🔍
Search:
XONG
🌟
XONG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ bổ trợ
-
1
앞에 오는 말이 뜻하는 행동을 시원스럽게 해치움을 나타내는 말.
1
XONG:
Từ thể hiện sự hoàn thành một cách ngon nghẽ hành động mà từ ngữ phía trước ngụ ý.
-
None
-
1
앞에 오는 말이 나타내는 행동이 끝났음을 나타내는 표현.
1
XONG, RỒI:
Cấu trúc thể hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện đã kết thúc.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 행동을 스스로의 힘으로 끝내 이룸을 나타내는 표현.
1
XONG, ĐƯỢC:
Cấu trúc thể hiện rốt cuộc thực hiện được hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện bằng sức mình.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 행동을 스스로의 힘으로 끝내 이룸을 나타내는 표현.
1
XONG, ĐƯỢC:
Cấu trúc thể hiện rốt cuộc thực hiện được hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện bằng sức mình.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 행동을 스스로의 힘으로 끝내 이룸을 나타내는 표현.
1
XONG, ĐƯỢC:
Cấu trúc thể hiện rốt cuộc thực hiện được hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện bằng sức mình.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
보통 정도보다 훨씬 더 넘어선 상태로.
1
RẤT:
Với trạng thái vượt hơn mức bình thường rất nhiều.
-
2
어떤 행동이나 작용 등이 이미 완전히 이루어져서 바꾸거나 더 이상 어찌할 수 없는 상태로.
2
HẲN, XONG:
Với trạng thái không thể thay đổi hoặc làm gì hơn vì hành động hay sự tác động nào đó đã hoàn toàn được tạo nên.
-
vĩ tố
-
1
동작이나 행위가 끝났거나 마지막에 이르러서 실현됨을 강조하여 나타내는 연결 어미.
1
XONG… THÌ MỚI…:
Vĩ tố liên kết nhấn mạnh động tác hay hành vi đã kết thúc hay đến cuối được thực hiện.
-
2
앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 조건이 됨을 강조하여 나타내는 연결 어미.
2
THÌ:
Vĩ tố liên kết nhấn mạnh vế trước trở thành điều kiện của vế sau.
-
None
-
1
앞에 오는 말이 나타내는 행동이나 상황 다음에야 비로소 뒤에 오는 말이 나타내는 상황에 이르게 됨을 강조할 때 쓰는 표현.
1
XONG... MỚI...:
Cấu trúc dùng khi nhấn mạnh phải sau hành động hay tình huống mà vế trước thể hiện thì rốt cuộc mới dẫn đến tình huống mà vế sau thể hiện.
-
2
앞에 오는 말이 조건이 될 때 뒤에 오는 말이 나타내는 상황이 일어나기 힘들거나 불가능함을 강조할 때 쓰는 표현.
2
THÌ:
Cấu trúc dùng khi nhấn mạnh tình huống mà vế sau thể hiện khó hay không thể xảy ra khi vế trước là điều kiện.
-
-
1
어떤 일을 한 뒤에 성과를 내다.
1
ĐƯỢC VIỆC, ĐÃ XONG:
Tạo được thành quả sau khi làm việc nào đó.
-
Phụ tố
-
1
'이미 마쳤음'의 뜻을 더하는 접미사.
1
HOÀN TẤT, XONG, ĐÃ:
Hậu tố thêm nghĩa "đã kết thúc".
-
Động từ bổ trợ
-
1
앞의 말이 나타내는 행동을 끝내어 이루었음을 나타내는 말.
1
~ ĐƯỢC, ~ XONG:
Từ biểu thị đã kết thúc và tạo nên hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
2
앞의 말이 나타내는 행동이 끝났음을 나타내는 말.
2
~ RỒI:
Từ biểu thị hành động mà lời nói phía trước thể hiện đã kết thúc.
-
None
-
1
앞에 오는 말이 뒤에 오는 말보다 앞서 일어났거나 뒤에 오는 말의 이유나 원인이 되었음을 강조하여 나타내는 표현.
