💕 Start:

CAO CẤP : 27 ☆☆ TRUNG CẤP : 32 ☆☆☆ SƠ CẤP : 10 NONE : 234 ALL : 303

결 (連結) : 둘 이상의 사물이나 현상 등이 서로 이어지거나 관계를 맺음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LIÊN KẾT, SỰ LIÊN TỤC, SỰ KẾT NỐI: Việc hai sự vật hay hiện tượng trở lên liên kết với nhau hay kết nối quan hệ.

극 (演劇) : 배우가 무대 위에서 대본에 따라 관객에게 연기를 보이는 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DIỄN KỊCH: Việc diễn viên diễn cho khán giả xem trên sân khấu theo kịch bản.

락 (連絡/聯絡) : 어떤 사실을 전하여 알림. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LIÊN LẠC: Việc chuyển cho biết một sự thật nào đó.

락처 (連絡處) : 연락을 주고받을 수 있는 전화번호나 장소. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC, SỐ ĐIỆN THOẠI LIÊN LẠC: Địa chỉ hay số điện thoại có thể nhận được liên lạc.

말 (年末) : 한 해의 끝 무렵. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CUỐI NĂM: Thời điểm kết thúc một năm.

세 (年歲) : (높임말로) 사람의 나이. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TUỔI, NIÊN TUẾ: (kính ngữ) Tuổi của con người.

습 (練習/鍊習) : 무엇을 잘할 수 있도록 반복하여 익힘. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LUYỆN TẬP, SỰ TẬP LUYỆN: Sự lập lại cho quen thuộc để giỏi một điều gì đó.

예인 (演藝人) : 연기나 노래, 춤 등의 연예 활동을 직업으로 삼고 있는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGHỆ SĨ: Người làm những hoạt động nghệ thuật như ca hát, múa, biểu diễn như nghề nghiệp.

필 (鉛筆) : 가늘고 긴 검은색 심을 나무 막대 속에 넣어 글씨를 쓰거나 그림을 그릴 때 쓰는 도구. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÚT CHÌ, VIẾT CHÌ: Dụng cụ dùng khi viết chữ hay vẽ tranh, được làm bằng cách cho lõi màu đen mảnh và dài vào trong thanh gỗ.

휴 (連休) : 휴일이 이틀 이상 계속됨. 또는 그 휴일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGHỈ DÀI NGÀY, KỲ NGHỈ DÀI NGÀY: Sự nghỉ từ hai ngày trở lên. Hoặc kỳ nghỉ như vậy.

(年) : 한 해. ☆☆ Danh từ
🌏 NĂM: Một năm.

간 (年間) : 일 년 동안. ☆☆ Danh từ
🌏 TRONG MỘT NĂM: Trong suốt một năm.

고 (軟膏) : 피부에 발라서 병이나 상처를 치료하는 약. ☆☆ Danh từ
🌏 THUỐC MỠ, THUỐC BÔI NGOÀI DA: Thuốc bôi lên da để chữa trị bệnh hay vết thương.

관 (聯關) : 둘 이상의 사물이나 현상 등이 서로 관계를 맺는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LIÊN HỆ, SỰ LIÊN QUAN: Việc hai sự vật hay hiện tượng trở lên kết nối mối quan hệ với nhau.

구 (硏究) : 어떤 사물이나 일에 관련된 사실을 밝히기 위해 그에 대해 자세히 조사하고 분석하는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGHIÊN CỨU: Việc điều tra và phân tích chi tiết về sự vật hay công việc nào đó để làm sáng tỏ sự thật liên quan đến nó.

구소 (硏究所) : 어떤 사물이나 일을 자세히 조사하고 분석하는 일을 전문으로 하는 기관. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆN NGHIÊN CỨU: Cơ quan chuyên làm công việc khảo sát và phân tích chi tiết về công việc hoặc sự vật nào đó.

구실 (硏究室) : 연구를 전문적으로 하기 위해 사용되는 방. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÒNG NGHIÊN CỨU: Phòng được sử dụng để nghiên cứu chuyên môn.

