🌟 공포탄 (空砲彈)

Danh từ  

1. 탄알이 없이 화약만 들어 있어 소리만 크게 나는 탄환.

1. ĐẠN PHÁO RỖNG, ĐẠN PHÁO GIẢ: Loại đạn pháo bên trong không có viên đạn mà chỉ có thuốc nổ chỉ có thể gây ra tiếng nổ lớn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공포탄 한 발.
    One shot of a bomb.
  • 공포탄이 터지다.
    A bomb explodes.
  • 공포탄을 발사하다.
    Fire a bomb.
  • 공포탄을 쏘다.
    Fire a bomb.
  • 공포탄으로 위협하다.
    Threaten with a bomb.
  • 경찰이 공포탄을 쏘면서 차량 절도범의 뒤를 쫓았다.
    The police chased after the car thief as they shot a bomb.
  • 경찰이 발사한 공포탄 소리에 소란스럽던 시위대가 조용해졌다.
    The noise of the horror shots fired by the police silenced the noisy demonstrators.
  • 군인들이 사격 연습을 한다는데 위험하지 않을까?
    Wouldn't it be dangerous for soldiers to practice shooting?
    저 총에는 실탄 대신 공포탄이 들어 있어서 덜 위험할 거야.
    That gun contains a bomb instead of a live one, so it'll be less dangerous.
Từ trái nghĩa 실탄(實彈): 목표를 쏘았을 때 실제로 효과를 낼 수 있는 탄알.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 공포탄 (공포탄)

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tình yêu và hôn nhân (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn ngữ (160) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Thông tin địa lí (138) Cảm ơn (8) So sánh văn hóa (78) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (119) Kiến trúc, xây dựng (43) Mua sắm (99) Chính trị (149) Chế độ xã hội (81) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (52) Xin lỗi (7) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Khí hậu (53) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)