💕 Start:

CAO CẤP : 6 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 37 ALL : 46

미 (興味) : 마음을 쏠리게 하는 재미. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HỨNG THÚ: Sự thú vị làm cho tâm hồn bị thu hút.

미롭다 (興味 롭다) : 흥미가 있다. ☆☆ Tính từ
🌏 HỨNG THÚ, HỨNG KHỞI: Thú vị.

분 (興奮) : 어떤 자극을 받아 감정이 세차게 치밀어 오름. 또는 그 감정. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HƯNG PHẤN, SỰ KÍCH ĐỘNG: Việc tiếp nhận sự kích thích nào đó và tình cảm dâng lên mạnh mẽ. Hoặc tình cảm đó.

(興) : 즐거운 감정. 또는 즐거움을 일어나게 하는 감정. Danh từ
🌏 SỰ HỨNG THÚ, SỰ HỨNG KHỞI, HỨNG: Cảm xúc vui mừng. Hoặc cảm xúc làm cho xuất hiện sự vui mừng.

겹다 (興 겹다) : 흥이 나서 기분이 좋고 즐겁다. Tính từ
🌏 THÚ VỊ, THÍCH THÚ, VUI THÍCH: Hứng thú nên tâm trạng thoải mái và vui.

미진진하다 (興味津津 하다) : 흥미가 매우 많다. Tính từ
🌏 ĐẦY HỨNG THÚ, ĐẦY HỨNG KHỞI: Rất nhiều thú vị.

얼거리다 : 흥이 나거나 기분이 좋아서 계속 입속으로 노래를 부르다. Động từ
🌏 NGÂN NGA, NGHÊU NGAO: Liên tục hát trong miệng vì hứng thú hoặc tâm trạng vui.

청망청 : 매우 재미있거나 즐거워서 마음대로 즐기는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH THỎA THÍCH, MỘT CÁCH THA HỒ: Hình ảnh rất thú vị hoặc vui nên thoả sức thưởng thức.

행 (興行) : 돈을 받고 연극이나 영화 등을 사람들에게 보여 줌. Danh từ
🌏 SỰ TRÌNH CHIẾU, SỰ TRÌNH DIỄN: Việc nhận tiền rồi cho mọi người xem phim hoặc kịch.

: 코를 세게 풀거나 콧김을 부는 소리. Phó từ
🌏 HÍC!: Âm thanh thổi hơi mũi hoặc xỉ mũi thật mạnh.

: 비웃거나 아니꼬울 때 코로 내는 소리. Thán từ
🌏 HÍC! HỨ!: Âm thanh phát ra bằng mũi khi cười cợt hoặc khinh rẻ.

건하다 : 물 등이 푹 잠기거나 고일 정도로 많다. Tính từ
🌏 SŨNG, ĐẪM: Nước nhiều tới mức ngập hoặc đọng lại.

건히 : 물 등이 푹 잠기거나 고일 정도로 많이. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH ƯỚT SŨNG, MỘT CÁCH ƯỚT ĐẪM: Nhiều nước tới mức ngập hoặc đọng lại.

망 (興亡) : 잘되어 일어나는 것과 잘못되어 망하는 것. Danh từ
🌏 SỰ HƯNG VONG: Việc diễn ra tốt đẹp và việc bị sai lầm nên thất bại.

망성쇠 (興亡盛衰) : 잘되어 발전하거나 왕성해지는 것과 잘못되어 망하거나 약해지는 것. Danh từ
🌏 SỰ HƯNG VONG THÀNH BẠI: Cái được phát triển tốt hoặc trở nên hưng thịnh và cái bị sai lầm rồi bị hỏng hoặc bị kém đi.

미로우- : (흥미로운데, 흥미로우니, 흥미로우면, 흥미로운, 흥미로울)→ 흥미롭다 None
🌏

미로워- : (흥미로워, 흥미로워서, 흥미로웠다)→ 흥미롭다 None
🌏

미롭- : (흥미롭고, 흥미롭습니다)→ 흥미롭다 None
🌏

부 (興夫) : 고대 소설 ‘흥부전’의 주인공. 심술궂은 형 놀부와 달리 착한 마음씨를 지녔다. 부러진 제비 다리를 고쳐 준 인연으로 큰 부자가 된다. Danh từ
🌏 HEUNGBU: Nhân vật chính trong truyện cổ 'Heungbu'. Luôn sống hiền lành nhưng lại bị bạc đãi từ anh là Nolbu; nhờ chữa lành cái chân gãy cho một con chim én mà được báo đáp và trở nên giàu có.