구원 (硏究院) : 특정 분야를 전문적으로 연구하기 위해 세운 기관. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆN NGHIÊN CỨU: Cơ quan được thành lập nhằm nghiên cứu một cách chuyên môn về lĩnh vực đặc biệt.

구원 (硏究員) : 전문적으로 연구를 하는 것이 직업인 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ NGHIÊN CỨU: Người làm việc trong lĩnh vực nghiên cứu chuyên môn.

구자 (硏究者) : 어떤 사물이나 일에 관련된 사실을 밝히기 위해 그에 대해 자세히 조사하고 분석하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ NGHIÊN CỨU: Người khảo sát và phân tích chi tiết về công việc hay sự vật nào đó nhằm làm sáng tỏ sự thật liên quan đến điều đó.

기 (延期) : 정해진 시기를 뒤로 미룸. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DỜI LẠI, SỰ HOÃN LẠI: Sự đẩy lùi thời gian đã định về sau.

기 (煙氣) : 물체가 불에 탈 때 생겨나는 기체. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÓI: Thể khí xuất hiện khi vật thể cháy.

기 (演技) : 배우가 맡은 역할에 따라 인물, 성격, 행동 등을 표현해 내는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DIỄN XUẤT: Việc diễn viên biểu hiện được nhân vật, tính cách, hành động theo vai đã nhận.

기자 (演技者) : 연기하는 것이 직업인 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 DIỄN VIÊN: Người làm nghề diễn xuất.

도 (年度) : 어떤 일이 일어난 시기를 말하기 위해 편의상 구분한 일 년의 기간. ☆☆ Danh từ
🌏 NĂM: Khoảng thời gian 1 năm được phân biệt sao cho tiện để nói về thời kỳ việc nào đó xảy ra.

두색 (軟豆色) : 완두콩의 빛깔 같은 연한 초록색. ☆☆ Danh từ
🌏 MÀU XANH NHẠT: Màu xanh lục nhạt như màu của hạt đậu Hà Lan.

령 (年齡) : 사람이 살아온 햇수. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỘ TUỔI: Số tuổi mà con người sống.

못 (蓮 못) : 깊고 넓게 파인 땅에 물이 고여 있는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 AO: Nơi đất được đào sâu, rộng và có nước tụ lại ở đó.

봉 (年俸) : 한 직장에서 계속 일하는 사람이 일 년 동안 정기적으로 받는 보수의 총액. ☆☆ Danh từ
🌏 LƯƠNG HÀNG NĂM: Tổng số tiền công nhận được một cách định kỳ trong một năm của một người làm việc liên tục tại một nơi làm việc.

설 (演說) : 여러 사람 앞에서 자기의 생각이나 주장을 발표함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DIỄN THUYẾT, SỰ PHÁT BIỂU: Việc phát biểu quan điểm hay suy nghĩ của bản thân mình trước nhiều người.

속 (連續) : 끊이지 않고 계속 이어짐. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LIÊN TỤC: Việc tiếp nối liên tục không bị gián đoạn.

애 (戀愛) : 남자와 여자가 서로 사랑해서 사귐. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ YÊU ĐƯƠNG: Việc nam và nữ yêu thương và kết tình với nhau.

인 (戀人) : 서로 사랑하여 사귀는 남자와 여자. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI YÊU: Người nam và người nữ yêu thương và kết tình với nhau.

장 (延長) : 길이나 시간, 거리 등을 본래보다 길게 늘림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIA HẠN, SỰ THÊM, SỰ TĂNG CƯỜNG THÊM: Việc tăng chiều dài, thời gian hay khoảng cách dài hơn ban đầu.

주 (演奏) : 악기를 다루어 음악을 들려줌. ☆☆ Danh từ
🌏 BIỂU DIỄN, TRÌNH DIỄN: Việc dùng nhạc cụ để biểu diễn âm nhạc.

주회 (演奏會) : 음악을 연주하여 청중에게 들려주는 모임. ☆☆ Danh từ
🌏 BUỔI TRÌNH DIỄN: Buổi biểu diễn nhạc cụ cho công chúng nghe.

체 (延滯) : 내야 하는 돈이나 물건 등을 기한이 지나도록 내지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ QUÁ HẠN, SỰ KHẤT NỢ: Việc kỳ hạn của đồ vật hay tiền phải trả đã quá hạn nhưng không trả.

