🔍
Search:
MÈ
🌟
MÈ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
올빼미와 비슷하게 생겼는데, 눈이 크고 머리에 양쪽으로 깃털이 나 있으며 주로 밤에 활동하는 새.
1
CÚ MÈO:
Tương tự như chim cú nhưng có mắt to và lông mọc ra hai bên trên đầu, chủ yếu hoạt động vào ban đêm.
-
☆
Danh từ
-
1
볶은 참깨를 빻은 것. 또는 여기에 소금을 넣고 만든 고소한 맛의 양념.
1
MUỐI MÈ:
Mè rang giã nhuyễn. Hoặc gia vị có vị bùi được làm bằng cách cho muối vào.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
어두운 곳에서도 사물을 잘 보고 쥐를 잘 잡으며 집 안에서 기르기도 하는 자그마한 동물.
1
CON MÈO:
Động vật nhỏ được nuôi trong nhà, nhìn thấy rõ sự vật trong cả chỗ tối và bắt chuột giỏi.
-
Danh từ
-
1
고양이를 귀엽게 이르거나 부르는 말.
1
CHÚ MÈO:
Cách gọi con mèo với vẻ trìu mến.
-
Động từ
-
1
술에 심하게 취하다.
1
SAY MÈM:
quá say
-
Danh từ
-
1
독특한 냄새가 나는 잎은 반찬으로 먹고 씨는 볶아서 양념으로 쓰거나 기름을 짜는 채소. 또는 그 씨.
1
VỪNG, MÈ:
Loại rau có lá mùi vị độc đáo dùng để làm món ăn, còn hạt được rang lên dùng làm gia vị hoặc ép để lấy dầu. Hoặc loại hạt ấy.
-
☆☆
Danh từ
-
1
볶으면 고소한 맛과 냄새가 나서 음식의 맛을 내기 위해 넣거나 기름을 짜서 먹는 노란빛의 씨앗.
1
VỪNG, MÈ:
Hạt màu vàng, khi rang sẽ có vị bùi và mùi thơm nên được thêm vào món ăn để tạo hương vị hoặc ép để lấy dầu ăn.
-
Danh từ
-
1
볶아서 양념으로 쓰거나 기름을 짜서 먹는 작고 하얀 씨앗.
1
VỪNG, MÈ:
Hạt nhỏ, màu trắng, được rang lên dùng làm gia vị hoặc ép lấy dầu ăn.
-
Danh từ
-
1
사람이 기르거나 돌보지 않는 고양이.
1
MÈO HOANG:
Mèo không phải do con người nuôi hay chăm sóc.
-
Động từ
-
1
술에 심하게 취하게 되다.
1
BỊ SAY MÈM:
quá say
-
Danh từ
-
1
술에 심하게 취함.
1
SỰ SAY MÈM:
Việc say rượu nghiêm trọng.
-
Danh từ
-
1
온몸에 갈색 줄무늬가 있고 머리 양쪽에 뿔 같은 깃털이 나 있으며, 낮에는 자고 밤에 활동하는 새.
1
CHIM CÚ MÈO:
Loài chim ngủ ngày và hoạt động về đêm, toàn thân có vằn màu nâu và trên đầu có lông giống như chiếc sừng ở hai bên.
-
Danh từ
-
1
기름을 짜고 남은 깨의 찌꺼기.
1
BÃ VỪNG, BÃ MÈ:
Bã của vừng (mè) còn lại sau khi ép lấy dầu.
-
-
1
서로 사이가 좋지 않은 관계를 뜻하는 말.
1
NHƯ CHÓ VỚI MÈO:
Cách nói ngụ ý quan hệ qua lại với nhau không tốt.
-
-
1
사이가 매우 나빠서 서로 해칠 기회만 찾는 모양을 뜻하는 말.
1
NHƯ CHÓ VỚI MÈO:
Lời nói chỉ hình ảnh quan hệ rất xấu nên chỉ tìm cơ hội gây hại nhau.
-
☆☆
Danh từ
-
1
참깨로 짠 기름.
1
DẦU VỪNG, DẦU MÈ:
Dầu ép từ hạt vừng (mè).
-
Danh từ
-
1
들깨로 짠 기름.
1
DẦU VỪNG, DẦU MÈ:
Dầu được ép từ hạt vừng.
-
Danh từ
-
1
색깔이 검은 깨.
1
VỪNG ĐEN, MÈ ĐEN:
Vừng có màu đen.
-
Danh từ
-
1
톱니가 있는 달걀 모양의 잎이 나고 6~8월에 흰 꽃이 피며 향기가 있는 어린잎을 먹는 풀.
1
CÂY MÈ, CÂY VỪNG:
Cây có lá hình quả trắng, mép lá có răng cưa, nở hoa vào tháng 6 đến tháng 8 và có mùi thơm, lá non có thể ăn được.
-
Động từ
-
1
마음에 들지 않거나 못마땅하여 자꾸 울거나 짜증을 내다.
1
MÈ NHEO, NHÈO NHẸO:
Không hài lòng hoặc không thích nên liên tục khóc đòi và cáu gắt.
🌟
MÈ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
거짓이나 꾸밈이 없이 자연스럽고 편안하고 따뜻한 느낌을 주며 멋지다.
1.
MỘC MẠC, TỰ NHIÊN, KHOẺ KHOẮN:
Đẹp không giả dối hay màu mè và mang lại cảm giác tự nhiên, thân thiện và ấm áp.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
볶은 깨나 갓 구운 빵에서 나는 것과 같은 냄새나 맛의 느낌이 있다.
1.
THƠM NGON, BÙI:
Có mùi vị như là vị mè (vừng) rang hay dầu mè.
-
2.
평소에 미워하던 사람이 잘못되는 것을 보고 속이 시원하고 기분이 좋다.
