🌾 End:

CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 NONE : 77 ALL : 86

: 자기 또는 자기와 관계있는 사람이나 물건이 남에게 칭찬을 받을 만한 것임을 드러내어 말하거나 뽐냄. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGỢI KHEN, NIỀM TỰ HÀO, SỰ KHOE KHOANG: Lấy bản thân hoặc người có quan hệ với mình hoặc đồ vật của mình ra để nói hoặc khoe với người khác nhằm nhận được lời khen.

(新郞) : 이제 막 결혼하였거나 결혼하는 남자. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHÚ RỂ, CHÚ RỂ MỚI: Người đàn ông sắp kết hôn hay vừa mới kết hôn.

레스토 (restaurant) : 서양 음식을 파는 음식점. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ HÀNG ÂU: Quán ăn bán đồ ăn kiểu phương Tây.

: 상대에게 성적으로 매력을 느껴 열렬히 좋아하는 마음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TÌNH YÊU: Sự cảm thấy hấp dẫn về tình dục và thích mãnh liệt đối tượng.

: 바나나나 레몬과 같은 색. ☆☆ Danh từ
🌏 MÀU VÀNG: Màu giống như màu của chuối chín hay quả chanh.

: 파란 빛깔이나 물감. ☆☆ Danh từ
🌏 MÀU XANH: Sắc màu xanh hay màu nước xanh.

첫사 : 처음으로 한 사랑. ☆☆ Danh từ
🌏 TÌNH ĐẦU, MỐI TÌNH ĐẦU: Tình yêu lần đầu tiên.

짝사 : 서로 사랑하는 것이 아니라 한쪽만 상대편을 사랑하는 일. Danh từ
🌏 SỰ YÊU ĐƠN PHƯƠNG: Sự một mình yêu ai đó mà không được đáp lại, không phải là tình yêu đến từ hai phía.

(明朗) : 유쾌하고 활발함. Danh từ
🌏 SỰ HỚN HỞ, SỰ VUI TƯƠI: Sự hoạt bát và vui vẻ.

카랑카 : 목소리가 쇠붙이가 부딪쳐서 나는 소리처럼 매우 맑고 높은 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH SANG SẢNG, MỘT CÁCH LANH LẢNH: Tiếng nói giọng rất cao và trong như tiếng thép va chạm vào nhau.

딸랑딸 : 작은 방울이나 매달린 물건 등이 자꾸 흔들리는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 LENG KENG, LENG RENG: Âm thanh mà chuông nhỏ hay vật treo lủng lẳng rung lắc phát ra. Hoặc phát ra âm thanh như vậy.

노래자 : 여러 사람이 모인 곳에서 누가 더 노래를 잘하는지 겨루며 즐기는 것. Danh từ
🌏 CUỘC THI HÁT: Sự tranh tài xem ai hát hay hơn và vui vẻ thưởng thức ở nơi có nhiều người tập trung lại.

치사 : 손아랫사람이 손윗사람을 사랑함. 또는 그런 사랑. Danh từ
🌏 SỰ KÍNH YÊU, LÒNG KÍNH YÊU: Sự yêu thương của kẻ dưới đối với người bề trên. Hoặc tình yêu như thế.

달랑달 : 작은 물체가 가볍게 매달려 자꾸 흔들리는 모양. Phó từ
🌏 LỦNG LẲNG, ĐONG ĐONG ĐƯA ĐƯA, LƠ LỬNG: Hình ảnh các vật thể nhỏ được treo lên nhẹ nhàng đong đưa liên tục.

에설 : 앞말이 어떤 장소나 자리임을 강조하여 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Ở, TẠI: Trợ từ (tiểu từ) thể hiện nhấn mạnh từ ngữ ở trước là địa điểm hay chỗ nào đó.

연노 (軟 노랑) : 빛깔이 옅은 노랑. Danh từ
🌏 MÀU VÀNG NHẠT: Màu vàng có ánh nhạt.

풋사 : 나이가 어려서 서툰 사랑. Danh từ
🌏 TÌNH YÊU TRẺ CON: Tình yêu ngượng ngùng do tuổi còn trẻ.

아리 : ‘아리랑’이라는 후렴구가 들어 있는 한국의 대표적인 민요. 지역에 따라 여러 종류가 있다. Danh từ
🌏 ARIRANG; ARIRANG: Bài dân ca tiêu biểu của Hàn Quốc, có cụm điệp khúc là "Arirang", có nhiều thể loại theo địa phương.

