🔍
Search:
ÔM
🌟
ÔM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
부식이 잘 되지 않고 가벼워 건축, 화학, 가정용 제품 등에 널리 쓰이는 은백색의 무른 쇠붙이.
1
NHÔM:
Kim loại không bị bào mòn, nhẹ, mềm và có màu trắng được dùng rộng rãi trong xây dựng, hóa học, đồ gia dụng.
-
☆☆
Phó từ
-
1
오늘의 하루 전날에.
1
HÔM QUA:
Vào ngày trước của ngày hôm nay.
-
Động từ
-
1
두 팔로 꼭 끌어안다.
1
ÔM CHẶT:
Kéo vào ôm cứng bằng hai cánh tay.
-
Động từ
-
1
마구 부둥켜안다.
1
ÔM CHẦM:
Ôm chặt lấy một cách tùy tiện.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
오늘의 하루 전날에.
1
HÔM QUA:
Vào ngày trước của ngày hôm nay.
-
☆☆
Động từ
-
1
두 팔로 감싸져 가슴 쪽으로 끌려가거나 품 안에 들어가다.
1
ĐƯỢC ÔM:
Được bao quanh bởi hai cánh tay rồi được kéo vào phía ngực hay vào trong lòng.
-
Danh từ
-
1
오늘로부터 사흘 전의 날.
1
HÔM KÌA:
Ba ngày trước tính từ ngày hôm nay.
-
Danh từ
-
1
오늘로부터 사흘 전의 날.
1
HÔM KÌA:
Ba ngày trước tính từ ngày hôm nay.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
어제의 전날. 즉 오늘로부터 이틀 전.
1
HÔM KIA:
Ngày trước của ngày hôm qua. Tức là cách hôm nay hai ngày.
-
☆☆
Danh từ
-
1
오늘의 하루 전날.
1
HÔM QUA:
Một ngày trước của hôm nay.
-
Danh từ
-
1
말리거나 익히거나 절이지 않은 그대로의 새우.
1
TÔM TƯƠI:
Tôm để nguyên, không phơi khô hay làm chín hay tẩm ướp.
-
Danh từ
-
1
게와 새우의 중간 모양으로 껍데기가 단단하고 큰 집게발을 포함한 다섯 쌍의 발이 있으며, 맑은 물에 사는 동물.
1
TÔM ĐỒNG:
Động vật sống ở nước trong, hình dáng nửa tôm nửa cua, vỏ cứng và có năm cặp chân bao gồm bộ càng lớn.
-
Danh từ
-
1
어제의 저녁.
1
TỐI HÔM QUA:
Buổi tối của hôm qua.
-
Danh từ
-
1
어제의 저녁.
1
TỐI HÔM QUA:
Buổi tối của ngày hôm qua.
-
Danh từ
-
1
어느 날의 바로 다음 날.
1
NGÀY HÔM SAU:
Ngày ngay sau ngày nào đó.
-
Danh từ
-
1
땀 때문에 피부가 자극되어 빨갛게 생긴 작은 물집.
1
RÔM, RÔM SẢY:
Mụn đỏ nhỏ xuất hiện do da bị kích thích bởi mồ hôi.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
어제의 전날에. 즉 오늘로부터 이틀 전에.
1
NGÀY HÔM KIA:
Ngày trước ngày hôm qua, tức là hai ngày trước kể từ ngày hôm nay.
-
☆☆
Phó từ
-
1
어제의 전날에.
1
NGÀY HÔM KIA:
Ngày trước ngày hôm qua.
-
-
1
자신의 속마음이나 사정을 말하지 못해 혼자 애태우고 답답해하는 경우를 뜻하는 말.
1
ÔM MỐI TƠ VÒ:
Không nói được sự tình hay thực tâm trong lòng của mình và một mình bồn chồn, khó chịu.
-
Phó từ
-
1
오늘로부터 사흘 전의 날에.
1
NGÀY HÔM KÌA:
Vào ba ngày trước tính từ ngày hôm nay.
🌟
ÔM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
오늘로부터 나흘 뒤의 날.
1.
SAU 4 NGÀY, 4 NGÀY SAU:
Bốn ngày sau tính từ ngày hôm nay.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어제의 전날. 즉 오늘로부터 이틀 전.
1.
HÔM KIA:
Ngày trước của ngày hôm qua. Tức là cách hôm nay hai ngày.
-
-
1.
아이가 자다가 오줌을 싸서 다음 날 아침에 이웃에게 소금을 얻으러 다니는 벌을 받기 위해 키를 머리에 쓰다.
1.
ĐỘI GIẦN:
Đứa bé đêm ngủ đái dầm thì sáng hôm sau sẽ bị chịu phạt bằng cách đội giá lên đầu rồi tới nhà hàng xóm xin muối về.
-
Danh từ
-
1.
새우를 기름에 튀긴 음식.
1.
MÓN TÔM CHIÊN:
Món ăn rán tôm trong dầu ăn.
-
Danh từ
-
1.
쇠, 금, 은처럼 열과 전기를 잘 통과시키며 특유의 광택이 있는 단단한 물질.
