🔍
Search:
ĐỀN
🌟
ĐỀN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
정부가 국민에게 어떤 일을 하도록 북돋아 주면서 그 대가로 주는 돈.
1
TIỀN ĐỀN BÙ:
Tiền mà chính phủ hỗ trợ cho quốc dân để làm việc gì đó.
-
Động từ
-
1
손해 입은 것이나 모자라는 것을 보태어 채우다.
1
ĐỀN BÙ, BÙ ĐẮP:
Bù đắp, lấp đầy cái bị tổn hại hay cái bị thiếu.
-
Động từ
-
1
발생한 손실이나 손해를 갚다.
1
ĐỀN BÙ, BỒI THƯỜNG:
Trả giá cho tổn thất hay thiệt hại đã phát sinh.
-
Danh từ
-
1
어떤 일에 대응하여 얻게 되는 이익.
1
SỰ BÙ ĐẮP, SỰ ĐỀN BÙ:
Lợi ích nhận được tương ứng với việc gì đó.
-
Danh từ
-
1
손해 입은 것이나 모자라는 것을 보태어 채움.
1
SỰ ĐỀN BÙ, SỰ BÙ ĐẮP:
Sự bù đầy cái thiếu thốn hay cái bị tổn hại.
-
Động từ
-
1
남에게 받은 은혜나 고마움을 갚다.
1
BÁO ĐÁP, ĐỀN ƠN, TRẢ ƠN:
Đáp trả ân huệ hay sự biết ơn nhận được từ người khác.
-
Động từ
-
1
남에게 진 빚이나 받은 물건을 갚다.
1
ĐỀN BÙ, BỒI THƯỜNG:
Trả nợ hay đồ vật đã nhận cho người khác.
-
2
어떤 일이나 수고 또는 받은 은혜에 대한 대가로 갚다.
2
ĐỀN ĐÁP:
Trả như cái giá đối với công việc, sự vất vả, ân huệ nào đó đã nhận.
-
Động từ
-
1
갚아야 할 것을 내주다.
1
TRẢ:
Đưa ra cái phải trả.
-
2
남에게 준 피해를 돈으로 갚아 주거나 본래의 상태로 해 주다.
2
ĐỀN, ĐỀN BÙ, BỒI THƯỜNG:
Trả thiệt hại gây cho người khác bằng tiền hoặc làm cho về trạng thái vốn có.
-
Động từ
-
1
발생된 손실이나 손해가 갚아지다.
1
ĐƯỢC ĐỀN BÙ, ĐƯỢC BỒI THƯỜNG:
Tổn thất hay tổn hại bị phát sinh được trả.
-
☆
Danh từ
-
1
남에게 받은 은혜나 고마움을 갚음.
1
SỰ BÁO ĐÁP, SỰ ĐỀN ƠN ĐÁP NGHĨA:
Việc đáp trả sự biết ơn hay ân huệ đã nhận được từ người khác.
-
Danh từ
-
1
남에게 진 빚이나 끼친 손해를 갚는 데 드는 돈의 액수.
1
SỐ TIỀN ĐỀN BÙ, SỐ TIỀN BỒI THƯỜNG:
Số tiền tốn cho việc chi trả những tổn thất gây ra hoặc nợ nần cho người khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1
남에게 진 빚이나 받은 물건을 갚음.
1
SỰ TRẢ LẠI:
Việc trả lại người khác món nợ hay món đồ đã nhận.
-
2
어떤 일이나 수고 또는 받은 은혜에 대한 대가로 갚음.
2
SỰ ĐỀN ĐÁP, SỰ TRẢ CÔNG, SỰ ĐỀN ƠN:
Việc trả như cái giá đối với công việc, sự vất vả, ân huệ đã nhận nào đó.
-
Danh từ
-
1
자신의 잘못을 뉘우치거나 좋은 일을 하여 용서를 구함.
1
SỰ CHUỘC TỘI, SỰ ĐỀN TỘI:
Việc nhận ra lỗi lầm của mình hoặc làm việc tốt để mong được tha thứ.
-
2
기독교에서, 인류의 죄를 대신해 예수가 십자가에 못 박힘으로써 인류를 구원한 일.
2
SỰ CHỊU TỘI THAY, SỰ CỨU THẾ:
Việc Chúa Giê-su cứu loài người bằng cách bị đóng đinh vào Thập tự giá để chịu tội thay cho loài người trong Cơ đốc giáo.
