🌟 공습경보 (空襲警報)

Danh từ  

1. 적의 비행기가 공격을 하려고 왔을 때 위험을 알리는 신호.

1. CÒI BÁO ĐỘNG TẤN CÔNG: Tín hiệu báo nguy hiểm khi máy bay của địch định tấn công.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 긴급 공습경보.
    Emergency air raid alert.
  • 훈련 공습경보.
    A drill air raid warning.
  • 공습경보가 발동되다.
    An air raid warning is issued.
  • 공습경보가 울리다.
    An air-raid alarm goes off.
  • 공습경보를 발하다.
    Issue an air-raid warning.
  • 공습경보를 해제하다.
    Release the air-raid alarm.
  • 시내에 공습경보가 울려 퍼지자마자 적군의 공격이 시작되었다.
    As soon as the air-raid alarm sounded in the city, the enemy's attack began.
  • 공습경보가 잘못 울리는 바람에 주민들이 황급히 대피하는 소동이 벌어졌다.
    The wrong sound of the air-raid alarm caused a commotion in which residents rushed to evacuate.
  • 훈련 공습경보를 발동하는 이유는 무엇인가요?
    What is the reason for the exercise air-raid alarm?
    적의 공습이 일어났을 때를 대비하여 실제 상황처럼 대처하는 훈련을 하기 위해서입니다.
    To train them to deal with the actual situation in case of an enemy air strike.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 공습경보 (공습꼉보)

🗣️ 공습경보 (空襲警報) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Tình yêu và hôn nhân (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt nhà ở (159) Sức khỏe (155) Thông tin địa lí (138) Văn hóa đại chúng (52) Cảm ơn (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (78) Việc nhà (48) Chính trị (149) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xin lỗi (7) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng tiệm thuốc (10) Du lịch (98) Mối quan hệ con người (255) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (82)