1.
KIM LOẠI:
Vật chất cứng bóng loáng có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt như sắt, đồng, nhôm.
-
Danh từ
-
1.
게, 새우, 가재처럼 몸이 딱딱한 껍질로 싸여 있고 여러 마디로 된 물속 동물.
1.
LOÀI GIÁP XÁC, LOÀI VỎ CỨNG, LOÀI TÔM CUA:
Động vật trong nước có thân được bao bọc bởi vỏ cứng ví dụ như cua, tôm, bề bề...
-
Danh từ
-
1.
둘레가 한 아름이 넘는 것.
1.
CHU VI LỚN HƠN MỘT SẢI TAY ÔM:
Việc chu vi vượt một vòng ôm.
-
Danh từ
-
1.
오래전부터 원한을 품은 상대.
1.
KẺ THÙ XƯA, KẺ THÙ LÂU NĂM:
Đối tượng ôm mối hận từ lâu.
-
2.
오래전부터 재주나 힘을 겨루어 온 상대.
2.
ĐỐI THỦ TRUYỀN KIẾP, ĐỐI THỦ LÂU NĂM:
Đối tượng tranh đua về tài năng hay sức lực từ lâu.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
오늘의 다음 날.
1.
NGÀY MAI:
Ngày sau hôm nay.
-
2.
앞으로 올 날.
2.
NGÀY SAU:
Một ngày sẽ tới trong tương lai.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
해가 진 후부터 다음 날 해가 뜨기 전까지의 어두운 동안.
1.
ĐÊM:
Khoảng thời gian tối từ lúc mặt trời lặn đến lúc mặt trời mọc ngày hôm sau.
-
Danh từ
-
1.
새우, 멸치 등의 생선이나 조개, 생선의 알 등을 소금에 절여 삭힌 음식.
1.
MẮM:
Món ăn được làm từ tôm, cá cơm, sò hay trứng cá ngâm muối.
-
Danh từ
-
1.
오늘로부터 사흘 전의 날.
1.
HÔM KÌA:
Ba ngày trước tính từ ngày hôm nay.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
오늘의 하루 전날.
1.
HÔM QUA:
Một ngày trước của hôm nay.
-
Động từ
-
1.
전날의 술기운을 풀다. 또는 그렇게 하기 위해 국이나 술 등을 먹다.
1.
GIẢI RƯỢU:
Giải hơi rượu của ngày hôm trước. Hoặc việc ăn canh hay uống rượu... để làm như vậy.
-
Danh từ
-
1.
어제의 저녁.
1.
TỐI HÔM QUA:
Buổi tối của ngày hôm qua.
-
☆
Động từ
-
1.
안으로 깊숙이 들어가다.
1.
RÚC, CHUI:
Đi sâu vào trong.
-
2.
속으로 깊이 스며들다.
2.
XÔNG, XỘC VÀO, LÙA VÀO:
Thấm sâu vào bên trong.
-
3.
좁은 틈을 비집고 들어가 자리를 잡다.
3.
CHEN VÀO, XEN VÀO, NGẤM:
Nắm lấy những kẽ hở và đi vào chiếm chỗ.
-
4.
한 분야를 깊이 공부하다.
4.
ĐÀO SÂU, CHUYÊN SÂU:
Học sâu một lĩnh vực.
-
5.
어떤 것을 알아내려고 몹시 노력하다.
5.
ĐÀO SÂU, ĐI SÂU:
Rất cố gắng để tìm hiểu việc gì đó.
-
6.
가슴이나 품 안에 안기다.
6.
ÔM TRỌN:
Được ôm trong lòng hay vòng tay.
-
Động từ
-
1.
두 팔을 벌려 껴안다.
1.
ÔM CHẶT, GHÌ CHẶT, ÔM CHẦM, ÔM XIẾT:
Giang rộng hai cánh tay ra và ôm trọn.
-
Phó từ
-
1.
오늘로부터 사흘 전의 날에.
1.
NGÀY HÔM KÌA:
Vào ba ngày trước tính từ ngày hôm nay.
-
☆☆
Động từ
-
1.
품속에 넣거나 가슴에 대어 안다.
1.
ÔM ẤP:
Đặt vào trong lòng hoặc tựa vào ngực rồi ôm vào ngực.
-
2.
남에게 보이지 않도록 품속에 넣어 지니다.
2.
ÔM LẤY:
Để vào trong lòng rồi giữ không cho người khác nhìn thấy.
-
3.
기운 등을 지니다.
3.
CÓ:
Mang khí thế.
-
4.
생각이나 느낌 등을 마음속에 가지다.
4.
ÔM, CÓ:
Giữ suy nghĩ hay cảm giác ở trong lòng.
-
Danh từ
-
1.
게와 새우의 중간 모양으로 껍데기가 단단하고 큰 집게발을 포함한 다섯 쌍의 발이 있으며, 맑은 물에 사는 동물.
1.
TÔM ĐỒNG:
Động vật sống ở nước trong, hình dáng nửa tôm nửa cua, vỏ cứng và có năm cặp chân bao gồm bộ càng lớn.