: 스님들이 등에 지고 다니는 자루 모양의 큰 주머니. Danh từ
🌏 TAY NẢI, RUỘT TƯỢNG: Túi lớn hình bao dài, các nhà sư thường đeo trên lưng đi.

(行廊) : 대문 안쪽에 붙어 있는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG CẠNH CỔNG: Phòng gắn liền bên trong cổng.

(放浪) : 목적지 없이 이리저리 떠돌아다님. Danh từ
🌏 SỰ LANG THANG, SỰ PHIÊU BẠT, SỰ NAY ĐÂY MAI ĐÓ: Việc đi đây đó nhiều chỗ mà không có nơi định trước.

밭고 : 밭에서, 농작물을 심는 두둑한 땅과 땅 사이에 길고 좁게 들어간 곳. Danh từ
🌏 RÃNH, LỐI: Nơi dài và nhỏ ở giữa các luống đất đắp dày lên để trồng nông sản ở ruộng.

: 낭떠러지의 험하고 가파른 언덕. Danh từ
🌏 VÁCH ĐỨNG: Dốc hiểm trở và dựng đứng của vách đá.

또랑또 : 눈빛, 목소리, 정신이 아주 밝고 또렷한 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LINH LỢI, MỘT CÁCH MINH MẪN: Hình ảnh ánh mắt, giọng nói, thần thái rất sáng ngời và hiển minh.

빨랑빨 : 아주 가볍고 빠르게 자꾸 행동하는 모양. Phó từ
🌏 THOĂN THOẮT, NHANH NHẨU: Dáng vẻ liên tiếp hành động một cách rất nhẹ nhàng và nhanh chóng.

사랑은 내리사 : 윗사람이 아랫사람을 사랑하기는 쉬워도 아랫사람이 윗사람을 사랑하기는 어렵다.
🌏 (TÌNH THƯƠNG LÀ TÌNH THƯƠNG CHẢY XUÔI), NƯỚC MẮT CHẢY XUÔI: Người bề trên yêu thương người dưới thì dễ nhưng người dưới yêu thương người bề trên thì khó.

(舍廊) : 집의 안채와 떨어져 있는, 주로 집안의 남자 주인이 머물며 손님을 맞는 곳. Danh từ
🌏 PHÒNG KHÁCH: Phòng nằm tách khỏi nhà chính, chủ yếu dành cho người đàn ông chủ gia đình ở hoặc tiếp khách.

: 속의 것이 한꺼번에 다 드러나도록 완전히 벗어지거나 뒤집히는 모양. Phó từ
🌏 TOÀN BỘ, SẠCH TRƠN: Hình ảnh lật ngược hay cởi bỏ hoàn toàn để thứ ở bên trong phơi bày một lượt.

홀랑홀 : 여럿이 다 또는 자꾸 속의 것이 한꺼번에 다 드러나도록 완전히 벗어지거나 뒤집히는 모양. Phó từ
🌏 SẠCH TRƠN, TOÀN BỘ: Hình ảnh lật ngược hay cởi bỏ hoàn toàn để nhiều thứ hay thứ ở bên trong cứ phơi bày ra hết.

(畫廊) : 그림이나 미술품 등을 전시하고 파는 곳. Danh từ
🌏 PHÒNG TRƯNG BÀY, PHÒNG TRANH: Nơi trưng bày và bán tranh hay tác phẩm mỹ thuật...

부메 (boomerang) : 앞으로 던지면 던진 사람 쪽으로 다시 돌아오는, 굽은 모양의 나무 막대. Danh từ
🌏 BOOMERANG; BUMƠRANG: Que tre hình cong, nếu ném ra phía trước thì sẽ quay lại phía người ném.

: 어떤 대상을 특별히 정하여 가리킴을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ thể hiện sự chỉ định đối tượng nào đó một cách đặc biệt.

졸랑졸 : 물 등이 자꾸 작은 물결을 이루며 흔들리는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 RÓC RÁCH: Tiếng nước liên tục cuộn thành các làn nước nhỏ và rung động. Hoặc hình ảnh đó.

줄행 (줄 行廊) : (속된 말로) 피하거나 쫓기어 달아남. Danh từ
🌏 SỰ TẨU THOÁT: (cách nói thông tục) Việc thoát chạy vì trốn tránh hoặc bị đuổi theo.

들랑날 : 자꾸 들어왔다 나갔다 하는 모양. Phó từ
🌏 RA RA VÀO VÀO, TỚI TỚI LUI LUI: Hình ảnh đi vào rồi đi ra thường xuyên.

