🌟 연수생 (硏修生)

Danh từ  

1. 연수를 받는 사람.

1. TU NGHIỆP SINH: Người được đi đào tạo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사법 연수생.
    Judicial trainee.
  • 산업 연수생.
    Industrial trainee.
  • 연수생 제도.
    Trainee system.
  • 연수생을 모집하다.
    Recruit trainees.
  • 연수생을 선발하다.
    Select trainees.
  • 외국계 기업인 그 회사는 외국어에 능통한 연수생을 뽑아 교육시킨 후 일부를 정직원으로 채용하기도 한다.
    The company, a foreign company, selects and educates trainees who are fluent in foreign languages, and even employs some of them as full-time employees.
  • 그 회사의 연수생 제도는 연수비를 지원하고 월급까지 지급하는 등 매우 좋은 조건이라 인기가 많다.
    The company's trainee system is popular because it is a very good condition, including providing training expenses and even paying salaries.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 연수생 (연ː수생)

Start

End

Start

End

Start

End


Đời sống học đường (208) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (78) Thể thao (88) Luật (42) Tâm lí (191) Lịch sử (92) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả ngoại hình (97) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình (57) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chào hỏi (17) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sức khỏe (155) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Yêu đương và kết hôn (19) Giải thích món ăn (119) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả trang phục (110) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa đại chúng (82) Cảm ơn (8)