체료 (延滯料) : 내야 하는 돈이나 물건 등을 기한이 지나도록 내지 않았을 때 밀린 날짜에 따라 더 내는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 LÃI QUÁ HẠN, TIỀN QUÁ HẠN: Tiền phải trả thêm tính theo ngày tháng khất nợ khi đến kỳ hạn rồi mà không trả tiền hay đồ vật phải trả.

출 (演出) : 영화, 연극, 방송 등에서 각본에 따라 모든 일을 지시하고 감독하여 하나의 작품으로 만드는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐẠO DIỄN: Việc chỉ thị và theo dõi mọi việc theo kịch bản trong phim, kịch, phát sóng và làm thành một tác phẩm.

탄 (煉炭) : 무연탄과 목탄 등의 가루를 굳혀서 덩어리로 만든 연료. ☆☆ Danh từ
🌏 THAN TỔ ONG: Chất đốt được ép và tạo thành khối từ than đá và than củi v.v...

하다 (軟 하다) : 딱딱하거나 질기지 않고 부드럽다. ☆☆ Tính từ
🌏 MỀM, MỀM MẠI: Mềm và không dai hay cứng.

합 (聯合) : 여러 단체들을 합쳐서 하나의 조직을 만듦. 또는 그렇게 만든 조직. ☆☆ Danh từ
🌏 LIÊN HIỆP: Việc làm thành một tổ chức bằng cách tập hợp nhiều đoàn thể. Hoặc là tổ chức làm như thế.

(鳶) : 가는 대나무 가지 틀에 얇은 종이를 붙여 실을 맨 다음 공중에 날리는 장난감. Danh từ
🌏 CON DIỀU: Đồ chơi được làm bằng cách dán giấy mỏng lên khung nhánh tre mảnh rồi thả bay trên không.

계 (連繫/聯繫) : 서로 연결되게 함. Danh từ
🌏 SỰ KẾT NỐI: Việc được liên kết với nhau.

금 (年金) : 국가나 사회에 특별한 공로가 있거나 일정 기간 동안 국가 기관에서 일한 사람에게 매년 주는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN TRỢ CẤP, LƯƠNG HƯU: Số tiền mỗi năm dành cho người có công đặc biệt với đất nước hay cơ quan hoặc người làm việc cho đất nước hay cơ quan trong một thời gian nhất định.

날리기 (鳶 날리기) : 바람을 이용하여 연을 하늘 높이 띄움. 또는 그런 놀이. Danh từ
🌏 YEONNALLIGI; SỰ THẢ DIỀU, TRÒ CHƠI THẢ DIỀU: Việc dùng sức gió để đưa diều bay cao lên bầu trời. Hoặc trò chơi như vậy.

대 (連帶) : 여럿이 함께 무슨 일을 하거나 책임을 짐. Danh từ
🌏 SỰ PHỤ THUỘC LẪN NHAU: Việc nhiều người cùng làm việc gì đó và chịu trách nhiệm.

대 (年代) : 지나온 햇수나 시대. Danh từ
🌏 NIÊN ĐẠI, GIAI ĐOẠN: Thời đại hay số năm đã trôi qua.

령층 (年齡層) : 같은 나이 또는 비슷한 나이인 사람들의 집단. Danh từ
🌏 ĐỘ TUỔI: Nhóm những người cùng tuổi hoặc có tuổi gần giống nhau.

료 (燃料) : 태워서 빛이나 열을 내거나 기계를 움직이는 에너지를 얻을 수 있는 물질. Danh từ
🌏 NHIÊN LIỆU, CHẤT ĐỐT: Vật chất được đốt và có thể tạo ra nhiệt hay ánh sáng hoặc thu được năng lượng làm cho máy móc hoạt động.

말연시 (年末年始) : 한 해의 마지막 시기와 새해가 시작되는 시기. Danh từ
🌏 NĂM HẾT TẾT ĐẾN: Thời kỳ cuối cùng của năm cũ và năm mới được bắt đầu.