고시랑고시 : 마음에 들지 않거나 불만스러워서 듣기 싫거나 쓸데없는 말을 자꾸 하는 모양. Phó từ
🌏 LÀU BÀU, CÀU NHÀU, CẰN NHẰN: Bộ dạng cứ nói những lời khó nghe vì không hài lòng.

베테 (vétéran) : 어떤 분야에서 오랫동안 일하여 기술이 뛰어나고 능숙한 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI KỲ CỰU: Người có kỹ thuật nhuần nhuyễn và xuất chúng do làm việc lâu ở lĩnh vực nào đó.

: 어떤 것이 적게 있거나 하나만 있는 모양. Phó từ
🌏 VẺN VẸN, VỎN VẸN: Hình ảnh cái gì có ít hoặc chỉ có một.

쨍그 : 얇은 쇠붙이나 유리 등이 떨어지거나 부딪쳐 울리는 소리. Phó từ
🌏 CHÁT, CHOẢNG, BỐP: Âm thanh vang lên do mảnh thép mỏng hay kính bị rơi xuống hay bị va chạm.

쨍그랑쨍그 : 얇은 쇠붙이나 유리 등이 자꾸 떨어지거나 부딪쳐 울리는 소리. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LANH CANH, MỘT CÁCH LÁCH CÁCH: Tiếng những cái như sắt hoặc thủy tinh mỏng liên tục rơi hoặc chạm vào nhau.

쫄랑쫄 : 물 등이 자꾸 작은 물결을 이루며 흔들리는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 OÀM OẠP, ROÀM ROẠP, SÓNG SÁNH, DẬP DỀNH: Âm thanh phát ra khi nước rung động và liên tục tạo thành các gợn sóng nhỏ. Hoặc hình ảnh đó.

간드랑간드 : 작고 가벼운 물건이 매달려 가볍고 느리게 옆으로 계속하여 흔들리는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH ĐU ĐƯA, MỘT CÁCH ĐONG ĐƯA: Hình ảnh vật nhỏ và nhẹ được treo lơ lửng, liên tục lắc lư sang bên một cách nhẹ nhàng và chầm chậm.

: 밭에 작물을 심기 위해 만든 언덕을 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 GORANG; LUỐNG: Đơn vị đếm các bờ cao làm để trồng cây nông sản trên đồng ruộng.

찰그 : 작고 얇은 쇠붙이 등이 가볍게 떨어지거나 맞부딪쳐 울리는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 XỦNG XẺNG, LOONG COONG, RỦNG RẺNG, XỦNG XOẢNG: Tiếng mà những thứ như miếng kim loại nhỏ và mỏng rơi xuống hay va chạm nhẹ nhàng phát ra. Hoặc hình ảnh đó.

찰그랑찰그 : 작고 얇은 쇠붙이 등이 가볍게 자꾸 떨어지거나 맞부딪쳐 울리는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 LENG CA LENG KENG, LENG XA LENG XENG: Âm thanh phát ra do miếng sắt nhỏ và mỏng liên tục rơi hay va đập nhẹ. Hoặc hình ảnh ấy.

찰랑찰 : 액체가 가득 차서 잔물결을 이루며 넘칠 듯이 자꾸 흔들리는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 (ĐẦY) ĂM ẮP, (ĐẦY) SÓNG SÁNH: Tiếng chất lỏng đầy nên tạo thành sóng và cứ đung đưa như sắp tràn. Hoặc hình ảnh đó.

: 액체가 가득 차서 잔물결을 이루며 넘칠 듯이 흔들리는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 (ĐẦY) ĂM ẮP, (ĐẦY) SÓNG SÁNH: Tiếng chất lỏng đầy tràn nên tạo thành sóng đung đưa như sắp tràn. Hoặc hình ảnh như vậy.

: 두 논이나 밭 사이의 경계를 이루는 작은 둑이나 언덕. Danh từ
🌏 BỜ ĐÊ: Con đê hay mô đất nhỏ tạo nên ranh giới giữa hai mảnh ruộng hay rẫy.

갯고 : 바닷물이 빠졌을 때에 드러나는 넓은 진흙 벌판에 움푹하게 패인 곳. Danh từ
🌏 VŨNG NƯỚC, HỐ NƯỚC, MƯƠNG NƯỚC: Chỗ trũng sâu ở bãi bùn rộng lớn xuất hiện khi nước biển đã rút.

