🌟 염세주의 (厭世主義)

Danh từ  

1. 세상이나 인생을 불행하고 비참한 것으로 보는 태도.

1. CHỦ NGHĨA BI QUAN: Thái độ nhìn nhận thế giới và cuộc đời một cách bất hạnh và bi thảm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 염세주의 사상.
    The idea of pessimism.
  • 염세주의 시인.
    Yeom se-ju's poet.
  • 염세주의 철학.
    The philosophy of pessimism.
  • 염세주의를 퍼뜨리다.
    Spread pessimism.
  • 염세주의에 빠지다.
    Falling into pessimism.
  • 염세주의 시인인 오 씨는 우리가 사는 이 세계에 희망이 없다는 주제의 시를 발표했다.
    Mr. oh, a yeom se-ju poet, published a poem on the theme of "there is no hope in this world we live in.".
  • 언니는 염세적 작가의 책을 읽고 한동안 염세주의에 빠져 세상의 모든 일을 비관하였다.
    My sister read a book by a pessimistic author, and for a while she was pessimistic about everything in the world.
Từ trái nghĩa 낙천주의(樂天主義): 세상과 인생을 즐겁고 좋게 생각하는 태도나 생각.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 염세주의 (염ː세주의) 염세주의 (염ː세주이)
📚 Từ phái sinh: 염세주의적: 염세주의에 젖어 있는. 또는 그런 것.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giải thích món ăn (78) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Xin lỗi (7) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi món (132) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa đại chúng (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chào hỏi (17) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả trang phục (110) Tâm lí (191) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tính cách (365) So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình (57) Lịch sử (92) Khí hậu (53) Cách nói thời gian (82) Luật (42) Cảm ơn (8)