부가 (興夫歌) : 판소리 다섯 마당의 하나. 조선 고종 때 신재효가 정리한 것으로 심술궂은 형 놀부와 마음씨 착한 동생 흥부에 관한 이야기로 형제 간의 우애와 선악의 문제를 다루었다. Danh từ
🌏 HEUNGBUGA; HEUNGBU CA: Một trong 5 bản của pansori, lấy nội dung từ , truyện nêu lên vấn đề về thiện ác và mâu thuẫn giữa anh em trong gia đình thông qua hai nhân vật chính: người anh tham lam, xấu tính và người em hiền lành, chất phác.

부전 (興夫傳) : 조선 시대의 소설. 지은이와 지어진 시기는 알 수 없다. 심술궂고 욕심 많은 형 놀부와 마음씨 착한 동생 흥부에 관한 이야기로 형제간의 우애와 선악의 문제를 다루었다. Danh từ
🌏 HEUNGBUJEON; HEUNGBU TRUYỆN: Tiểu thuyết thời Joseon, không xác định được tác giả và năm sáng tác; truyện nêu lên vấn đề về thiện ác và mâu thuẫn giữa anh em trong gia đình thông qua hai nhân vật chính: người anh tham lam, xấu tính và người em hiền lành, chất phác.

분되다 (興奮 되다) : 어떤 자극을 받아 감정이 세차게 치밀어 오르게 되다. Động từ
🌏 BỊ HƯNG PHẤN, THẤY KÍCH ĐỘNG: Tiếp nhận sự kích thích nào đó và tình cảm trở nên dâng lên mạnh mẽ.

분시키다 (興奮 시키다) : 어떤 자극을 주어 감정을 세차게 치밀어 오르게 하다. Động từ
🌏 LÀM HƯNG PHẤN, GÂY XÚC ĐỘNG: Gây kích thích nào đó và làm dâng trào tình cảm mạnh mẽ.

분제 (興奮劑) : 중추 신경을 자극하여 신경계와 뇌, 심장의 기능을 활발하게 하는 약. Danh từ
🌏 CHẤT KÍCH THÍCH, THUỐC KÍCH THÍCH: Thuốc kích thích vào trung khu thần kinh, làm phát triển chức năng tim, não và hệ thần kinh.

분하다 (興奮 하다) : 어떤 자극을 받아 감정이 세차게 치밀어 오르다. Động từ
🌏 THẤY HƯNG PHẤN, BỊ KÍCH ĐỘNG: Tiếp nhận sự kích thích nào đó và tình cảm dâng lên mạnh mẽ.

성 (興盛) : 기운 차게 일어나거나 세력이 대단히 커져서 널리 퍼짐. Danh từ
🌏 SỰ HƯNG THỊNH: Việc phồn thịnh vững chắc hoặc diễn ra một cách tràn đầy khí thế.

성되다 (興盛 되다) : 기운 차게 일어나거나 세력이 대단히 커져서 널리 퍼지게 되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC HƯNG THỊNH: Trở nên phồn thịnh vững chắc hoặc diễn ra một cách tràn đầy khí thế.

성하다 (興盛 하다) : 기운 차게 일어나거나 세력이 대단히 커져서 널리 퍼지다. Động từ
🌏 HƯNG THỊNH: Phồn thịnh vững chắc hoặc diễn ra một cách tràn đầy khí thế.

얼대다 : 흥이 나거나 기분이 좋아서 계속 입속으로 노래를 부르다. Động từ
🌏 NGÂN NGA, NGHÊU NGAO :: Liên tục hát trong miệng vì hứng thú hoặc tâm trạng vui.

얼흥얼 : 흥이 나거나 기분이 좋아서 입속으로 계속 노래를 부르는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 NGÂN NGA, NGHÊU NGA NGHÊU NGAO: Âm thanh liên tục hát trong miệng vì hứng thú hoặc tâm trạng vui. Hoặc hình ảnh ấy.

