🌷 Initial sound: ㅇㅁㄹ

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 9 ALL : 12

아무리 : 정도가 매우 심하게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 CHO DÙ: Mức độ rất nghiêm trọng.

아무런 : 전혀 어떠한. ☆☆ Định từ
🌏 BẤT KÌ: Hoàn toàn thế nào đó.

앞머리 : 머리의 앞부분. ☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỚC ĐẦU: Phần trước của đầu.

왕모래 (王 모래) : 굵은 모래. Danh từ
🌏 CÁT SẠN, CÁT THÔ: Hạt cát to.

아무렴 : 말할 필요도 없이 그렇다는 뜻으로, 상대방의 말에 강한 긍정을 보일 때 하는 말. Thán từ
🌏 KHÔNG LẼ, CHẢ LẼ: Từ nói khi cho thấy thái độ khẳng định mạnh mẽ đối với lời nói của đối phương, với nghĩa là như vậy mà không cần nói.

운명론 (運命論) : 모든 일은 이미 정해져 있어 인간의 힘으로는 바꿀 수 없다는 이론. Danh từ
🌏 THUYẾT ĐỊNH MỆNH: Lí thuyết cho rằng mọi việc đã được định trước không thể thay đổi bằng sức của con người.

이몽룡 (李夢龍) : 고전 소설 ‘춘향전’의 남자 주인공. 양반이지만 기생의 딸인 춘향과 사랑을 이룬다. Danh từ
🌏 LEE MONG RYONG; LÝ MỘNG LONG: Nhân vật nam chính trong tiểu thuyết cổ "Xuân Hương Truyện". Lý Mộng Long xuất thân từ dòng dõi quý tộc nhưng lại yêu nàng Xuân Hương vốn là con gái của một kỹ nữ.

아무리 : 결코 그럴 리가 없거나 믿을 수 없다는 뜻으로 하는 말. Thán từ
🌏 DÙ GÌ ĐI NỮA, DÙ SAO ĐI NỮA: Từ dùng với nghĩa không lẽ nào như vậy hoặc không thể tin được.

은 물론 : 앞에 오는 말을 포함하여 전체 문장의 내용이 당연히 그러함을 나타내는 표현. None
🌏 KHÔNG NHỮNG… MÀ CẢ: Cấu trúc thể hiện toàn bộ nội dung của câu đương nhiên như vậy, bao gồm cả từ đứng trước.

의미론 (意味論) : 논리학에서, 기호와 그 지시 대상과의 관계를 연구하는 학문. Danh từ
🌏 TƯ DUY HỌC: Môn khoa học nghiên cứu quan hệ giữa kí hiệu và đối tượng chỉ thị ấy trong lô gíc học.

야말로 : 강조하여 확인하는 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ (tiểu từ) thể hiện ý nghĩa nhấn mạnh xác nhận.

오믈렛 (omelet) : 고기나 야채 등을 잘게 썰어 볶은 후 얇게 부친 계란으로 싼 요리. Danh từ
🌏 TRỨNG CUỘN: Món ăn thái nhỏ thịt hoặc rau rồi rang lên và cuộn bằng trứng tráng mỏng.


Du lịch (98) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cảm ơn (8) Văn hóa ẩm thực (104) Triết học, luân lí (86) Hẹn (4) Tôn giáo (43) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (52) Gọi điện thoại (15) Chế độ xã hội (81) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khí hậu (53) Diễn tả trang phục (110) Xem phim (105) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (78) Tìm đường (20) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng phương tiện giao thông (124)