-
Danh từ
-
1
남에게 빌린 돈을 갚음.
1
SỰ TRẢ NỢ:
Sự trả tiền đã mượn cho người khác.
-
2
남에게 입힌 손해를 돈으로 갚거나 원래의 상태로 되돌려 줌.
2
SỰ BỒI HOÀN, SỰ BỒI THƯỜNG:
Sự trả bằng tiền cho thiệt hại đã gây ra cho người khác hoặc khôi phục lại trạng thái vốn có.
-
3
죄를 지은 대가로 돈이나 값이 나가는 물건을 냄.
3
SỰ BỒI THƯỜNG, SỰ ĐỀN BÙ:
Sự nộp tiền hay đồ vật có giá trị cho cái giá của tội lỗi đã gây ra.
-
☆☆
Danh từ
-
1
고마운 일에 대해 보답을 함. 또는 그 보답.
1
SỰ ĐỀN ƠN, SỰ BÁO ĐÁP ÂN NGHĨA, SỰ TRẢ ƠN:
Việc báo đáp đối với việc hàm ơn. Hoặc sự báo đáp đó.
-
2
일이나 노력의 대가로 받는 돈이나 물건.
2
TIỀN CÔNG, VẬT TRẢ CÔNG:
Tiền hay đồ vật nhận được như cái giá của công việc hay sự nỗ lực.
-
Danh từ
-
1
땅과 마을을 지켜 주는 신을 모신 집.
1
THÀNH HOÀNG ĐƯỜNG, ĐÌNH THỜ THÀNH HOÀNG LÀNG, ĐỀN THỜ THẦN HOÀNG:
Nhà thờ thần canh giữ làng xóm và đất đai.
-
Động từ
-
1
남에게 빌린 돈을 갚다.
1
TRẢ NỢ, THANH TOÁN TIỀN VAY:
Trả cho người khác số tiền đã mượn.
-
2
남에게 입힌 손해를 돈으로 갚거나 원래의 상태로 되돌려 주다.
2
BỒI HOÀN, BỒI THƯỜNG:
Trả bằng tiền cho thiệt hại đã gây cho người khác hoặc khôi phục lại trạng thái vốn có.
-
3
죄를 지은 대가로 돈이나 값이 나가는 물건을 내다.
3
BỒI THƯỜNG, ĐỀN BÙ:
Nộp tiền hay đồ vật có giá trị cho cái giá của tội lỗi đã gây ra.
-
Động từ
-
1
남에게 진 빚이나 받은 물건이 갚아지다.
1
ĐƯỢC TRẢ LẠI, ĐƯỢC HOÀN TRẢ:
Món nợ hay đồ vật nhận được từ người khác được trả lại.
-
2
어떤 일이나 수고 또는 받은 은혜에 대한 대가로 갚아지다.
2
ĐƯỢC ĐỀN ĐÁP, ĐƯỢC ĐỀN BÙ, ĐƯỢC TRẢ CÔNG:
Được trả như cái giá đối với công việc, sự vất vả, ân huệ nào đó đã nhận.
🌟
ĐỀN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
죽은 뒤에라도 은혜를 잊지 않고 갚음.
1.
SỰ BÁO ƠN MUỘN MÀNG:
Sự không quên đền đáp ân huệ dù sau khi chết đi.
-
Danh từ
-
1.
전라남도, 전라북도, 경상남도에 걸쳐 있는 산. 최초의 국립 공원으로 유서 깊은 사찰이나 불교 문화재가 많고 경치가 아름답다.
1.
JIRISAN; NÚI JIRI, NÚI TRÍ DỊ:
Ngọn núi trải dài qua các tỉnh Jeollanam, tỉnh Jeollabuk, tỉnh Gyeongsangnam, là công viên quốc gia đầu tiên của Hàn Quốc, có nhiều di sản văn hoá Phật giáo hoặc đền chùa có truyền thống lâu đời và phong cảnh đẹp.
-
Danh từ
-
1.
남에게 입힌 손해를 물어 주기 위한 돈.
1.
KHOẢN TIỀN BỒI THƯỜNG:
Số tiền đền bù cho những thiệt hại gây cho người khác.
-
Danh từ
-
1.
가벼운 범죄에 물리는 적은 액수의 벌금.
1.
TIỀN PHẠT NHỎ:
Số tiền phạt nhỏ đền tội nhẹ.