얼흥얼하다 : 흥이 나거나 기분이 좋아서 입속으로 계속 노래를 부르다. Động từ
🌏 NGÂN NGA, NGHÊU NGAO: Liên tục hát trong miệng vì hứng thú hoặc tâm trạng vui.

정 : 물건을 사고팖. Danh từ
🌏 SỰ GIAO KÈO, SỰ NGÃ GIÁ: Việc mua và bán đồ vật.

정되다 : 물건이 매매되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC GIAO KÈO, ĐƯỢC NGÃ GIÁ: Đồ vật được mua bán.

정은 붙이고 싸움은 말리랬다 : 좋은 일은 도와주고 나쁜 일은 못 하게 하라는 말.
🌏 THOẢ HIỆP THÌ VUN VÀO CÒN CÃI CỌ THÌ CAN NGĂN: Việc tốt thì giúp cho còn việc xấu thì ngăn cản.

정하다 : 물건을 사고팔다. Động từ
🌏 GIAO KÈO, NGÃ GIÁ: Mua bán đồ vật.

청거리다 : 매우 재미있거나 즐거워서 마음껏 즐기다. Động từ
🌏 THỎA THÍCH, VUI SƯỚNG: Rất thú vị hoặc vui nên thoả sức thưởng thức.

청대다 : 매우 재미있거나 즐거워서 마음껏 즐기다. Động từ
🌏 THỎA THÍCH, VUI SƯỚNG: Rất thú vị hoặc vui nên thoả sức thưởng thức.

청망청하다 : 매우 재미있거나 즐거워서 마음대로 즐기다. Động từ
🌏 THỎA THÍCH, THA HỒ: Rất thú vị hoặc vui nên thoả sức thưởng thức.

취 (興趣) : 흥과 취미. Danh từ
🌏 SỰ HỨNG THÚ: Sự vui vẻ và thú vị.

하다 (興 하다) : 세력이 커져서 널리 퍼지고 잘되어 가다. Động từ
🌏 PHẤT LÊN, NỔI LÊN, HƯNG THỊNH: Thế lực lớn lên nên được mở rộng và tiến triển tốt.

행되다 (興行 되다) : 돈이 지불되고 연극이나 영화 등이 사람들에게 보이다. Động từ
🌏 ĐƯỢC TRÌNH CHIẾU, ĐƯỢC TRÌNH DIỄN: Tiền được cấp và phim hoặc kịch được cho mọi người xem.

행하다 (興行 하다) : 돈을 받고 연극이나 영화 등을 사람들에게 보여 주다. Động từ
🌏 TRÌNH CHIẾU, TRÌNH DIỄN: Nhận tiền rồi cho mọi người xem phim hoặc kịch.

흥 : 코를 계속 세게 풀거나 콧김을 부는 소리. Phó từ
🌏 XỊT XỊT, KHỊT KHỊT: Âm thanh liên tục xì mũi thật mạnh hoặc thổi hơi mũi.

흥거리다 : 코를 계속 세게 풀거나 콧김을 불다. Động từ
🌏 XỊT XỊT, KHỊT KHỊT: Liên tục xì mũi thật mạnh hoặc thổi hơi mũi.

흥대다 : 코를 계속 세게 풀거나 콧김을 불다. Động từ
🌏 XỊT XỊT, KHỊT KHỊT: Liên tục xì mũi thật mạnh hoặc thổi hơi mũi.

흥하다 : 계속 코를 세게 풀거나 콧김을 불다. Động từ
🌏 XỊT XỊT, KHỊT KHỊT: Liên tục xì mũi thật mạnh hoặc thổi hơi mũi.


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói ngày tháng (59) Tìm đường (20) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình (57) Xem phim (105) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Lịch sử (92) Diễn tả vị trí (70) Cách nói thời gian (82) Diễn tả trang phục (110) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng bệnh viện (204) Xin lỗi (7) Diễn tả ngoại hình (97) Thông tin địa lí (138) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói thứ trong tuần (13) Nói về lỗi lầm (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tôn giáo (43)