🌟 공보관 (公報館)

Danh từ  

1. 국가의 각종 업무 및 활동 상황을 국민들에게 널리 알리는 국가 기관.

1. CƠ QUAN CÔNG BÁO, CƠ QUAN NGÔN LUẬN CHÍNH PHỦ: Cơ quan thông báo rộng rãi đến toàn dân tình hình hoạt động và các công việc của đất nước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 해외 공보관.
    Overseas public affairs.
  • 공보관을 설치하다.
    Set up a public affairs officer.
  • 공보관에 가다.
    Go to the press.
  • 공보관에서 일하다.
    Work for the public affairs office.
  • 지수는 공보관에서 부서의 업무를 외부에 알리는 일을 하고 있다.
    The jisoo is working in the public affairs office to inform the outside of the department's work.
  • 정부는 각 기관마다 언론을 상대하는 일을 하는 공보관을 설치하겠다고 밝혔다.
    The government said it would set up a public affairs officer in charge of dealing with the media at each agency.
  • 업무 현황을 알려면 어디로 가면 되죠?
    Where should i go to find out the status of my work?
    공보관에 가시면 됩니다.
    You can go to the press office.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 공보관 (공보관)

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói ngày tháng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi món (132) Chào hỏi (17) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xem phim (105) Giải thích món ăn (78) Văn hóa đại chúng (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt công sở (197) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tìm đường (20) Lịch sử (92) Mua sắm (99) Cách nói thời gian (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chế độ xã hội (81) Việc nhà (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tính cách (365) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng bệnh viện (204) Hẹn (4)