🌟

☆☆   Danh từ  

1. 볶으면 고소한 맛과 냄새가 나서 음식의 맛을 내기 위해 넣거나 기름을 짜서 먹는 노란빛의 씨앗.

1. VỪNG, : Hạt màu vàng, khi rang sẽ có vị bùi và mùi thơm nên được thêm vào món ăn để tạo hương vị hoặc ép để lấy dầu ăn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 냄새.
    Sesame smell.
  • Google translate 가 고소하다.
    Sesame is suing.
  • Google translate 를 볶다.
    Stir-fry sesame seeds.
  • Google translate 를 뿌리다.
    Sprinkle sesame seeds.
  • Google translate 를 재배하다.
    Grow sesame seeds.
  • Google translate 아주머니는 비빔밥 위에 먹음직스럽게 를 살짝 뿌렸다.
    The aunt sprinkled sesame seeds on top of the bibimbap.
  • Google translate 솥뚜껑 위에서 를 볶자 고소한 냄새가 온 집 안에 진동하였다.
    When the sesame seeds were roasted on the lid of the pot, the smell of savory vibrated throughout the house.
  • Google translate 이 참기름은 가게에서 파는 것보다 더 고소하네요.
    This sesame oil is more savory than it is sold in stores.
    Google translate 그렇죠? 저희 할머니께서 직접 재배한 로 짠 기름이랍니다.
    Right? it's sesame oil that my grandmother grew herself.

깨: sesame seed,ごま【胡麻】,sésame,semilla de sésamo,سمسم,гүнжид,vừng, mè,งา,biji wijen, wijen,кунжут,芝麻,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Nguyên liệu món ăn   Giải thích món ăn  

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Tôn giáo (43) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa ẩm thực (104) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chính trị (149) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tâm lí (191) Nghệ thuật (23) Sở thích (103) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giáo dục (151) Diễn tả ngoại hình (97) Khí hậu (53) Thời tiết và mùa (101) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Lịch sử (92) Ngôn ngữ (160) Thể thao (88) Sự khác biệt văn hóa (47)