🌟 갯고랑

Danh từ  

1. 바닷물이 빠졌을 때에 드러나는 넓은 진흙 벌판에 움푹하게 패인 곳.

1. VŨNG NƯỚC, HỐ NƯỚC, MƯƠNG NƯỚC: Chỗ trũng sâu ở bãi bùn rộng lớn xuất hiện khi nước biển đã rút.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 갯고랑 낚시.
    Fishing with a trench.
  • 갯고랑이 깊다.
    The furrows are deep.
  • 갯고랑이 생기다.
    Have a furrow.
  • 갯고랑을 따라 걷다.
    Walk along the trench.
  • 갯고랑에 가다.
    Go to the trench.
  • 갯고랑에 빠지다.
    Fell into the mudslide.
  • 썰물이 끝나자 물고기들이 갯고랑에 갇혀 파닥거리고 있었다.
    When the tide was over, the fish were fluttering in the mudslide.
  • 해수욕장에서 수영을 하던 피서객이 갯고랑에 빠져 목숨을 잃을 뻔했다.
    A vacationer who was swimming in the beach almost drowned in a muddle.
  • 밀물과 썰물의 차이가 큰 해변은 갯고랑이 깊어서 사람이 빠질 위험이 있다.
    The beach, which has a large difference between the tide and the ebb tide, has a deep furrow, so there is a danger of people falling out.
  • 너는 우리가 같이 한 일 중에 가장 기억에 남는 게 뭐야?
    What's the most memorable thing we've ever done together?
    여행을 가서 파도가 만들어 낸 갯고랑을 따라 걸었던 일이 제일 기억에 남아.
    The most memorable thing is that i went on a trip and walked along the mudslide created by the waves.
준말 갯골: 바닷물이 빠졌을 때에 드러나는 넓은 진흙 벌판에 움푹하게 패인 곳.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 갯고랑 (개꼬랑) 갯고랑 (갣꼬랑)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thông tin địa lí (138) Sức khỏe (155) Cách nói thứ trong tuần (13) Khí hậu (53) Tâm lí (191) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Kiến trúc, xây dựng (43) Sở thích (103) Gọi điện thoại (15) Dáng vẻ bề ngoài (121) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề môi trường (226) Gọi món (132) Tình yêu và hôn nhân (28) Thể thao (88) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt nhà ở (159) Hẹn (4) Sự khác biệt văn hóa (47) Tìm đường (20) Triết học, luân lí (86) Tôn giáo (43) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả ngoại hình (97)