is more savory than it is sold in stores.
    Google translate 그렇죠? 저희 할머니께서 직접 재배한 로 짠 기름이랍니다.
    Right? it's sesame oil that my grandmother grew herself.

깨: sesame seed,ごま【胡麻】,sésame,semilla de sésamo,سمسم,гүнжид,vừng, mè,งา,biji wijen, wijen,кунжут,芝麻,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Nguyên liệu món ăn   Giải thích món ăn  

Start

End


Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sở thích (103) Giáo dục (151) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Du lịch (98) Ngôn ngữ (160) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Vấn đề xã hội (67) Chính trị (149) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt trong ngày (11) Tôn giáo (43) Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (255) Gọi món (132) Tình yêu và hôn nhân (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa ẩm thực (104) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) So sánh văn hóa (78) Việc nhà (48)