🌟 거창하다 (巨創 하다)

  Tính từ  

1. 무엇의 규모나 크기가 매우 크다.

1. TO LỚN, RỘNG LỚN, KHỔNG LỒ: Quy mô hay độ lớn của cái gì đó rất lớn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 거창한 계획.
    A grand scheme.
  • 거창한 이름.
    A grand name.
  • 거창하게 떠들다.
    Make a big noise.
  • 거창하게 말하다.
    Speak grandly.
  • 거창하게 일을 벌이다.
    Make a big deal out of it.
  • 회사는 신제품 홍보를 위해 거창한 행사를 준비했다.
    The company prepared a grand event to promote the new product.
  • 나는 방학을 맞아 거창한 계획을 세웠지만, 결국 하나도 지키지 못했다.
    I made a grand plan for the vacation, but i didn't keep one in the end.
  • 새로 지은 건물은 거창해서 사람들의 관심을 집중시켰다.
    The new building was grand and focused people's attention.
  • 어제 본 영화 어땠어?
    How was the movie you saw yesterday?
    주제는 거창한 데 비해서 내용도 미약하고 배우들의 연기도 좀 엉성했어.
    The theme was weak compared to grandiose, and the actors' acting was a bit sloppy.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 거창하다 (거ː창하다) 거창한 (거ː창한) 거창하여 (거ː창하여) 거창해 (거ː창해) 거창하니 (거ː창하니) 거창합니다 (거ː창함니다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Đời sống học đường (208) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chào hỏi (17) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tôn giáo (43) Cách nói thời gian (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự khác biệt văn hóa (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (23) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói ngày tháng (59) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (78) Luật (42) Sử dụng bệnh viện (204) Khoa học và kĩ thuật (91) So sánh văn hóa (78) Xem phim (105) Việc nhà (48) Chính trị (149) Giải thích món ăn (119) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tâm lí (191) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt trong ngày (11)