1
RỒI, XONG, NÊN:
Cấu trúc dùng khi nhấn mạnh việc vế trước xảy ra trước vế sau hoặc trở thành lí do hay nguyên nhân của vế sau.
-
2
뒤에 오는 말이 성립하려면 앞에 오는 말이 나타내는 사실이 당연하거나 꼭 필요함을 강조할 때 쓰는 표현.
2
THÌ:
Cấu trúc dùng khi nhấn mạnh sự việc mà vế trước thể hiện là đương nhiên hoặc nhất định cần nếu muốn thiết lập vế sau.
-
3
반대되는 두 사실 중에서 앞에 오는 말을 강조할 때 쓰는 표현.
3
MÀ:
Cấu trúc dùng khi nhấn mạnh sự việc ở vế trước trong hai sự việc trái ngược nhau.
-
Động từ bổ trợ
-
1
일을 쉽게 처리하거나 빨리 해 버림을 나타내는 말.
1
~ HẾT, ~BÉNG, ~ XONG:
Từ thể hiện việc làm nhanh hoặc xử lí dễ dàng công việc.
-
Động từ
-
1
하루나 일정 기간 동안 영화나 드라마 등을 상영하는 일이 끝나다. 또는 그 일을 끝내다.
1
CHIẾU XONG, PHÁT XONG:
Kết thúc chiếu phim điện ảnh hay phim truyền hình trong ngày hay trong thời gian nhất định. Hoặc kết thúc việc đó.
-
-
1
일이나 시간이 마지막에 이르다.
1
SẮP XONG, SẮP KẾT THÚC:
Công việc hay thời gian đến cuối.
-
None
-
1
앞에 오는 말이 가리키는 행동이 안타깝게도 끝내 일어났음을 나타내는 표현.
1
MẤT (RỒI), MẤT TIÊU:
Cấu trúc thể hiện việc hành động mà từ ngữ phía trước đề cập cuối cùng đã xảy ra một cách đáng tiếc.
-
2
앞에 오는 말이 가리키는 일을 이루고자 하는 말하는 사람의 강한 의지를 나타내는 표현.
2
XONG:
Cấu trúc thế hiện ý chí mạnh mẽ của người nói định thực hiện việc mà từ ngữ phía trước đề cập.
-
Động từ
-
1
어떤 행동이나 일이 끝나다. 또는 행동이나 일을 끝마치다.
1
KẾT THÚC, XONG, CHẤM DỨT:
Việc hay hành động nào đó kết thúc. Hoặc kết thúc việc hay hành động.
-
☆
Động từ
-
1
어떤 일이 끝나다. 또는 어떤 일을 끝내거나 그만두다.
1
CHẤM DỨT, KẾT THÚC, XONG:
Việc nào đó kết thúc. Hoặc chấm dứt hay ngừng việc nào đó.
-
Động từ
-
1
일의 마지막 과정이나 내용을 끝맺다.
1
LÀM CHO XONG, LÀM DỨT ĐIỂM:
Kết thúc nội dung hay công đoạn cuối cùng của công việc.
-
Danh từ
-
1
하루나 일정 기간 동안 영화나 드라마 등을 상영하는 일이 끝남. 또는 그 일을 끝냄.
1
SỰ CHIẾU XONG, SỰ PHÁT XONG:
Việc kết thúc chiếu phim điện ảnh hay phim truyền hình trong ngày hoặc trong thời gian nhất định. Hoặc việc kết thúc việc đó.
🌟
XONG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
반드시 배우거나 공부하여 마쳐야 함.
1.
SỰ BẮT BUỘC HỌC:
Việc nhất thiết học hoặc phải học xong.
-
☆
Danh từ
-
1.
일을 다 끝냄.
1.
SỰ KẾT THÚC, SỰ CHẤM DỨT:
Việc làm xong hết công việc.
-
Động từ
-
1.
일이 다 끝나다.
1.