: 작은 방울이나 얇은 쇠붙이 등이 흔들리거나 부딪쳐 울리는 소리. Phó từ
🌏 LENG KENG, LỐC CỐC: Âm thanh vang lên do hạt nhỏ hay mảnh sắt mỏng… lắc lư hay bị va chạm.

알랑알 : 남의 비위를 맞추거나 남에게 잘 보이려고 자꾸 아첨을 떠는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NỊNH NỌT, MỘT CÁCH XUN XOE: Hình ảnh cứ xu nịnh để làm hợp ý của người khác hoặc tỏ vẻ tốt đẹp trong mắt người khác.

: 폭이 좁고 작은 개울. Danh từ
🌏 RÃNH NƯỚC: Đường nước nhỏ và có chiều ngang hẹp.

: 특별히 앞의 말을 강조하는 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ (tiểu từ) thể hiện ý nhấn mạnh từ ngữ phía trước một cách đặc biệt.

말랑말 : 매우 보들보들하여 연하고 부드러운 느낌. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH MỀM VÀ DẺO: Cảm giác mềm mại và êm ái vì rất mềm.

짤랑짤 : 작은 방울이나 얇은 쇠붙이 등이 자꾸 흔들리거나 부딪쳐 울리는 소리. Phó từ
🌏 LENG KENG, LONG CONG: Âm thanh liên tục phát ra do hạt nhỏ hay mảnh sắt mỏng… lắc lư hoặc bị va chạm.

(流浪) : 일정하게 자리를 잡고 사는 곳이 없이 이리저리 떠돌아다님. Danh từ
🌏 SỰ LANG THANG, SỰ RONG RUỔI, SỰ LƯU LẠC: Việc đi khắp nơi mà không chọn nơi nào nhất định để sống.

촐랑촐 : 물 등이 자꾸 작은 물결을 이루며 흔들리는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH DẬP DỜN, MỘT CÁCH LĂN TĂN, MỘT CÁCH RÓC RÁCH: Tiếng những cái như nước tạo thành sóng nhỏ và liên tiếp đưa đẩy. Hoặc hình ảnh đó.

: 바람이 가볍게 부는 모양. Phó từ
🌏 (THỔI) PHẤT PHƠ, XÀO XẠC, VI VU: Hình ảnh gió thổi nhẹ nhàng.

: 수나 양이 매우 적은 모양. Phó từ
🌏 VẺN VẸN, VỎN VẸN: Hình ảnh số hay lượng rất ít.

: 작은 물체가 가볍게 매달려 있는 모양. Phó từ
🌏 LỦNG LẲNG, LƠ LỬNG: Hình ảnh vật thể nhỏ được treo một cách nhẹ nhàng.

힘자 : 힘이 센 것을 자랑함. Danh từ
🌏 SỰ PHÔ TRƯƠNG SỨC MẠNH: Sự tự hào về việc sức lực mạnh mẽ.

옛사 : 예전에 했던 사랑. 또는 예전에 사랑하던 사람. Danh từ
🌏 MỐI TÌNH CŨ, NGƯỜI YÊU CŨ: Tình yêu đã có ngày trước. Hoặc người đã yêu ngày trước.

쇠스 : 땅을 파거나 풀을 긁어모으는 데 쓰는, 끝에 서너 개의 쇠가 달린 갈퀴 모양의 농기구. Danh từ
🌏 CÁI BÀN CÀO, CÁI CÀO CỎ: Dụng cụ nông nghiệp hình cái cào có gắn ba bốn mũi sắt ở đầu, dùng để cào cỏ hay đào đất.

새신 (새 新郞) : 이제 막 결혼한 남자. Danh từ
🌏 CHÚ RỂ MỚI: Người con trai vừa mới kết hôn.

참사 : 진실하고 순수한 사랑. Danh từ
🌏 TÌNH YÊU CHÂN THÀNH: Tình yêu thành thật và thuần khiết.

겨드 : 어깨에서 이어진 양 팔 밑의 오목한 곳. Danh từ
🌏 CÁI NÁCH: Phần lõm của bên dưới hai cánh tay nối liền với vai.

(激浪) : 거센 파도. Danh từ
🌏 SÓNG MẠNH: Sóng dữ dội.

팔랑팔 : 바람에 가볍고 힘차고 계속 흔들리는 모양. Phó từ
🌏 PHẤP PHA PHẤP PHỚI, PHẦN PHẬT: Hình ảnh liên tục đung đưa nhẹ và mạnh bởi gió.

