💕 Start:

CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 12 ALL : 18

: 부딪히거나 맞아서 피부 바로 아래에 퍼렇게 피가 맺힌 것. ☆☆ Danh từ
🌏 VẾT BẦM: Chỗ máu tụ lại thâm tím trên da do bị va chạm hay bị đánh.

: 개가 짖는 소리. ☆☆ Phó từ
🌏 GÂU GÂU: Tiếng chó sủa.

들다 : 부딪히거나 맞아서 피부 바로 아래에 퍼렇게 피가 맺히다. Động từ
🌏 BẦM, THÂM TÍM: Máu tụ vệt xanh đen dưới da do bị đánh hay va chạm.

청하다 : 정신이 나간 것처럼 멍한 상태로 있다. Tính từ
🌏 NGỐ, NGỐC NGHẾCH, KHỜ DẠI: Trạng thái lơ ngơ như thể mất hết tinh thần.

하니 : 정신이 나간 것처럼 가만히. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH ĐỠ ĐẪN, MỘT CÁCH THẪN THỜ: Im lặng như thể mất hết tinh thần.

하다 : 정신이 나간 것처럼 반응이 없다. Tính từ
🌏 THẪN THỜ, ĐỠ ĐẪN: Không có phản ứng như thể mất hết tinh thần.

멍하다 : 정신이 나간 듯이 어리둥절하다. Tính từ
🌏 LÓNG NGÓNG, NGƠ NGÁC: Ngơ ngác như thể mất hết tinh thần.

석 : 마당에 깔아 놓고 사람이 앉거나 곡식을 널어 말리는 데에 쓰는, 짚으로 엮어 만든 큰 깔개. Danh từ
🌏 ĐỆM RƠM: Miếng đệm lớn bện bằng rơm, dùng để trải ra sân cho người ngồi hoặc phơi ngũ cốc.

석말이 : 형편이 어려워 장례를 치르지 못하는 시체를 멍석에 말아서 산골짜기에 내다 버리는 일. Danh từ
🌏 MEONGSEOKMALI; SỰ QUẤN ĐỆM VỨT ĐI: Việc cuốn thi thể vào tấm đệm rơm rồi đem vứt ở thung lũng vì không thể làm tang lễ do hoàn cảnh khó khăn.

석을 깔다[펴다] : 하고 싶은 대로 할 기회를 주거나 그렇게 할 수 있는 자리를 마련하다.
🌏 TRẢI CHIẾU RƠM: Đạt được hay có được cơ hội làm việc mình mong muốn.

에 : 수레나 쟁기를 끌게 하려고 말이나 소의 목에 거는 구부러진 나무 막대. Danh từ
🌏 CÁI ÁCH, CÁI GÔNG CỔ: Cái gông gỗ được uốn tròn đeo vào cổ bò hay ngựa để kéo xe hay kéo cày.

에를 메다[쓰다] : 마음대로 행동할 수 없도록 책임이나 신분 등에 얽매이다.
🌏 ĐEO ÁCH: Việc bị ràng buộc không thể làm theo ý mình do tính trách nhiệm hay thân phận.

울 : 우유나 반죽 등의 속에 작고 둥글게 엉긴 덩이. Danh từ
🌏 CỤC, HÒN: Miếng vón thành cục tròn và nhỏ trong sữa hoặc bột.

울멍울 : 우유나 반죽 등의 속에 멍울이 작고 둥글게 엉겨 있는 모양. Phó từ
🌏 LỔN NHỔN: Hình ảnh những cục vón tròn và nhỏ trong sữa hay bột.

청이 : (놀리는 말로) 어리석고 둔한 사람. Danh từ
🌏 ĐỒ NGỐC NGHẾCH, KẺ KHỜ DẠI: (cách nói trêu chọc) Người chậm hiểu và đù đờ.

청히 : 정신이 나간 것처럼 멍하게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH ĐỜ ĐẪN, MỘT CÁCH THẪN THỜ: Một cách thẫn thờ như mất hết tinh thần.

텅구리 : (놀리는 말로) 어리석고 둔한 사람. Danh từ
🌏 ĐỒ NGỐC, KẺ ĐẦN ĐỘN: (cách nói trêu chọc) Người ngốc nghếch và đù đờ.

히 : 정신이 나간 것처럼 반응이 없이. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH THẪN THỜ, MỘT CÁCH ĐỜ ĐẪN: Không phản ứng gì như thể mất hết tinh thần.


Giáo dục (151) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (52) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Triết học, luân lí (86) Đời sống học đường (208) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi điện thoại (15) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chào hỏi (17) Diễn tả trang phục (110) Cảm ơn (8) Giải thích món ăn (119) Hẹn (4) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tính cách (365) Mua sắm (99) Xem phim (105) Sự khác biệt văn hóa (47) Nói về lỗi lầm (28) Luật (42) Sức khỏe (155) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)