BỊ CHẤM DỨT, ĐƯỢC KẾT THÚC:
Việc đã xong hết.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 행동이나 일이 끝남. 또는 행동이나 일을 끝마침.
1.
SỰ CHẤM DỨT, SỰ KẾT THÚC, VIỆC HOÀN THÀNH, VIỆC KẾT THÚC, VIỆC CHẤM DỨT:
Việc một hành động hay công việc nào đó xong. Hoặc việc làm xong việc hay hành động đó.
-
Động từ
-
1.
손가락이나 날카로운 물체로 계속 긁거나 뜯다.
1.
CÀO:
Liên tục làm xước hoặc bứt bằng ngón tay hay vật nhọn.
-
2.
작은 일 하나를 제대로 끝내지 못하고 오랫동안 끌거나 조금 하다가 그만두다.
2.
DÂY DƯA, KÉO DÀI:
Không làm cho xong từng việc nhỏ mà cứ kéo dài hoặc làm một ít rồi lại ngưng.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 하고 난 뒤 또 다른 일을 할 수 있을 만큼 남아 있는 능력이나 기세.
1.
CÁI KHÍ THẾ CÒN LẠI, CÁI KHÍ THẾ CÒN THỪA:
Khí thế hay năng lực sau khi làm xong một việc nào đó hoặc còn thừa đủ để làm thêm việc khác.
-
Danh từ
-
1.
맛있는 음식을 먹고 난 뒤에 입에 남는 아주 좋은 느낌.
1.
VỊ NGON TUYỆT:
Cảm giác rất tuyệt còn lại trong miệng sau khi ăn món ngon xong.
-
2.
감동을 주어 사람의 마음을 끌어당기는 힘.
2.
SỨC HẤP DẪN, SỨC QUYẾN RŨ:
Sức mạnh mang lại sự cảm động và lôi cuốn tâm hồn con người.
-
Danh từ
-
1.
책을 읽고 난 뒤의 느낌. 또는 그 느낌을 적은 글.
1.
CẢM TƯỞNG, BÀI VIẾT CẢM TƯỞNG:
Cảm xúc sau khi đọc sách xong. Hoặc bài viết ghi lại cảm xúc đó.
-
Phó từ
-
1.
일을 거침없이 쉽게 해치우는 모양.
1.
Ù, CHÓNG VÁNH:
Hình ảnh làm xong việc gì một cách dễ dàng không có gì trở ngại.
-
Danh từ
-
1.
제사를 지내기 위해 차려 놓은 밥.
1.
CƠM CÚNG:
Cơm được dọn ra để tiến hành cúng tế.
-
2.
제사를 지내고 난 밥.
2.
CƠM CÚNG:
Cơm còn lại sau khi đã cúng tế xong.
-
Danh từ
-
1.
뒤에서 일을 보살피며 도와주는 일.
1.
SỰ HẬU THUẪN:
Việc đứng sau chăm lo và giúp đỡ trong công việc.
-
2.
일이 끝나고 나서 남은 일을 마무리하는 일.
2.
SỰ LÀM NỐT, SỰ THU DỌN:
Hoàn tất phần việc còn lại sau khi xong việc.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사고파는 물건에 일정하게 매겨진 돈의 액수.
1.
GIÁ CẢ:
Số tiền định ra một cách nhất định cho hàng hóa mua và bán.
-
2.
물건을 사고팔 때 주고받는 돈.
2.
GIÁ:
Tiền trao và nhận khi mua bán hàng hóa.
-
3.
어떠한 일을 하고 난 뒤 받는 대가.
3.
GIÁ (LAO ĐỘNG):
Tiền nhận được sau khi làm xong việc nào đó.
-
4.
일정한 수치.
4.
GIÁ TRỊ:
Chỉ số nhất định
-
5.
수학에서 수 또는 셈을 해서 나온 수.
5.
GIÁ, GIÁ TRỊ:
Con số hoặc số có được do tính toán trong toán học.
-
6.