: 밭에 작물을 심기 위해 흙을 쌓아 올려 길게 만든 언덕과 언덕 사이로 움푹하게 파인 곳. Danh từ
🌏 RÃNH, MƯƠNG: Phần được đào trũng xuống giữa các luống làm thật dài bằng cách đắp đất lên để trồng cây nông sản trên đồng ruộng.

내리사 : 손윗사람이 손아랫사람을 사랑함. 또는 그 사랑. Danh từ
🌏 TÌNH YÊU THƯƠNG CỦA CHA MẸ DÀNH CHO CON CÁI: Việc người lớn yêu thương trẻ nhỏ (tình yêu thương của cha mẹ dành cho con cái).

(波浪) : 크고 작은 물결. Danh từ
🌏 CON SÓNG: Sóng nước lớn và nhỏ.

: 어떤 대상을 특별히 정하여 가리킴을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ (tiểu từ) thể hiện nghĩa đặc biệt nhấn mạnh và chỉ định đối tượng nào đó.

살랑살 : 바람이 가볍게 자꾸 부는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH VI VU, MỘT CÁCH XÀO XẠC: Hình ảnh gió cứ thổi một cách nhẹ nhàng.

: → 빨리 Phó từ
🌏

: 바람에 가볍고 힘차게 흔들리는 모양. Phó từ
🌏 PHẤP PHỚI, PHẦN PHẬT: Hình ảnh đung đưa nhẹ và mạnh bởi gió.

: 작은 방울이나 매달린 물건 등이 한 번 흔들리는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 KENG KENG, LỦNG LẲNG: Âm thanh mà chuông nhỏ hay vật treo lủng lẳng rung lắc một lần. Hoặc hình ảnh đó.

: 비교의 대상이거나 기준으로 삼는 대상임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 VÀ, VỚI: Trợ từ thể hiện đối tượng so sánh hoặc đối tượng được lấy làm tiêu chuẩn.

-거들 : '어떤 일이 사실이거나 사실로 실현되면'의 뜻을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 NẾU, NẾU NHƯ: Đuôi liên kết thể hiện nghĩa 'nếu một việc nào đó là sự thật hoặc trở thành sự thật'.

-걸 : '어떤 일이 사실이거나 사실로 실현되면'의 뜻을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 NẾU, NẾU NHƯ: Vĩ tố liên kết thể hiện nghĩa 'nếu việc nào đó là sự thật hoặc được thực hiện thành sự thật.

: 팔과 다리를 활짝 벌려 뒤로 가볍게 넘어지는 모양. Phó từ
🌏 BỔ NGỬA: Hình ảnh dang rộng cánh tay và chân, ngã nhẹ về phía sau.

(風浪) : 바람과 물결. Danh từ
🌏 SÓNG GIÓ: Gió và sóng.

: 비교의 대상이거나 기준으로 삼는 대상임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 VỚI, VÀ: Trợ từ thể hiện đó là đối tượng so sánh hoặc đối tượng làm chuẩn.

: 어떤 대상을 특별히 정하여 가리킴을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ (tiểu từ) thể hiện sự chỉ định đặc biệt đối tượng nào đó.

잘랑잘 : 작은 방울이나 얇은 쇠붙이 등이 자꾸 흔들리거나 부딪쳐 울리는 소리. Phó từ
🌏 LENG KENG, LÁCH CÁCH: Âm thanh phát ra do vật tròn nhỏ hay cục sắt nhẹ cứ lung lay hay va chạm.

쇠고 : (속된 말로) 수갑. Danh từ
🌏 CÒNG SỐ TÁM: (cách nói thông tục) Cái còng tay.

꼬부 : 심하게 구부러져 있는 모양. Danh từ
🌏 MỘT CÁCH CONG VEO, MỘT CÁCH CÒNG: Hình ảnh bị cong gập xuống nghiêm trọng.


:
Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (78) Sở thích (103) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt nhà ở (159) Kiến trúc, xây dựng (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Du lịch (98) Thời tiết và mùa (101) Chế độ xã hội (81) Diễn tả ngoại hình (97) Khoa học và kĩ thuật (91) Chào hỏi (17) Diễn tả trang phục (110) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (76) Yêu đương và kết hôn (19) Mối quan hệ con người (52) Gọi món (132) Cách nói ngày tháng (59) Lịch sử (92) Ngôn ngữ (160) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả vị trí (70) Tâm lí (191) Tình yêu và hôn nhân (28) Sức khỏe (155) Ngôn luận (36)