2.
HẢ HÊ, KHOÁI TRÁ:
Thích thú vì điều không tốt xảy ra cho người mình ghét.
-
Danh từ
-
1.
고양이를 귀엽게 이르거나 부르는 말.
1.
CHÚ MÈO:
Cách gọi con mèo với vẻ trìu mến.
-
Tính từ
-
1.
거짓이나 꾸밈이 없이 순수하고 인정이 많다.
1.
GIẢN DỊ, CHẤT PHÁC:
Thuần khiết và giàu tình cảm mà không giả dối hay màu mè.
-
☆
Tính từ
-
1.
물건의 품질이나 겉모양, 또는 사람의 옷차림 등이 돋보이거나 화려하지 않고 평범하면서도 검소하다.
1.
VỪA PHẢI, THƯỜNG THƯỜNG:
Chất lượng hay vẻ ngoài của đồ vật, hoặc cách ăn mặc của con người... không nổi bật hay rực rỡ mà bình thường và giản dị.
-
2.
사람의 성질이나 태도가 꾸밈이나 거짓이 없고 까다롭지 않아 순하다.
2.
MỘC MẠC, GIẢN DỊ:
Tính chất hay thái độ của con người không màu mè, giả dối và không khắt khe mà thuần khiết.
-
Phó từ
-
1.
부엉이가 우는 소리.
1.
CÚ CÚ:
Tiếng kêu của cú mèo.
-
Phó từ
-
1.
부엉이가 자꾸 우는 소리.
1.
CÚ CÚ:
Tiếng cú mèo kêu liên tục.
-
None
-
1.
담배, 차, 목화 등과 같이 먹는 용도가 아닌 특별한 용도로 쓰거나 참깨, 유채 등과 같이 가공하여 먹을 수 있는 식물.
1.
CÂY TRỒNG ĐẶC DỤNG:
Thực vật dùng vào mục đích đặc biệt chứ không phải để ăn uống như thuốc lá, trà, bông sợi hay thực phẩm chế biến và có thể ăn như vừng (mè) hay cải dầu.
-
Danh từ
-
1.
산이나 들에 사는 사나운 고양이.
1.
MÈO HOANG, MÈO RỪNG:
Loài mèo dữ tợn sống ở trên núi hay cánh đồng.
-
Phó từ
-
1.
소쩍새가 자꾸 우는 소리.
1.
CÚ! CÚ!:
Tiếng chim cú mèo kêu liên tục.
-
Danh từ
-
1.
부엉이와 비슷하지만 머리에 뿔같이 난 털이 없고 눈가의 털이 둥그렇게 나 있는, 새나 쥐를 잡아먹고 사는 야행성 새.
1.
CÚ VỌ:
Loài chim giống với cú mèo nhưng trên đầu không có lông mọc giống như sừng, lông mọc xung quanh mí mắt, hoạt động về đêm và bắt chim hoặc chuột.
-
2.
(비유적으로) 밤에 주로 활동하는 사람.
2.
CÚ VỌ:
(cách nói ẩn dụ) Người chủ yếu hoạt động về đêm.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
고양이가 우는 소리.
1.
NGAO NGAO, MEO MEO:
Tiếng mèo kêu.
-
Danh từ
-
1.
기름을 짜고 남은 깨의 찌꺼기.
1.
BÃ VỪNG, BÃ MÈ:
Bã của vừng (mè) còn lại sau khi ép lấy dầu.
-
☆
Danh từ
-
1.
어린아이의 귀여운 말과 행동.
1.
LỜI NÓI DỄ THƯƠNG, TRÒ ĐÁNG YÊU:
Lời nói hay hành động dễ thương của trẻ em.
-
2.
강아지나 고양이 등의 애완동물이 하는 귀여운 행동.
2.
TRÒ ĐÁNG YÊU:
Hành động đáng yêu mà các con vật yêu như chó con hay mèo… làm.
-
Tính từ
-
1.
성격이나 태도 등이 형식에 매이지 않아 꾸밈이나 거짓이 없고 털털하다.
1.
THOÁNG, CỞI MỞ, DỄ CHỊU:
Tính cách hay thái độ... không câu nệ hình thức nên không màu mè hay giả dối mà thoải mái.
-
Danh từ
-
1.
숨기거나 꾸미지 않고 사실과 다름없이 말하는 것.
1.
TÍNH THẲNG THẮN:
Việc nói không hề khác với sự thật và không màu mè hay giấu diếm.
-
Định từ
-
1.
숨기거나 꾸미지 않고 사실과 다름없이 말하는.
1.
MANG TÍNH THẲNG THẮN:
Nói không hề khác với sự thật và không màu mè hay giấu diếm.
-
Tính từ
-
1.
꾸민 데가 없이 소박하다.
1.
ĐƠN GIẢN, GIẢN DỊ:
Thô sơ không có chỗ màu mè.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
쌀가루를 반죽하여 팥, 콩, 깨 등에서 하나를 골라 안에 넣고 반달 모양으로 빚어서 솔잎을 깔고 찐 떡.
1.
SONGPYEON; BÁNH SONGPYEON:
Một loại bánh tteok hình bán nguyệt được lót lá thông rồi đem hấp cách thủy, vỏ bánh được làm bằng bột gạo, nhân bánh được làm bằng đậu đỏ, đậu nành, hoặc hạt mè (vừng).
-
Danh từ
-
1.
찹쌀에 꿀, 설탕, 대추, 간장, 참기름, 밤, 잣 등을 섞어서 찐 음식.
1.
YAKBAP; CƠM THUỐC, CƠM DINH DƯỠNG:
Món ăn đồ gạo nếp trộn lẫn với mật ong, đường, táo tàu, xì dầu, dầu mè, hạt dẻ, hạt thông v.v...