🌾 End:

CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 15 ALL : 19

(貨幣) : 상품을 사고팔거나 다른 상품과 교환할 때 상품의 가치를 매기는 기준이 되며, 상품과 교환할 수 있는 수단이 되는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN TỆ, ĐỒNG TIỀN: Cái trở thành phương tiện có thể trao đổi hàng hoá, trở thành tiêu chuẩn để đo giá trị của sản phẩm khi mua bán hoặc trao đổi với sản phẩm khác.

(紙幣) : 종이로 만든 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN GIẤY: Tiền được làm bằng giấy.

(肺) : 동물과 사람의 가슴 속 양쪽에 있는, 숨을 쉬게 하는 기관. Danh từ
🌏 PHỔI: Cơ quan hô hấp nằm ở hai bên trong lồng ngực của người hay động vật.

(弊) : 남에게 손해를 끼치거나 남을 귀찮게 하는 일. Danh từ
🌏 SỰ GÂY RẮC RỐI, SỰ GÂY PHIỀN PHỨC, SỰ GÂY TỔN THẤT: Việc gây tổn hại cho người khác hoặc làm phiền người khác.

(語弊) : 말을 적절하지 않게 써서 일어나는 오해나 잘못. Danh từ
🌏 LỜI NÓI LỠ, LỜI NÓI NHẦM: Hiểu lầm hay sai lầm xảy ra do dùng lời nói một cách không thích hợp.

위조지 (僞造紙幣) : 진짜처럼 보이게 만든 가짜 지폐. Danh từ
🌏 TIỀN GIẢ, TIỀN RỞM: Tiền giả được làm cho trông như thật.

(隱蔽) : 가려서 숨기거나 덮어서 감춤. Danh từ
🌏 SỰ CHE GIẤU, SỰ GIẤU DIẾM, SỰ CHE ĐẬY: Sự che đi nhằm che đậy hay phủ kín để giấu diếm.

(病弊) : 오랜 시간에 걸쳐 생긴 잘못과 그로 인한 피해. Danh từ
🌏 TỆ NẠN, THÓI XẤU: Điều sai trái xảy ra qua thời gian dài và tác hại do nó gây ra.

(荒廢) : 집, 땅, 숲 등이 거칠어져 못 쓰게 됨. Danh từ
🌏 SỰ HOANG PHẾ, SỰ HOANG TÀN: Việc nhà, đất, rừng... trở nên khô cằn và không còn sử dụng được.

(造幣) : 동전이나 지폐와 같은 돈을 만듦. Danh từ
🌏 SỰ ĐÚC TIỀN: Việc chế tạo tiền xu hay tiền giấy.

(存廢) : 어떤 것이 그대로 있는 것과 어떤 것을 그만두거나 없애는 것. Danh từ
🌏 SỰ TỒN BẠI, SỰ TỒN TẠI VÀ BÃI BỎ: Việc cái nào đó giữ nguyên như vậy và việc dừng lại hoặc làm mất đi cái nào đó.

(心肺) : 심장과 폐. Danh từ
🌏 TIM PHỔI: Tim và phổi.

(撤廢) : 전에 있던 제도나 규칙 등을 없앰. Danh từ
🌏 SỰ BÃI BỎ: Việc xóa bỏ quy tắc hay chế độ... đã có trước đó.

(開閉) : 열고 닫음. Danh từ
🌏 SỰ ĐÓNG MỞ: Sự mở và đóng.

(頹廢) : 도덕, 풍속, 문화 등이 어지러워짐. Danh từ
🌏 SỰ BÊ THA, SỰ ĐỒI TRỤY, SỰ SUY ĐỒI: Việc đạo đức, phong tục, văn hóa... trở nên lộn xộn.

(民弊) : 여러 사람들에게 끼치는 피해. Danh từ
🌏 TỔN THẤT CHUNG, GÁNH NẶNG CHUNG, MỐI PHIỀN TOÁI CHUNG, SỰ ẢNH HƯỞNG XẤU CHUNG: Sự phiền phức hay tổn thất gây ra cho nhiều người.

(密閉) : 빠져나갈 틈이 없이 꼭 막거나 닫음. Danh từ
🌏 SỰ ĐÓNG CHẶT, SỰ ĐÓNG KÍN: Việc đóng hoặc chặn kín không có kẽ hở để thoát ra.

(自閉) : 주위에 관심을 두지 않고 다른 사람과 관계를 맺지 못하며 자기의 내면 속으로만 빠져드는 병. Danh từ
🌏 TỰ KỈ: Bệnh rơi vào nội tâm của bản thân, không quan tâm đến xung quanh, không tạo được quan hệ với người khác.

(疲弊) : 지치고 힘이 약해짐. Danh từ
🌏 SỰ KIỆT SỨC: Việc rã rời và sức lực yếu đi.


Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chào hỏi (17) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả vị trí (70) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (52) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (52) Gọi điện thoại (15) Hẹn (4) Giáo dục (151) Ngôn luận (36) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghệ thuật (76) Đời sống học đường (208) Cách nói ngày tháng (59) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)