비 (燃費) : 자동차가 일정한 양의 연료를 써서 움직이는 거리. Danh từ
🌏 HIỆU SUẤT NHIÊN LIỆU: Quãng đường xe ô tô có thể di chuyển được với lượng nhiên liệu nhất định.

상 (年上) : 자기보다 나이가 많음. 또는 그런 사람. Danh từ
🌏 SỰ HƠN TUỔI, NGƯỜI HƠN TUỔI: Sự nhiều tuổi hơn mình. Hoặc người như vậy.

상 (聯想) : 어떤 사물을 보거나 듣거나 생각할 때 그것과 관련 있는 사물이 머릿속에 떠오름. Danh từ
🌏 SỰ LIÊN TƯỞNG: Sự việc liên quan nảy sinh trong đầu khi nhìn, nghe hoặc nghĩ tới sự vật nào đó.

수 (硏修) : 지식이나 기술 등을 배우고 연구함. Danh từ
🌏 SỰ ĐÀO TẠO, SỰ RÈN LUYỆN: Sự học tập và nghiên cứu tri thức hoặc kỹ thuật v.v...

약하다 (軟弱 하다) : 무르고 약하다. Tính từ
🌏 YẾU ỚT, MỎNG MẢNH: Mềm và yếu.

연하다 (戀戀 하다) : 집착하여 미련을 가지다. Động từ
🌏 BỊ ÁM ẢNH: Vướng bận tâm trí và tiếc nuối.

연하다 (戀戀 하다) : 매우 그립다. Tính từ
🌏 NHỚ NHUNG DA DIẾT: Rất nhớ.

예 (演藝) : 많은 사람들 앞에서 노래나 춤, 연기 등을 함. 또는 그런 재주. Danh từ
🌏 SỰ BIỂU DIỄN VĂN NGHỆ, VĂN NGHỆ: Sự múa hát, diễn kịch trước đám đông. Hoặc tài năng đó.

일 (連日) : 여러 날을 계속함. Danh từ
🌏 NHIỀU NGÀY LIÊN TIẾP: Sự tiếp diễn trong nhiều ngày.

일 (連日) : 여러 날을 계속하여. Phó từ
🌏 LIÊN TIẾP NHIỀU NGÀY: Tiếp diễn trong nhiều ngày.

잇다 (連 잇다) : 어떤 일이나 상태가 끊어지거나 멈추지 않고 계속되다. Động từ
🌏 LIÊN TỤC, LIÊN TIẾP: Sự việc hoặc trạng thái nào đó không bị ngắt quãng hoặc dừng lại mà được tiếp tục.

장자 (年長者) : 나이가 많은 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CAO TUỔI: Người nhiều tuổi.

재 (連載) : 신문이나 잡지 등에 글이나 만화 등을 계속 이어서 실음. Danh từ
🌏 SỰ ĐĂNG DÀI KỲ: Sự đăng bài viết hoặc truyện tranh một cách liên tục lên báo hoặc tạp chí.

주자 (演奏者) : 악기를 다루어 음악을 들려주는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI TRÌNH DIỄN NHẠC CỤ, NGƯỜI BIỂU DIỄN NHẠC CỤ: Người chơi nhạc cụ cho người khác nghe.

중 (年中) : 한 해 동안. Danh từ
🌏 TRONG NĂM: Trong một năm.

초 (年初) : 새해의 처음 무렵. Danh từ
🌏 ĐẦU NĂM: Khoảng thời gian đầu tiên của năm mới.

평균 (年平均) : 일 년 동안의 평균. Danh từ
🌏 BÌNH QUÂN NĂM: Bình quân của một năm.

하 (年下) : 자기보다 나이가 적음. 또는 그런 사람. Danh từ
🌏 SỰ KÉM TUỔI: Sự ít tuổi hơn. Hoặc người như thế.


:
Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự khác biệt văn hóa (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa ẩm thực (104) Giáo dục (151) Yêu đương và kết hôn (19) Giải thích món ăn (119) Kiến trúc, xây dựng (43) Tìm đường (20) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói ngày tháng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mua sắm (99) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn ngữ (160) Việc nhà (48) Lịch sử (92) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình (57) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) So sánh văn hóa (78) Sở thích (103) Xem phim (105) Tình yêu và hôn nhân (28)