어떠한 것의 가치나 중요성.
6.
GIÁ TRỊ, CÁI GIÁ:
Giá trị hay tầm quan trọng của cái nào đó.
-
7.
어떠한 것에 합당하게 맞는 가치나 구실.
7.
GIÁ TRỊ, MỨC GIÁ:
Giá trị hay chức năng phù hợp với cái nào đó.
-
8.
가격, 대금, 비용을 나타내는 말.
8.
GIÁ:
Từ thể hiện giá cả, số tiền, chi phí.
-
9.
수치를 나타내는 말.
9.
GIÁ TRỊ:
Từ thể hiện chỉ số.
-
10.
앞의 내용을 가정하거나 인정하지만 뒤의 내용과는 관계가 없거나 영향을 끼치지 않음을 나타내는 말.
10.
GIÁ MÀ:
Từ thể hiện dù giả định hay công nhận nội dung trước nhưng cũng không liên quan hay ảnh hưởng tới nội dung sau.
-
☆
Danh từ
-
1.
교통 시설이나 통신 시설을 완성하거나 연결하여 이용할 수 있게 함.
1.
SỰ KHAI THÔNG:
Sự hoàn thành hoặc kết nối xong và đưa vào sử dụng công trình giao thông hoặc công trình thông tin.
-
Động từ
-
1.
어떤 것이 손으로 매만져져서 잘 다듬어지다.
1.
ĐƯỢC CHĂM CHÚT, ĐƯỢC SỬA SANG:
Cái nào đó được nắn vuốt, gọt tỉa gọn đẹp bằng tay.
-
2.
다 되어 있는 것이 다시 고쳐지고 다듬어지다.
2.
ĐƯỢC CHỈNH SỬA, ĐƯỢC SỬA CHỮA:
Cái gần xong được sửa và chỉnh lại.
-
Danh từ
-
1.
음식을 먹고 난 뒤에 그릇을 씻어서 정리하는 일.
1.
VIỆC DẸP RỬA:
Việc rửa bát đĩa và dọn dẹp sau khi ăn xong thức ăn.
-
2.
큰 잔치나 예식이 끝난 뒤에 하는 설거지나 뒷정리.
2.
VIỆC DẸP RỬA, VIỆC THU DỌN:
Việc rửa bát đĩa hay thu dọn sau khi buổi tiệc hay lễ lớn kết thúc.
-
Danh từ
-
1.
이미 지식이나 기능의 습득이 끝났거나 직업을 가진 사람을 대상으로 하는 보다 전문적인 교육.
1.
SỰ TÁI GIÁO DỤC, SỰ GIÁO DỤC LẠI, SỰ TÁI ĐÀO TẠO:
Việc giáo dục mang tính chuyên môn hơn đối với những người đã có nghề nghiệp hoặc đã được học xong về kĩ năng hay kiến thức.
-
Danh từ
-
1.
이미 논의가 끝난 문제를 다시 논의함.
1.
SỰ THẢO LUẬN LẠI, SỰ BÀN LẠI:
Việc thảo luận lại vấn đề đã thảo luận xong rồi.
-
Động từ
-
1.
쓰고 버리는 물건이 다른 데에 다시 사용되다.
1.
ĐƯỢC TÁI SỬ DỤNG:
Đồ vật dùng xong và vứt đi được sử dụng lại vào việc khác.
-
Danh từ
-
1.
동상이나 기념비 등을 다 만든 뒤에 완공을 알리고 축하하는 의식.
1.
LỄ KHÁNH THÀNH (TƯỢNG ĐÀI, BIA TƯỞNG NIỆM ...):
Nghi thức thông báo và chúc mừng sự hoàn công sau khi làm xong tượng đồng hay bia kỉ niệm...
-
Danh từ
-
1.
화장을 하여 실제보다 예쁘게 보이는 효과.
1.
SỰ ĂN PHẤN, SỰ BẮT PHẤN:
Hiệu quả cho thấy trang điểm xong đẹp hơn với thực tế.